947150. GOTHELF, JEFF Cảm nhận & ứng phó: Các công ty thành công đã lắng nghe khách hàng và liên tục tạo ra sản phẩm mới như thế nào?/ Jeff Gothelf, Josh Seiden ; Phan Ngọc Lệ Minh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 321tr.; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Sense & respond: How successful organizations listen to customers and create new products continuously ISBN: 9786041131156 Tóm tắt: Cung cấp mô hình vận hành và quản lý doanh nghiệp toàn diện giúp các nhà lãnh đạo điều chỉnh tổ chức, quy trình hoạt động, hoạch định chính sách nhằm liên tục tạo ra những giá trị và sản phẩm mới (Bí quyết thành công; Quản lí kinh doanh; Tiêu dùng; Tiếp thị kinh doanh; ) [Vai trò: Phan Ngọc Lệ Minh; Seiden, Josh; ] DDC: 658.812 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
922552. NGUYỄN QUỐC BẢO Hướng dẫn thiết kế cầu dầm thép chữ I liên hợp bản bê tông cốt thép liên tục hai nhịp theo tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ TCVN 11823-2017/ Nguyễn Quốc Bảo, Nguyễn Hướng Dương.- H.: Xây dựng, 2019.- 136tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 134 ISBN: 9786048229122 Tóm tắt: Hướng dẫn cụ thể quy trình thiết kế và các công thức tính toán liên quan của một cầu dầm thép chữ I liên hợp với bản bê tông cốt thép hai nhịp liên tục gồm: Các số liệu thiết kế ban đầu; phân tích các tải trọng và tính toán nội lực dầm chủ; kiểm toán giới hạn kích thước mặt cắt ngang, kiểm toán dầm trong quá trình thi công, kiểm tra dầm ở các trạng thái giới hạn cường độ, sử dụng và mỏi; hướng dẫn quy trình thiết kế sườn tăng cường, các liên kết hàn và neo chống cắt (Cầu; Dầm thép; Thiết kế; ) [Vai trò: Nguyễn Hướng Dương; ] DDC: 624.21 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
989646. Sư phạm y học thực hành: Dùng cho đào tạo giáo viên các trường đại học, cao đẳng, trung học y tế và các cơ sở đào tạo liên tục/ B.s.: Phạm Thị Minh Đức (ch.b.), Đinh Hữu Dung, Nguyễn Văn Hiến, Lê Thu Hoà.- H.: Giáo dục, 2016.- 483tr.: bảng, sơ đồ; 27cm. Thư mục: tr. 479-483 ISBN: 9786040089410 Tóm tắt: Trình bày khái quát về giáo dục và giáo dục y khoa liên tục. Giới thiệu các bài viết về lượng giá nhu cầu đào tạo, lập kế hoạch đào tạo, triển khai đào tạo, đánh giá đào tào và giám sát sau đào tạo (Qui trình; Y tế; Đào tạo; ) [Vai trò: Lê Thu Hoà; Nguyễn Văn Hiến; Phạm Thị Minh Đức; Đinh Hữu Dung; ] DDC: 610.711 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
844874. DƯƠNG VÂN PHONG Hệ thống trạm GNSS quan trắc liên tục CORS: Sách chuyên khảo dành cho hệ sau đại học các ngành khoa học trái đất/ Dương Vân Phong.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2022.- 239 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 238-239 ISBN: 9786046719557 Tóm tắt: Giới thiệu về hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu (GNSS) và sự nâng cấp của hệ thống này dẫn đến sự hình thành và phát triển của công nghệ trạm CORS (Trạm tham chiếu GNSS hoạt động liên tục); xây dựng hệ thống trạm CORS; ứng dụng của hệ thống trạm CORS và xây dựng mạng lưới trạm CORS tại Việt Nam (Hệ thống; Định vị vệ tinh; ) {Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu; } |Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu; | DDC: 523.98 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
924810. DU MẪN HỒNG Enrich your IELTS vocabulary: Học từ theo phương pháp ghi nhớ gốc từ kết hợp với liên tưởng/ Du Mẫn Hồng (ch.b.), Nguyễn Thành Yến dịch.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2019.- 598tr.: minh hoạ; 23cm. Phụ lục: tr. 589-598 ISBN: 9786045891124 Tóm tắt: Trình bày 4500 từ đơn thông dụng và 1200 cụm từ thường gặp trong bài thi IELTS theo mô hình giới thiệu danh mục một số gốc từ, phụ tố ở đầu mỗi bài học (Tiếng Anh; Từ vựng; ) {IELTS; } |IELTS; | [Vai trò: Nguyễn Thành Yến; ] DDC: 428.1 /Price: 378000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
939710. Sư phạm y học thực hành: Dùng cho đào tạo giáo viên các trường đại học, cao đẳng, trung học y tế và các cơ sở đào tạo liên tục/ B.s.: Phạm Thị Minh Đức (ch.b.), Đinh Hữu Dung, Nguyễn Văn Hiến, Lê Thu Hoà.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Giáo dục, 2018.- 495tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 491-495 ISBN: 9786040089410 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức và kỹ năng cơ bản về quy trình đào tạo, tập trung giới thiệu các phương pháp dạy - học và phương pháp lượng giá trong các trường đào tạo cán bộ y tế; đề cập một cách toàn diện theo trình tự các bước của quy trình đào tạo, đặc biệt là quy trình đào tạo y khoa liên tục... (Y học thực hành; Đào tạo; ) [Vai trò: Lê Thu Hoà; Nguyễn Văn Hiến; Phạm Thị Minh Đức; Đinh Hữu Dung; ] DDC: 610.7 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
991472. DU MẪN HỒNG Enrich your IELTS vocabulary: Học từ theo phương pháp ghi nhớ gốc từ kết hợp với liên tưởng/ Du Mẫn Hồng (ch.b.), Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2016.- 598tr.: minh hoạ; 23 cm. Phụ lục: tr. 589-598 ISBN: 9786045855829 Tóm tắt: Trình bày 4500 từ đơn thông dụng và 1200 cụm từ thường gặp trong bài thi IELTS theo mô hình giới thiệu danh mục một số gốc từ, phụ tố ở đầu mỗi bài học (Tiếng Anh; Từ vựng; ) {IELTS; } |IELTS; | [Vai trò: Nguyễn Thành Yến; ] DDC: 428.1 /Price: 378000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1477843. LÊ NGỌC HỒNG Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyết đàn hồi/ Lê Ngọc Hồng chủ biên, Lê Ngọc Thạch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2002.- 239tr; 24cm. Thư mục: tr.236 Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm chung của môi trường, cùng các lý thuyết về ứng suất, về chuyển vị và biến dạng, về đàn hồi tuyến tính và các bài tập phẳng trong toạ độ... (Cơ học; Lí thuyết đàn hồi; Môi trường liên tục; Vật lý; ) [Vai trò: Lê Ngọc Thạch; ] DDC: 531 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1110610. PHẠM ĐỨC Máy vận chuyển liên tục/ Phạm Đức.- H.: Giao thông Vận tải, 2010.- 275tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 271-272 Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về đặc điểm cấu tạo, nguyên lý hoạt động, phạm vi sử dụng và lý thuyết tính toán các loại máy vận chuyển liên tục thông dụng (Máy vận chuyển; ) {Phương tiện vận chuyển; } |Phương tiện vận chuyển; | DDC: 621.8028 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1226228. NGUYỄN VĂN ĐẠM Từ điển tường giải và liên tưởng tiếng Việt/ Nguyễn Văn Đạm.- H.: Văn hoá thông tin, 1999.- 958tr; 25cm. Tóm tắt: Khoảng 35.000 từ những năm 30; Định nghĩa về các từ đồng nghĩa trái nghĩa và các ví dụ minh hoạ {Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; | DDC: 495.9223 /Price: 110.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
896753. APPELO, JURGEN Khởi nghiệp tinh gọn, mở rộng linh hoạt, tăng trưởng đột phá= Startup, scaleup, screwup : Bộ công cụ giúp doanh nghiệp đáp ứng thách thức và đổi mới liên tục/ Jurgen Appelo ; Lê Trường An dịch.- H.: Công Thương, 2020.- 298tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786049963452 Tóm tắt: Sự kết hợp của 50% câu chuyện truyền cảm hứng và 50% công cụ thực hành đưa ra cái nhìn toàn diện về vòng đời doanh nghiệp, hệ thống hoá các giai đoạn kinh doanh mà bất cứ doanh nghiệp nào cũng sẽ trải qua, đồng thời cung cấp công cụ và bài học giúp các nhà lãnh đạo dẫn dắt doanh nghiệp vượt qua khó khăn và tăng trưởng không ngừng (Doanh nghiệp; Quản lí; Đổi mới; ) [Vai trò: Lê Trường An; ] DDC: 658.406 /Price: 159000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1189203. DALAI LAMA, HIS HOLINESS Nghệ thuật sống đời hạnh phúc trong công việc: Cuộc trao đổi liên tục về công việc, nghề nghiệp và thái độ hành xử/ His Holiness Dalai Lama, Howard C. Cuter ; Lê Tuyên dịch ; Lê Gia hiệu đính.- H.: Văn học, 2006.- 267tr.; 21cm. Tóm tắt: Cuốn sách là kim chỉ nam trong cuộc sống. Những bí quyết, kinh nghiệm, thái độ ứng xử trong công việc giúp bạn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống hàng ngày (Bí quyết; Cuộc sống; Nghề nghiệp; Ứng xử; ) [Vai trò: Cutler, Howard C.; Lê Gia; Lê Tuyên; ] DDC: 158.2 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1191794. NGUYỄN NGỌC SAN Nhận dạng các hệ thống tuyến tính liên tục/ Nguyễn Ngọc San.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 374tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 362 Tóm tắt: Nghiên cứu điều khiển học tự động và điện tử viễn thông. Phương pháp nhận dạng tham số hệ thống: tham số liên quan đến phương pháp sai số đầu vào đối với các hệ động học sử dụng các phương pháp khác nhau. Áp dụng những kết quả nghiên cứu vào các bài toán cơ bản về mô phỏng mạng viễn thông (Hệ thống tuyến tính; Phương pháp luận; Điều khiển học tự động; Điện tử viễn thông; ) DDC: 621.382 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1301891. PHAN NGUYÊN DI Cơ học môi trường liên tục: Các phương trình cơ bản và ứng dụng/ Phan Nguyên Di.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002.- 283tr : hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 281-282 Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở chung của cơ học môi trường liên tục: cơ sở toán học, trạng thái biến dạng và chảy, trạng thái ứng xuất, các định luật cơ bản và các phương trình cơ bản của cơ học môi trường liên tục, hệ phương trình đầy đủ và cách đặt bài toán của cơ học môi trường liên tục, các ứng dụng môi trường đàn hồi và chất lỏng {Cơ học; Cơ học môi trường liên tục; Giáo trình; Phương trình; ứng dụng; } |Cơ học; Cơ học môi trường liên tục; Giáo trình; Phương trình; ứng dụng; | DDC: 531 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1566377. ĐẶNG ĐÌNH SỬA Vũ Thắng làm thế nào để nhiều năm liên tục được mùa/ Đặng Đình Sửa, Nguyễn Đình Điệu.- H.: Nông nghiệp, 1981.- 88tr; 19cm. Tóm tắt: Những kinh nghiệm về sản xuất nông nghiệp của Vũ Thắng, Vũ Thư, Thái Bình {Kinh tế; Vũ Thắng; kinh nghiệm; nông nghiệp; sản xuất; điển hình; } |Kinh tế; Vũ Thắng; kinh nghiệm; nông nghiệp; sản xuất; điển hình; | [Vai trò: Nguyễn Đình Điệu; Đặng Đình Sửa; ] /Price: 10070c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1498943. XÊĐỐP, L.I. Cơ học môi trường liên tục. T.2/ L.I.Xêđốp; Trương Minh Chánh, Bùi Hữu Dân dịch từ bản tiếng Nga.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 537tr.; 24cm. Tóm tắt: Trình bày về vấn đề cơ học chất lỏng, lý thuyết đàn hồi, lý thuyết dẻo, lý thuyết các bài toán phẳng của lý thuyết đàn hồi và lý thuyết các vết nứt {Cơ học; Kỹ thuật; Môi trường; } |Cơ học; Kỹ thuật; Môi trường; | [Vai trò: Bùi Hữu Dân; Trương Minh Chánh; Xêđốp, L.I.; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1506689. XÊĐỐP, L. I. Cơ học môi trường liên tục/ L.I. Xêđốp ; Ngô Thành Long, Đào Duy Bích dịch từ bản tiếng Nga.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977.- 2 tập; 28cm. Tóm tắt: Các phương pháp toán học và các khái niệm, cơ sở của nhiệt động lực học và điện động lực học; Các phương trình cơ bản của động lực học và điện động lực học; Cách đặt bài toán cơ học trong môi trường liên tục {Môi trường liên tục; cơ học; giáo trình; } |Môi trường liên tục; cơ học; giáo trình; | [Vai trò: Ngô Thành Phong; Xêđốp, L. I.; Đào Duy Bích; ] /Price: 2,25đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1507430. LANĐAU, L.Đ. Điện động lực học các môi trường liên tục/ L.Đ. Lanđau, E.M. Lifsitx; Đặng Quang Khang dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1972.- 685tr.; 22cm. Tóm tắt: Các phương trình sóng điện từ, sự lan truyền các sóng điện từ, sóng điện từ trong các môi trường dị hướng, sự truyền qua chất của các hạt chạy nhanh, thăng giáng điện từ, sự tán xạ của sóng điện từ, sự nhiễu xạ của tia rơnghen trong tinh thể {Môi trường liên tục; điện động lực học; } |Môi trường liên tục; điện động lực học; | [Vai trò: Lanđau L.Đ.; Lifsitx, E.M.; Đặng Quang Khang; ] /Price: 1,4đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1364729. XÊĐỐP, L. I. Cơ học môi trường liên tục. T.1/ L.I. Xêđốp ; Ngô Thành Long, Đào Duy Bích dịch từ bản tiếng Nga.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977.- 176tr; 28cm. T.m. cuối sách Tóm tắt: Các phương pháp toán học và các khái niệm, cơ sở của nhiệt động lực học và điện động lực học; Các phương trình cơ bản của động lực học và điện động lực học; Cách đặt bài toán cơ học trong môi trường liên tục {Môi trường liên tục; cơ học; giáo trình; } |Môi trường liên tục; cơ học; giáo trình; | [Vai trò: Ngô Thành Phong; Đào Duy Bích; ] /Price: 2,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1617249. TÔ, CẨM DUY Cách dùng liên từ trong tiếng Hán hiện đại/ Tô Cẩm Duy (b.s.).- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2009.- 173 tr.; 21 cm. |Liên từ; Ngôn ngữ; Sử dụng; Thực hành; Tiếng Hán hiện đại; Tiếng Trung; | DDC: 495.1 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |