Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 282 tài liệu với từ khoá lớp hai

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367261. NGUYỄN HỮU UẨN
    Dạy tập làm văn lớp một và lớp hai phổ thông: Tài liệu bồi dưỡng giáo viên/ B.s: Nguyễn Hữu Uẩn, Trịnh Mạnh.- In lần 3 có chỉnh lý và bổ sung.- H.: Giáo dục, 1977.- 87tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng giáo viên
{Sách giáo viên; Tập làm văn; lớp 1; lớp 2; } |Sách giáo viên; Tập làm văn; lớp 1; lớp 2; | [Vai trò: Trịnh Mạnh; ]
/Price: 0,1đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học946091. Lớp hai à, tớ đến đây!: Sách dành cho trẻ từ 5 đến 7 tuổi/ Viết: D. J. Steinberg ; Vẽ: Laura Wood ; Nhã Thuyên dịch.- H.: Giáo dục, 2018.- 32tr.: tranh màu; 20cm.- (Chào lớp học mới)
    Tên sách tiếng Anh: Second grade, here I come
    ISBN: 9786040132598
    Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ năng sống cơ bản để các bạn nhỏ yêu trường, yêu lớp, mỗi ngày đi học thật là một ngày vui, từ đó giúp trẻ hình dung được trọn vẹn một năm học với mọi hoạt động vô cùng thú vị từ vui chơi đến học tập
(Giáo dục tiểu học; Kĩ năng xã hội; ) [Vai trò: Nhã Thuyên; Steinberg, David. J.; Wood, Laura; ]
DDC: 372.37 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370227. MATVÊÉP, V.
    Em và sao của em: Nói chuyện với phụ trách nhi đồng lớp hai/ V. Matvêép ; Nam Cường dịch.- H.: Kim Đồng, 1980.- 48tr; 20cm.
{nga; nhi đồng; văn học thiếu nhi; } |nga; nhi đồng; văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nam Cường; ]
/Price: 0,4d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370696. HÀ THỊ NHỊ
    Kể chuyện cho học sinh lớp hai: Sách dùng ch giáo viên/ Hà Thị Nhị (ch.b.), Nguyễn hữu Tưởng, Trịnh Mạnh (b.s.).- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1979.- 54tr; 18cm.
{Sách đọc thêm; kể chuyện; lớp 2; sách giáo viên; } |Sách đọc thêm; kể chuyện; lớp 2; sách giáo viên; | [Vai trò: Nguyễn hữu Tưởng; Trịnh Mạnh; ]
/Price: 0,31đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372098. Học tính lớp hai: Hệ 10 năm.- In lần 4.- H.: Giáo dục, 1978.- 76tr; 21cm.- (Sách bổ túc văn hoá)
{Sách giáo khoa; Toán; lớp 2; sách BTVH; } |Sách giáo khoa; Toán; lớp 2; sách BTVH; |
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367158. Phụ lục quốc văn lớp hai và lớp ba: Hệ 12 năm.- H.: Giáo dục, 1977.- 31tr; 21cm.- (Sách bổ túc văn hoá)
{Sách bổ túc văn hoá; lớp 2; lớp 3; tập làm văn; } |Sách bổ túc văn hoá; lớp 2; lớp 3; tập làm văn; |
/Price: 0,12đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367157. Quốc văn lớp hai: Hệ 12 năm.- In lại lần 3.- H.: Giáo dục, 1977.- 92tr; 21cm.- (Sách bổ túc văn hoá)
{Sách bổ túc văn hoá; Tập đọc; lớp 2; } |Sách bổ túc văn hoá; Tập đọc; lớp 2; |
/Price: 0,27đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386923. Tập đọc lớp hai phổ thông.- H.: Giáo dục, 1973.- 130tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 2; tập đọc; } |Sách giáo khoa; lớp 2; tập đọc; |
/Price: 0,24đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480475. Giúp em giải các bài tập Toán lớp hai/ Phạm đình Thực.- T.P.Hồ Chí Minh, 1993.- 82tr.; 19cm.
{Toán; lớp hai; } |Toán; lớp hai; | [Vai trò: Phạm đình Thực; ]
/Price: 2.800đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480474. Tập làm văn lớp hai: Hướng dẫn cho học sinh học ở lớp và ở nhà, tham khảo cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường, Nguyễn Xuân Tư, Vũ Khắc Tuân.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1993.- 68tr.; 19cm.
{Văn; lớp 2; } |Văn; lớp 2; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Tư; Vũ Khắc Tuân; Đặng Mạnh Thường; ]
/Price: 2.800đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502387. Tiếng Việt lớp hai. T.2/ Trịnh Mạnh, Đinh Tấn Ký, Đỗ Quang Lưu.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1983.- 151 tr; 19cm.
{Tiếng Việt; lớp hai; sách giáo khoa; } |Tiếng Việt; lớp hai; sách giáo khoa; | [Vai trò: Trịnh Mạnh; Đinh Tấn Kỳ; Đỗ Quang Lưu; ]
/Price: 3đ3 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498364. Tìm hiểu khoa học lớp hai.- H.: Giáo dục, 1983.- 64tr.; 18cm.
{Sách giáo khoa; khoa học; lớp hai; } |Sách giáo khoa; khoa học; lớp hai; |
/Price: 1,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625196. Hướng dẫn giảng dạy tiếng Việt lớp hai. T.1/ Trịnh Mạnh, Đinh Tấn Ký, Đỗ Quang Lưu.- H.: Giáo dục, 1982.- 191tr; 19cm.
|Hướng dẫn giảng dạy; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; Tiếng Việt lớp hai; | [Vai trò: Trịnh Mạnh; Đinh Tấn Ký; Đỗ Quang Lưu; ]
/Price: 3d80 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625182. Hướng dẫn giảng dạy tiếng Việt lớp hai. T.2/ Trịnh Mạnh, Đinh Tấn Ký, Đỗ Quang Lưu....- H.: Giáo dục, 1982.- 143tr; 19cm.
|Hướng dẫn giảng dạy; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; Tiếng Việt lớp hai; | [Vai trò: Trịnh Mạnh; Đinh Tấn Ký; Đỗ Quang Lưu...; ]
/Price: 3d00 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498900. Tiếng Việt lớp hai: Hệ 10 năm. Sách bổ túc văn hóa.- In lại lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 1978.- 112tr.; 24cm..
    Tóm tắt: Trình bày cách dạy tập đọc và tập viết, thông qua những bài học chung trên cơ sở một bài tập đọc, học viên tập đọc, viết chính tả, luyện đặt câu, viết bài...
{Lớp 2; Sách bổ túc văn hóa; Tiếng Việt; } |Lớp 2; Sách bổ túc văn hóa; Tiếng Việt; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499446. Toán lớp hai phổ thông: Hệ 12 năm.- In lại lần 4.- H.: Giáo dục, 1978.- 128tr: hình vẽ; 19cm.
{Sách giáo khoa; lay; lớp 2; toán; } |Sách giáo khoa; lay; lớp 2; toán; |
/Price: 0,53đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499288. Toán lớp hai bổ túc văn hóa: Hệ 12 năm.- In lần 3.- H.: Giáo dục, 1977.- 66tr.: hình vẽ; 21cm.- (Sách bổ túc văn hóa)
{Sách btvh; lớp 2; sách giáo khoa; toán; } |Sách btvh; lớp 2; sách giáo khoa; toán; |
/Price: 0,20đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499341. Toán lớp hai. Sách bổ túc văn hóa: Hệ 12 năm.- In lần 3.- H.: Giáo dục, 1977.- 66tr.: hình vẽ; 21cm.- (Sách bổ túc văn hóa)
{Sách btvh; lớp 2; sách giáo khoa; toán; } |Sách btvh; lớp 2; sách giáo khoa; toán; |
/Price: 0,20đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507596. Tập làm văn lớp hai - lớp ba phổ thông.- H.: Giáo dục giải phóng, 1975.- 131tr.; 21cm..
{Sách giáo khoa; lớp ba; lớp hai; phổ thông; tập làm văn; } |Sách giáo khoa; lớp ba; lớp hai; phổ thông; tập làm văn; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507597. Quốc văn lớp hai: Bổ túc văn hóa lớp hai.- H.: Giáo dục giải phóng, 1973.- 100tr.; 22cm.
{Tiếng Việt; lớp 2; sách BTVH; } |Tiếng Việt; lớp 2; sách BTVH; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.