1500844. HÀ CAO ĐÀM Trạm máy nén khí di động/ Hà Cao Đàm, Nguyễn Hữu Bính.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1982.- 101tr.: minh họa; 27cm. Tóm tắt: Kháiniệm chung về trạm máy nén khí về nhiệt động học, về các cấu tạo của máy nén khí pittông, rôto; Cách vận hành, bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa các hư hỏng của máy {Máy nén khí; nhiệt động học; nhiệt động kỹ thuật; sách tham khảo; } |Máy nén khí; nhiệt động học; nhiệt động kỹ thuật; sách tham khảo; | [Vai trò: Hà Cao Đàm; Nguyễn Hữu Bính; ] /Price: 4đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1175224. BÙI QUỐC THÁI Máy nén khí/ Bùi Quốc Thái.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2007.- 319tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 314-315. - Phụ lục: tr. 316-319 Tóm tắt: Khái niệm chung về máy nén và cơ sở nhiệt động học của không khí. Các quá trình lý thuyết, thực tế, kết cấu, nguyên lí, cấu tạo của máy nén khí pít tông, máy nén Rôto, máy nén cách dẫn (Máy nén khí; ) DDC: 621.5 /Price: 67000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
948150. BÙI QUỐC THÁI Máy nén khí/ Bùi Quốc Thái.- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2018.- 371tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 345. - Phụ lục: tr. 347-367 ISBN: 9786049503931 Tóm tắt: Trình bày khái niệm chung về máy nén và cơ sở nhiệt động học của không khí; máy nén khí pít tông; máy thổi rút và máy nén rôto cánh trượt; máy nén trục vít; máy nén ly tâm; máy nén hướng trục (Máy nén khí; ) DDC: 621.510711 /Price: 158000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1112541. Sổ tay hướng dẫn kiểm toán hệ thống bơm quạt máy nén khí.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2010.- 49tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. Hồ Chí Minh Thư mục: tr. 49 Tóm tắt: Trình bày đặc tính kỹ thuật, nguyên lý hoạt động, phân loại, đánh giá và kiểm toán hệ thống bơm, quạt, máy nén khí (Máy nén khí; ) {Hệ thống bơm quạt; } |Hệ thống bơm quạt; | DDC: 621.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1256319. Tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn về axêtylen, máy nén khí và hệ thống lạnh.- H.: Lao động Xã hội, 2004.- 207tr.: hình vẽ; 19cm.- (Tiêu chuẩn Việt Nam) Tóm tắt: Tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật về an toàn trong sản xuất, sử dụng oxy, axêtylen (TCVN 4245-1996); Yêu cầu an toàn đối với kết cấu bình sinh khí (TCVN 5331-5332-91); (TCVN 5019-1996); Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi (TCVN 6104-1996); Thiết bị khí nén, yêu cầu chung về an toàn (TCVN 5181-90) (An toàn; Axetylen; Máy lạnh; Máy nén khí; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Việt Nam; ] DDC: 621.502 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1207861. Tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn về Axêtylen, máy nén khí và hệ thống lạnh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Lao động Xã hội, 2000.- 183tr; 19cm.- (Tiêu chuẩn Việt Nam) Tóm tắt: Tập hợp các tiêu chuẩn về yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất, sử dụng oxi, axêtylen, thiết bị axêtylen, an toàn với kết cấu bình sinh khí, an toàn hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi, an toàn thiết bị nén khí {An toàn; Axêtylen; Hệ thống lạnh; Máy nén khí; Tiêu chuẩn Việt Nam; Tiêu chuẩn kĩ thuật; } |An toàn; Axêtylen; Hệ thống lạnh; Máy nén khí; Tiêu chuẩn Việt Nam; Tiêu chuẩn kĩ thuật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1254128. Tập hợp các tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn về Axêtylen, máy nén khí và hệ thống lạnh.- H.: Lao động, 1998.- 184tr : bảng; 19cm.- (Tiêu chuẩn Việt Nam) Tóm tắt: Gồm các TCVN 4245-96; TCVN5331-5332; TCVN5019-99; TCVN6104-1996 về yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất sử dụng ôxy, Axêtylen. Các thiết bị, hệ thống máy lạnh, thiết bị nén khí và yêu cầu chung về an toàn {Axêtylen; Tiêu chuẩn kỹ thuật; Việt Nam; an toàn; thiết bị làm lạnh; thiết bị nén khí; tiêu chuẩn nhà nước; } |Axêtylen; Tiêu chuẩn kỹ thuật; Việt Nam; an toàn; thiết bị làm lạnh; thiết bị nén khí; tiêu chuẩn nhà nước; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369029. Trạm máy nén khí ĐK.9M: Thuyết minh kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng.- Kđ: Vụ kỹ thuật, 1978.- 30tr : hình vẽ; 28cm. sách in typô Tóm tắt: Mô tả tóm tắt kết cấu, nguyên tắc cơ bản về vận hành và kỹ thuật bảo dưỡng trạm máy nén khí ĐK.9M {Trạm máy nén khí; thiết bị truyền động; trạm máy nén khí ĐK.9M; } |Trạm máy nén khí; thiết bị truyền động; trạm máy nén khí ĐK.9M; | /Price: 0,7đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |