Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 73 tài liệu với từ khoá lamã

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061083. Llama Llama and the bully goat/ Anna Dewdney.- New York: Viking, 2013.- 30 p.: pic.; 27 cm.
    ISBN: 9780670013951
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Anna Dewdney; ]
DDC: 813 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239594. STROBER, DEBORAH H.
    His Holiness the Dalai Lama: The oral biography/ Deborah H. Strober, Gerald S. Strober.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2005.- xxii, 282 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9780471680017
    Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, cuộc đời và sự nghiệp của Đạo sư Đạt Lai Lạt Ma thứ XIV. Khám phá lịch sử tôn giáo và đạo Phật của người Tây Tạng ở Trung Quốc
Bstan-Idzin-rgya-mtsho; (Tiểu sử; Tôn giáo; Đạo phật; ) {Đạo sư; } |Đạo sư; | [Vai trò: Strober, Gerald S.; ]
DDC: 294.3092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605004. ĐỖ, HƯƠNG TRÀ
    Lamap một phương pháp dạy học hiện đại: Cơ sở lí luận và việc vận dụng trong dạy học.- Hà Nội: Đại học Sư Phạm, 2014.- 248tr.; 27 cm..
    ISBN: 9786045405017
|Dạy học; Hiện đại; Phương pháp; |
DDC: 370.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1523634. Nhạc sĩ thành Bulama/ Hoàng Xuân Nga; trinh bày bìa: Lâm Gia Vũ; biên tập: Trịnh Bá Nhi.- Cà Mau: Nxb Phương Đông, 2015.- 11tr.; 18cm.- (Truyện mẹ kể con nghe dành cho bé 4-6 tuổi)
{Truyện thiếu nhi; Việt Nam; Văn học dân gian; } |Truyện thiếu nhi; Việt Nam; Văn học dân gian; |
DDC: 398.2 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1039557. ĐỖ HƯƠNG TRÀ
    LAMAP - Một phương pháp dạy học hiện đại: Cơ sở lí luận và làm việc vận dụng trong dạy học/ Đỗ Hương Trà.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 248tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 248
    ISBN: 9786045405017
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận cũng như những đặc điểm nổi bật của phương pháp dạy học LAMAP cùng các thí dụ minh hoạ là các chủ đề trong dạy học các môn khoa học
(Giáo dục; Hiệu quả; Phương pháp giảng dạy; ) {Phương pháp LAMAP; } |Phương pháp LAMAP; |
DDC: 371.3 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869651. BỒ TÁT DI LẶC
    Bảo tánh luận= Gyu-lama, buddha nature/ Bồ Tát Di Lặc ; Chuyển ngữ: Nhật Hạnh, Tenzin Yangchen.- H.: Tôn giáo, 2021.- 189tr.; 15cm.
    Thư mục: tr. 5-6
    ISBN: 9786046173977
    Tóm tắt: Gồm những giáo lí của đạo Phật và tóm lược nôi dung "Kim cang bảy xứ" của Bảo tánh luận, giúp bạn có những hiểu biết đúng đắn về con đường giải thoát khỏi khổ đau, từ đó phát khởi niềm tin mãnh liệt vào con đường tu tập chánh pháp
(Giáo lí; Tu tập; Đạo Phật; ) [Vai trò: Nhật Hạnh; Tenzin Yangchen; ]
DDC: 294.3444 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029056. Đức Dalai Lama nói về Chúa Jésus: Một quan điểm Phật giáo về những lời dạy của đức Jésus/ Vĩnh An dịch.- H.: Hồng Đức, 2014.- 247tr.; 20cm.
    Dịch từ bản tiếng Pháp: Le Dalai - Lama parle de Jésus
    Phụ lục: tr. 167-247
    ISBN: 9786048607968
    Tóm tắt: Ghi lại cuộc đối thoại giữa Phật giáo với Ki – tô giáo và chỉ ra rằng nhân loại có thể yêu thương nhau bởi vì họ khác nhau chứ không phải bất chấp vì họ khác nhau. Cuộc gặp gỡ giữa tâm linh và trí được thực hiện khi Đức Dalai Lama mỉm cười chấp nhận đọc Phúc âm với sự tôn kính sâu xa, trước một nhóm Ki – tô hữu sống chiêm niệm
(Chúa Giê su; Lời dạy; Quan điểm; Đạo Phật; ) [Vai trò: Vĩnh An; ]
DDC: 294.3444 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330780. HYLTON, SARA
    Mối tình kỳ diệu Glamara: Tiểu thuyết. T.1/ Sara Hylton ; Nguyễn Thanh Châu dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà Văn, 1994.- 405tr; 19cm.
{Anh; Văn học hiện đại; } |Anh; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Châu; ]
DDC: 823 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330781. HYLTON, SARA
    Mối tình kỳ diệu Glamara: Tiểu thuyết. T.2/ Sara Hylton ; Nguyễn Thanh Châu dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà Văn, 1994.- 788tr; 19cm.
{Anh; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Anh; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Châu; ]
DDC: 823 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638154. JEFFS, WARREN
    Proclamation: Proclamation of son Ahman, even Jesus Christ, to all peoples of the earth, even my holy will to warn all of my judgment upon all peoples/ Warren Jeffs.- United States: Fundamentalist Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, 2011.- 246 p.; 26 cm.
    ISBN: 193727103X
    Tóm tắt: Thus saith Jesus Christ, even the ruler over all, who hath now sent you his word of judging and cleansing power, who now declareth judgment upon present Judge and law officials of present persecution against my Fundamentalist Church of Jesus Christ of Latter-day Saints; to know I am soon to judge all in government positions of unrighteous prosecution against my people, to show my will concerning present court persecuting power; which judge is now to be of my holy judging upon her and others who have mocked my holy religious and pure holy law of celestial plural marriage in open court: let all such proceedings cease now!
(Prophecy; Lời tiên tri; ) |Lời tiên tri; |
DDC: 232.12 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729059. LAMA, DALAI
    Biển trí huệ của Đức Dalai Lama thứ 14/ Dalai Lama ; Đào Chính, Đoan Nghiêm (Tuyển chọn và biên dịch).- Hà Nội: Phụ nữ, 2007.- 254 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giúp bạn đọc sẽ thấy tâm thanh thản hơn, trí khôn ngoan hơn, và cuộc đời cũng tốt đẹp hơn với những lời vàng, vì đó là những suy tưởng, chiêm nghiệm của một vị thánh nhân, Đức Đạt Lai Lạt Ma thứ 14.
(Buddhism; ) |Phật giáo; Doctrines; |
DDC: 294.3 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725408. SCHOR, HORST J.
    Landforming: an environmental approach to hillside development, mine reclamation and watershed restoration/ Horst J. Schor, Donald H. Gray.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2007.- xiv, 354 p.: ill.; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780471721796
    Tóm tắt: Landform grading provides a cost-effective, attractive, and environmentally compatible way to construct slopes and other landforms that are stable and that blend in with the natural surroundings. Landform grading design and construction technology have advanced rapidly during the past decade, and this book explains the technique, its uses, its various applications, and its significant advantages
(Grading (Earthwork); Landscape construction; Soil conservation; Soil stabilization; Soil-binding plants; ) |Bảo tồn đất đai; Mối quan hệ giữa đất và cây trồng; Sự ổn định của đất; | [Vai trò: Gray, Donald H.; ]
DDC: 624.152 /Price: 135 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739891. PHAN, VAN MINH
    Single-pond system for integration of polluted water reclamation with tilapia fingerling production/ Phan Van Minh.- Netherlands: Gent University, 2006.- 304 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9059891031
    Tóm tắt: The increase in population, the rapid economic development and an uncontrolled urbanization without sufficient environmental infrastructures have led to a severe pollution of surface waters in Ho Chi Minh city, South of Vietnam. The most obvuous and immediate damage caused by this water pollution is the shortage of an adequate water supply source for farming systems in peri-urban areas
(Freshwater fishes; Cá nước ngọt; ) |Cá rô phi; Ô nhiễm nước; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721332. Man-made lowlands: History of water management and land reclamation in the Netherlands/ G.P. van de Ven, editor.- 4th rev. ed..- [Utrecht]: Matrijs, 2004.- 432 p.: ill. (some col.), maps (some c; 29 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9053451919
    Tóm tắt: This publication of the Netherlands National ICID Committee is significantly larger than the previous three editions. This is due to many new developments that have taken place in the Netherlands during the past ten years
(Hydraulic engineering; Reclamation of land; Kỹ thuật thủy lợi; ) |Đê; Đập nước; History; History; Lịch sử; Netherlands; Netherlands; Hà Lan; | [Vai trò: Ven, G. P. van de; ]
DDC: 627.09492 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670805. BO, MYINT WIN
    Reclamation and ground improvement/ Myint Win Bo, Victor Choa.- Australia: Thomson, 2004.- xiv, 411 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9789812430458
    Tóm tắt: This book is an invaluable resource for academics, undergraduate and postgraduate students, researchers and practicing engineers. It is also a useful guide for contractors and consultants who are implementing reclamation and ground improvement projects involving prefabricated vertical drain and deep sand compaction.
(Reclamation of land; Soil mechanics; Cơ học đất; Cải tạo đất; ) |Gia cố đất; | [Vai trò: Choa, Victor; ]
DDC: 624.15136 /Price: 1259000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725582. The new physics and cosmology: Dialogues with Dalai Lama/ Edited and narrated by Arthur Zajonc.- Boca Raton, FL.: CRC Press, 2003.- xv, 246 p.; 24 cm.
    ISBN: 0195159942
    Tóm tắt: The Dalai Lama, three physicists, two astrophysicists, and a historian walk into a bar ... Actually they met in Dharamsala, India, in 1997 and spent a week talking soberly about their intersecting interests: Buddhist philosophy and modern physics, disciplines that take different paths in attempting to explain the nature of reality. The result is this meditation, laid out transcript style, on issues of heaven and earth<-->the timeless metaphysical implications presented by the newest of Western sciences. The editor, who was one of the participants in the dialogues, teaches physics at Amherst College and is a founding member of the Kira Institute, which explores the relationships among science, values, and spirituality.
(Buddhism; Physics; Quantum theory; ) |Dalai Lama; Học thuyết Phật giáo; Doctrine; Religious aspects; Buddhism; Religious aspects; Buddhism; |
DDC: 294.3375 /Price: 29.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684760. TRẦN PHƯƠNG HẠNH
    Lamarck bước ra từ quên lãng (1744-1892)/ Trần Phương Hạnh.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1997; 228tr..
    Tóm tắt: Sách giới thiệu thân thế và sự nghiệp của nhà khoa học nổi tiếng của Pháp, Lamarck, người đã tiên phong triển khai thuyết tiến hóa trong ngành sinh học
(biologists, french; zoologists, french; ) |Lịch sử học thuyết tiến hóa; Thuyết tiến hóa; |
DDC: 570.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737851. VEN. G.P. VAN DE
    Man-made lowlands: History of water management and land reclamation in the Netherlands/ G.P. van de Ven.- Netherlands 3rd ed., revised: Uitgeverij matrijs, 1996.- 293 p.: col. ill., photos; 31 cm.
    ISBN: 9053450300
    Tóm tắt: Man-made lowlands is the standard book on the history of water management and land reclamation in the Netherlands. Among others, attention is being paid to the Middle Ages, the drained lakes of the seventeenth century, the increase in scale after 1800, the cases of flooding of the 1990s, the reclamation of the IJsselmeerpolders, the Delta project, and the large-scale projects to improve the river dikes. The role that the Netherlands is playing in the field of water management at the international scene is also being dealt with. The book is supplemented with a list of references, registers and many maps. The richly illustrated Man-made lowlands is intended for those who have an interest for the Netherlands landscape, history of water management and the history of technology.
(Hydraulic engineering; Reclamation of land; ) |Ngập nước; Thủy công đồng bằng; Thủy lợi; History; History; Netherlands; Netherlands; |
DDC: 627.09492 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728663. Distance education in South Asia: proceedings of the round table conference on distance education for south Asian countries, 6-8 November 1989, Islamabad, Pakistan.- Islamabad: Asian development bank, 1990.- vi, 180 p.: ill.; 23 cm..
    Includes bibliographical references
    Tóm tắt: This document begins with an introduction followed by a list of recommendations that were an outcome of the conference. The core papers included are "Liberation of the Learner: A Self-Reliance Strategy for Education" (Sharma); "Distance Education in South Asia: Problems and Strategies for Cooperation" (Taylor); "Cooperation in Distance Education in South Asian Countries" (Marchl); and "Teacher Training and Staff Development" (Edington). Country paper summaries are provided for Bangladesh, Bhutan, India, Maldives, Nepal, Pakistan, and Sri Lanka. The appendices contain: the opening address (Juneja); keynote address (Qazi); group reports; list of participants; list of observers; and a list of organizing and resource persons. (CML)
(Distance education; ) |Giáo dục từ xa; Congresses; South Asia; |
DDC: 370.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716582. EDWARDS, P.
    Wastewater-fed acquaculture: Proceedings of the International Seminar on Wastewater Reclamation and Reuse for Aquaculture, Calcutta, India, 6-9 December, 1988/ P. Edwards, R. S. V. Pullin ; Asian Institute of Technology.- Bangkok, Thailand: Environmental Sanitation Information Center, Asian Institute, 1990.- xxix, 296 p.: ill. (some col.), map; 28 cm.- (ICLARM contribution, no. 684)
    ISBN: 9748201082
(Fish-culture; Water reuse; ) |Nuôi trồng thủy sản; Congresses; Congresses; Water-supply; Recycling; | [Vai trò: Pullin, R. S. V.; ]
DDC: 577.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.