Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 33 tài liệu với từ khoá máy ảnh

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học895412. Franklin trả lại máy ảnh= Finders keepers for Franklin : Song ngữ Anh - Việt/ Paulette Bourgeois ; Minh hoạ: Brenda Clack ; Phạm Nhung dịch.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 32tr.: tranh màu; 22cm.- (Bộ truyện về chú rùa nhỏ Franklin = A classic Franklin story)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt
    ISBN: 9786049939242
(Văn học thiếu nhi; ) [Canađa; ] [Vai trò: Bourgeois, Paulette; Clack, Brenda; Phạm Nhung; ]
DDC: 813 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1470264. BARGH, PETER
    Sử dụng máy ảnh kỹ thuật số/ Peter Bargh; Nhân Văn biên dịch.- H.: Thanh niên, 2002.- 285tr: ảnh; 20cm.
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về ảnh kĩ thuật số và hướng dẫn các thao tác lấy ảnh (chụp ảnh và tải ảnh vào máy tính), chỉnh sửa ảnh và xuất ảnh ( In ấn và sắp xếp ảnh thành dạng Catalogue)
(Chụp ảnh; Nhiếp ảnh; Tin học; ) {Ảnh kĩ thuật số số; } |Ảnh kĩ thuật số số; | [Vai trò: Nhân Văn; ]
/Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học880321. DỊCH TU LA
    Con trai mấy anh chơi game đỉnh quá đi/ Dịch Tu La ; Thiên Hà dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2021.- 488 tr.; 21 cm.
    Tên sách tiếng Trung: 你们男生打游戏好厉害哦~
    Phụ lục: tr. 489-493
    ISBN: 9786045594834
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Thiên Hà; ]
DDC: 895.136 /Price: 169000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1332801. NGUYỄN VĂN THANH
    Hướng dẫn sửa chữa máy ảnh điện tử/ Nguyễn Văn Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1994.- 47tr : minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Nguyên lý hoạt động của máy ảnh. Những hiện tượng hư hỏng và cách sửa chữa
{máy ảnh; sửa chữa; } |máy ảnh; sửa chữa; |
/Price: 3000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1317410. NGUYỄN HẠNH
    Sử dụng máy ảnh kỹ thuật số và xử lý ảnh/ Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 207tr : minh hoạ; 21cm.
    Tóm tắt: Máy ảnh kĩ thuật số và sử dụng. Sử dụng máy ảnh kĩ thuật số, xử lí ảnh
{Kĩ thuật số; Máy ảnh; Sử dụng; Xử lí ảnh; } |Kĩ thuật số; Máy ảnh; Sử dụng; Xử lí ảnh; | [Vai trò: Nguyễn Chí Hiếu; ]
DDC: 771 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1093092. TRẦN ĐỨC TÀI
    Từ máy ảnh đến hình ảnh: Ấn bản mới/ Trần Đức Tài.- H.: Thời đại ; Công ty Sách Thời đại, 2011.- 279tr.: ảnh; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các loại máy ảnh kỹ thuật số đơn giản phục vụ sinh hoạt đến các loại máy ảnh chuyên nghiệp, với các nguyên lý tạo ra hình ảnh cũng như các đặc điểm căn bản trong vận hành
(Chụp ảnh; Hình ảnh; Máy ảnh; Nhiếp ảnh; )
DDC: 770 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1540608. Nhiếp ảnh màu với máy ảnh số SLR: Hành tranh nhiếp ảnh/ Việt Khôi dịch.- H.: Nxb.Mỹ thuật, 2012.- 109tr: Ảnh màu minh họa; 15cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cụ thể về lý thuyết màu, độ sáng, tương phản và tương đồng sắc màu giúp bạn hoàn thiện khả năng phối màu cho bức ảnh với máy ảnh số SLR
{Chụp ảnh; Máy ảnh số; Nghệ thuật; Nhiếp ảnh; } |Chụp ảnh; Máy ảnh số; Nghệ thuật; Nhiếp ảnh; | [Vai trò: Việt Khôi; ]
DDC: 770 /Price: 64000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553568. NGUYỄN HẠNH
    Sử dụng máy ảnh bằng kỹ thuật số và xử lý ảnh/ Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 2001.- 207tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phương pháp sử dụng máy ảnh kỹ thuật số và xử lý ảnh kỹ thuật số.
{Khoa học kỹ thuật; kỹ thuật số; máy ảnh kỹ thuật số; sử dụng; xử lý ảnh; } |Khoa học kỹ thuật; kỹ thuật số; máy ảnh kỹ thuật số; sử dụng; xử lý ảnh; | [Vai trò: Nguyễn Chí Hiếu; Nguyễn Hạnh; ]
/Price: 19.500đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483721. MINH THÀNH
    Bí quyết chụp ảnh đẹp với máy ảnh điện tử/ Minh Thành.- Tái bản có sửa chữa bổ sung.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1996.- 74tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Giúp bạn làm quen với máy ảnh tự động bỏ túi như kỹ thuật chụp ảnh đẹp, ánh sáng chụp ảnh với đèn Plash, bố cục ảnh chụp, loại phim nên dùng, phim tráng và việc bảo quản máy ảnh
{Máy ảnh; chụp ảnh; máy ảnh điện tử; } |Máy ảnh; chụp ảnh; máy ảnh điện tử; | [Vai trò: Minh Thành; ]
/Price: 4.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1496287. NGUYỄN VĂN THANH
    Tự sửa chữa và bảo trì máy ảnh/ Nguyễn Văn Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1992.- 112tr.: hình ảnh; 19cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu một số máy ảnh qua các niên đại, một số máy thông dụng tiêu biểu, hướng dẫn cách sử dụng và những thao tác kỹ thuật cơ bản để sửa chữa và bảo trì máy ảnh
{Bảo trì; Máy ảnh; Sửa chữa; } |Bảo trì; Máy ảnh; Sửa chữa; |
/Price: 5000đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1326735. NGUYỄN VĂN THANH
    Sử dụng và bảo trì máy ảnh điện tử/ Nguyễn Văn Thanh biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1995.- 54tr : minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu quá trình phát triển của các kiểu, loại máy ảnh: Tính năng máy ảnh kiểu du lịch (máy ngắm thẳng); máy ảnh điện tử bán cơ học. Phương pháp sử dụng và bảo trì
{Kỹ thuật; bảo trì máy ảnh; máy ảnh điện tử; nhiếp ảnh; sử dụng máy ảnh; } |Kỹ thuật; bảo trì máy ảnh; máy ảnh điện tử; nhiếp ảnh; sử dụng máy ảnh; |
/Price: 3000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610528. LÊ HỮU CHIẾN
    Từ điển dệt may Anh Việt: Khoảng 40000 thuật ngữ/ Lê Hữu Chiến, Bành Tiến Long, Hoàng Thu Hà, Trần Minh Nam.- H.: Khoa học & Kỹ Thuật, 2009.- 814 tr.; 21 cm..
(Từ điển; ) |Dệt may; Tiếng Anh; Tiếng Việt; | [Vai trò: Bành Tiến Long; Hoàng Minh Nam; Hoàng Thu Hà; ]
DDC: 677.003 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713730. Từ điển dệt may Anh - Việt.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 814 tr.; 21 cm.
(Textiles industry; ) |Công nghiệp dệt; Từ điển công nghiệp dệt; Dictionaries; |
DDC: 677.03 /Price: 120000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661261. LÊ, ANH TÀI
    Thi sĩ với chiếc máy ảnh: The poet with a camera/ Lê Anh Tài.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 198 tr.; 28 cm.
(Photographers; ) |Chân dung nhiếp ảnh; Nghệ thuật nhiếp ảnh; Biography; |
DDC: 770.92 /Price: 250000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702503. NHIẾP ẢNH NGHIỆP DƯ
    Nhiếp ảnh nghiệp dư: Trất cả các vấn đề mà bạn cần quan tâm khi muốn sử dụng máy ảnh để tạo cho mình một tấm ảnh vừa ý nhất/ Nhiếp ảnh nghiệp dư, Thiên Thanh.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1999; 251tr..- (Nghệ thuật nhiếp ảnh)
    Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức cơ bản, những kỹ thuật cần thiết để tự sử dụng máy ảnh và tạo cho mình một tấm ảnh vừa ý: máy ảnh và thiết bị, kỹ thuật chụp ảnh, kỹ thuật in tráng phim, lưu trữ và sử dụng tư liệu ảnh.
(photography; ) |Nghệ thuật nhiếp ảnh; | [Vai trò: Thiên Thanh; ]
DDC: 771 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1777661. ĐỨC MINH
    Hướng dẫn sử dụng máy ảnh kỹ thuật số/ Đức Minh, Quang Huy.- Hà Nội: Thanh niên, 2011.- 297 tr.: minh họa; 19 cm.
    ISBN: 135962
    Tóm tắt: Trình bày các kĩ thuật và bí quyết để chụp ảnh giống một chuyên gia như: sử dụng đèn flash, chụp ảnh thể thao, chụp ảnh cưới, ảnh phong cảnh, ảnh người...
(Chụp ảnh; Máy ảnh kĩ thuật số; ) |Kĩ thuật số; | [Vai trò: Quang Huy; ]
DDC: 771.3 /Price: 80000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1456758. Máy ảnh ma ám: Bảy đêm quái đản.- H.: Văn học, 2009.- 163tr; 21cm.- (Hội bàn chuyện quái dị số 1 Trung Quốc. Quái đảm hiệp Hội)
(Truyện kinh dị; Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 895.13 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1457439. Từ điển dệt may Anh - Việt= English - Vietnamese textile & garment dictionary: Khoảng 40000 thuật ngữ/ Lê Mạnh Chiến, Phạm Hồng chỉnh lý và bổ sung.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2009.- 814tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 40.000 thuật ngữ tiếng Anh thuộc lĩnh vực vật liệu, sợi, dệt, nhuộm, xử lí hoá học, cắt, may... sắp xếp theo trật tự chữ cái
(Dệt; May; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Phạm Hồng chỉnh lý và bổ sung; Lê Mạnh Chiến; ]
DDC: 677.003 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1772107. Từ điển dệt may Anh - Việt: Khoảng 40000 thuật ngữ.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 814 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 40.000 thuật ngữ tiếng Anh thuộc lĩnh vực vật liệu, sợi, dệt, nhuộm, xử lí hoá học, cắt, may... sắp xếp theo trật tự chữ cái.
(Dệt; ) |Từ điển; May; Tiếng Anh; Tiếng Việt; |
DDC: 677.003 /Price: 160000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647758. NGUYỄN HẠNH
    Kỹ thuật chụp và xử lý ảnh số: Chụp ảnh số bằng máy ảnh và điện thoại di động/ Nguyễn Hạnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Phương Đông, 2006.- 192tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Ảnh số; Thiết bị ảnh số; Hiệu ứng màu trên tấm ảnh; Phối màu cho tấm ảnh; chọn ánh sáng cho tấm ảnh; Chọn hướng chiếu sáng; Sử dụng và bảo quản máy ảnh kỹ thuật số; Để chụp một tấm ảnh đẹp; Canh nét cho tấm ảnh; Sử dụng camera của điện thoại di động; Xử lý ảnh số; Thuật ngữ và ký hiệu dùng cho máy ảnh kỹ thuật số
|Kỹ thuật; Kỹ thuật chụp ảnh; Xử lý ảnh số; |
/Price: 75000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.