Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá lịch thế kỷ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1390929. NHA KHÍ TƯỢNG
    Lịch thế kỷ 20: 1901-2000/ Nha khí tượng b.s..- H.: Phổ thông, 1968.- 213tr; 27cm.
{Lịch; lịch thế kỉ; } |Lịch; lịch thế kỉ; |
/Price: 1,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534778. NHA KHÍ TƯỢNG
    Lịch thế kỷ 20: 1901-2000/ Nha Khí Tượng.- In lần thứ hai, có bổ sung và sửa chữa.- H.: Phổ thông, 1976.- 305tr; 26cm.
{Thiên văn; Thế kỷ 20; } |Thiên văn; Thế kỷ 20; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563872. Lịch thế kỷ XX 1901-2000.- In lần thứ 4 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Văn hóa, 1987.- 306tr; 26cm.
    Viện khoa học Việt Nam
{1901-2000; Thiên văn học; khoa học; lịch thế kỷ; ngày dương; ngày âm; thế kỷ XX; tính toán; âm dương; } |1901-2000; Thiên văn học; khoa học; lịch thế kỷ; ngày dương; ngày âm; thế kỷ XX; tính toán; âm dương; |
/Price: 35000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566454. Lịch thế kỷ XX: 1901-2000.- Tái bản thu nhỏ.- H.: Nxb.Văn hóa, 1982.- 207tr; 19cm.
    Nha khí tượng Việt nam
{Niên lịch; Thiên văn học; Thế kỷ XX; Việt Nam; } |Niên lịch; Thiên văn học; Thế kỷ XX; Việt Nam; |
DDC: 528 /Price: 18đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498926. Lịch thế kỷ 20 (1901-2000).- In lần 2, có bổ sung và sửa chữa.- H.: Phổ thông, 1976.- 305tr.; 26cm..
    Nha khí tượng biên soạn
    Tóm tắt: Lịch thế kỷ 20 với bảng đối chiếu ngày tháng dương lịch và âm lịch từ năm 1901-2000. Phần dương lịch ghi theo năm số thứ tự kể từ công nguyên, tháng, thứ tự ngày trong tuần và các chi tiết của lịch cổ truyền. Phần âm lịch ghi theo tên can, chi của vòng giáp tý, tháng và ngày. Có các nhật thực và nguyệt thực đã xảy ra trên thế giới và trong nước cả thế kỷ
{Lịch; dương lịch; thế kỷ 20; âm lịch; } |Lịch; dương lịch; thế kỷ 20; âm lịch; |
/Price: 1,7đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1621091. VÂN SƠN THƯỢNG
    Theo dòng pháp sự Phật giáo Việt Nam: 200 năm trước Tây lịch thế kỷ 21/ Vân Sơn Thượng, Nguyễn Văn Quỳ.- Hà Nội: Hồng đức, 2020.- 463 tr.; 21 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: PL. 2564-2020
    ISBN: 9786048925246
    Tóm tắt: Trình bày Phật sử của dân tộc Việt Nam 200 năm trước Tây lịch đến nay. Cũng qua Pháp sử, có thể học tu phật pháp thiết thực nơi Kinh điển Phật đạo và ngữ lục của Thánh tăng, Bồ tát các đời trước
(Phật giáo; ) |Pháp sử; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Quỳ; ]
DDC: 294.309597 /Price: 130000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500887. Lịch thế kỷ XX: 1901-2000.- In lần thứ 5, có bổ sung và sửa chữa.- H.: Văn hóa, 1990.- 307tr.: bản đồ; 27cm..
    Trên đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học Việt Nam
{lịch; } |lịch; |
/Price: 35.000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593467. Lịch thế kỷ XX (1901-2000).- In lần thứ 4 có bổ sung sửa chữa.- H.: Văn hóc, 1990.- 303tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện khoa học Việt Nam
{lịch; } |lịch; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528930. NGUYỄN MẬU TÙNG
    Lịch thế kỷ XX 1901-2000 cơ sở và phương pháp tính/ Nguyễn Mậu Tùng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 292tr; 24cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu ý nghĩa của lịch, nguyên nhân phát sinh hai hệ lịch, các kiến thức về âm lịch, tháng nhuần, phép đếm can chi, phương pháp tính các số liệu
{Lịch thế kỷ; Thiên văn học; } |Lịch thế kỷ; Thiên văn học; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625598. NGUYỄN MẬU TÙNG
    Lịch thế kỷ XX: 1901-2000: Cơ sở và phương pháp tính/ Nguyễn Mậu Tùng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 294tr; 25cm.
    Tóm tắt: Một số khái niệm cơ bản về lịch; Phương pháp tính các số liệu trong lịch thế kỷ 20; Những tư liệu của kết quả đã được tính toán như bảng lịch và cách sử dụng
|Lịch thế kỷ; phương pháp tính; thế kỷ 20; | [Vai trò: Nguyễn Mậu Tùng; ]
/Price: 15000b /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528895. Lịch thế kỷ XX (1901-2000)/ Nha khí tượng Việt Nam.- Tái bản thu nhỏ.- H.: Văn hóa, 1982.- 204tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách dùng để đối chiếu các ngày tháng dương và âm lịch
{Lịch thế kỷ; } |Lịch thế kỷ; | [Vai trò: Nha khí tượng Việt Nam; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625146. Lịch thế kỷ XX(1901-2000).- Tái bản thu nhỏ.- H.: Nxb. Văn hoá, 1982.- 300tr; 19cm.- (Nha khí tương thuỷ văn)
|Lịch; Lịch thế kỷ XX; |
/Price: 18,00d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593398. Lịch thế kỷ XX (1901-2000).- In lần 2, có bổ sung sữa chữa.- H.: Phổ thông, 1976.- 294tr; 26cm.
    ĐTTS ghi: Nha khí tượng Việt Nam
{Lịch vạn niên; } |Lịch vạn niên; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1537186. Lịch thế kỷ 1892 -1976-84 năm âm lịch đối chiếu.- Sài Gòn: Nxb Thế kỷ, 1961.- 200tr.; 13cm.

DDC: 500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366945. Lịch thế kỷ 20 1901-2000.- In lần 2, có bổ sung và sửa chữa.- H.: Phổ thông, 1976.- 305tr; 26cm.
    ĐTTS ghi: Nha khí tượng biên soạn
    Tóm tắt: Lịch thế kỷ 20 với bảng đối chiếu ngày tháng dương lịch và âm lịch từ năm 1901-2000. Phần dương lịch ghi theo năm số thứ tự kể từ công nguyên, tháng, thứ tự ngày trong tuần và các chi tiết của lịch cổ truyền. Phần âm lịch ghi theo tên can, chi của vòng giáp tý, tháng và ngày. Có các nhật thực và nguyệt thực đã xảy ra trên thế giới và trong nước cả thế kỷ
{Lịch; dương lịch; thế kỷ 20; âm lịch; } |Lịch; dương lịch; thế kỷ 20; âm lịch; |
/Price: 1,7đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.