1068404. NGUYỄN HỮU THÔNG Mạch sống của hương ước trong làng Việt Trung Bộ/ Nguyễn Hữu Thông.- H.: Văn hoá dân tộc, 2012.- 711tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 278-378. - Phụ lục: tr. 309-557 ISBN: 9786047001279 Tóm tắt: Giới thiệu về làng xã bắc miền trung. Hương ước trong đời sống cộng đồng. Số phận của hương ước cổ truyền trong làng Việt đương đại (Hương ước; Làng; Văn hoá; Xã; ) [Miền Trung; Việt Nam; ] DDC: 390.095974 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1574541. MAI THANH TÂN Mạch sống/ Mai Thanh Tân.- Hà Nội: Hội nhà văn, 2017.- 524 tr.: ảnh; 21 cm. ISBN: 9786045380512 Tóm tắt: Bao gồm những tâm niệm về gia đình, cuộc sống của tác giả (Văn học hiện đại; ) {Truyện ngắn; Văn học; Văn học Việt Nam; } |Truyện ngắn; Văn học; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.922 /Price: 140000 VND /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1618293. NGUYỄN, ĐÌNH PHÚ Giáo trình thực hành thiết kế vi mạch số bằng VHDL-XILINX/ Nguyễn Đình Phú, Trương Thị Bích Ngà..- Hà Nội: Thanh niên, 2018.- 416 tr.: minh họa; 24 cm. Thư mục tham khảo: tr. 2 ISBN: 9786049663840 Tóm tắt: Trình bày cấu hình kit FPGA, hướng dẫn sử dụng phần mềm lập trình, thiết kế mạch tổ hợp, thiết kế mạch tuần tự 1, 2, 3, thiết kế mạch giao tiếp bộ nhớ RAM bằng VHDL, giao tiếp truyền dữ liệu... (Vi mạch số; ) |Giáo trình; Thiết kế; Phần mềm EDA; Ngôn ngữ VHDL; | [Vai trò: Trương, Thị Bích Ngà; ] DDC: 621.38150285 /Price: 122000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
902034. ĐẶNG THỊ THUÝ Mạch sống: Tập truyện ngắn/ Đặng Thị Thuý.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2020.- 343tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049949111 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92234 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503947. NGÔ ĐẠT Mạch sống: Tập truyện/ Ngô Đạt.- H.: Quân đội nhân dân, 1985.- 114tr.; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện ngắn; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện ngắn; | [Vai trò: Ngô Đạt; ] /Price: 8,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1170062. ĐẶNG THỊ THUÝ Mạch sống: Tập truyện ngắn/ Đặng Thị Thuý.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2007.- 179tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92234 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1265934. NGUYỄN VĂN THẮNG Kỹ thuật chuyển mạch số. T.2/ Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Tất Đắc, Đặng Anh Sơn.- H.: Giáo dục, 1997.- 253tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Khái quát phân hệ ứng dụng, chuyển mạch, xử lý của tổng đài NEAX 61E. Khái quát, cấu trúc, ứng dụng, tập lệnh của AXE, sử dụng trong khi khai thác và ứng dụng {Thông tin; máy tính điện tử; tổng đài; viễn thông; } |Thông tin; máy tính điện tử; tổng đài; viễn thông; | [Vai trò: Nguyễn Tất Đắc; Đặng Anh Sơn; ] DDC: 621.382 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1286940. DƯƠNG DIÊN HỒNG Mạch sống nguồn vui/ Dương Diên Hồng b.s.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 88tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Vai trò của vận khí đối với sức khoẻ con người. Phương pháp tập luyện khí dưỡng sinh của các lạt ma Tây Tạng, của các đạo gia.. {Dưỡng sinh; Khí công; Phương pháp; } |Dưỡng sinh; Khí công; Phương pháp; | DDC: 613.7 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1657494. NGUYỄN, THUÝ VÂN Thiết kế logic mạch số: Giáo trình cho sinh viên các trường đại học/ Nguyễn Thuý Vân.- 6th ed..- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 266 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Thiết kế logic là một nhiệm vụ quan trọng trong quá trình thiết kế mạch số. Sự phát triển như vũ bão của nền công nghệ vi điện tử với việc cho ra đời các vi mạch cỡ vừa (MSI), cỡ lớn (LSI) và cực lớn (VLSI) có khả năng lập trình ngày càng cao, giá thành ngày càng hạ đã làm cho phương pháp thiết kế có những thay đổi đáng kể: thiết kế dùng MSI, LSI khác hoàn toàn so với thiết kế dùng linh kiện rời hay các vi mạch cỡ nhỏ (SSI). Mặt khác, nhiệm vụ của các nhà chuyên môn, các kỹ sư không chỉ là khai thác, sử dụng, phân tích các sơ đồ có sẵn mà còn phải thiết kế được mạch theo yêu cầu của thực tế. Việc thiết kế này không chỉ dựa vào kinh nghiệm mà cần phải giải quyết một cách hệ thống tiến đến tự động hóa quá trình thiết kế. (Digital electronics; Electronic circuits; ) |Mạch điện tử; | DDC: 621.382 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1475842. NGUYỄN VĂN ĐIỀM Giáo trình kỹ thuật chuyển mạch số: dùng trong các trường THCN/ Nguyễn Văn Điềm.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 224tr: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội Thư mục: tr. 222 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về mạng viễn thông, trường chuyển mạch số, chuyển mạch gói, chuyển mạch ATM. Khái quát về tổng đài SPC, tổng đài điện tử số, xử lý cuộc gọi, phần mềm hệ thống (Giáo trình; Kĩ thuật; Mạch số; Trung học chuyên nghiệp; Tổng đài; ) DDC: 621.382 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1560656. HOÀNG THANH MINH Nguồn vui mạch sống/ Hoàng Thanh Minh.- Đồng Tháp.: Nxb.Đồng Tháp, 1994.- 143tr; 19cm. Tóm tắt: Con người trước việc khắc phục ô nhiễn môi trường {Xã hội; con người; cuộc sống; môi trường; tâm lý; xã hội học; ô nhiễm môi trường; } |Xã hội; con người; cuộc sống; môi trường; tâm lý; xã hội học; ô nhiễm môi trường; | [Vai trò: Hoàng Thanh Minh; ] /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1213602. SCARBATA, G. Tổng hợp và phân tích các mạch số/ G. Scarbata ; Nguyễn Quý Thường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 334tr : hình vẽ; 27cm. Dịch từ cuốn: Synthese und analyse digitaler Schaltungen. - Thư mục: tr. 332 - 334 Tóm tắt: Các phương pháp cơ bản để tổng hợp các sơ đồ mạch số một cách tối ưu. Các phương trình Boole, các bảng số liệu thực tế, biểu đồ tín hiệu, bảng chân lý, đồ hình tự động. Mô tả các sơ đồ mạch tổ hợp hai tầng và giải quyết bài toán theo nhiều bước dựa trên phương pháp thừa số hoá trên cơ sở bìa Karnaugh... {Mạch số; Phân tích; Toán cao cấp; Tài liệu tham khảo; Đại số; } |Mạch số; Phân tích; Toán cao cấp; Tài liệu tham khảo; Đại số; | [Vai trò: Nguyễn Quý Thường; ] /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337189. Tra cứu vi mạch số CMOS.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1993.- 76tr : hình vẽ; 22cm. Chính văn bằng tiếng Anh Tóm tắt: Các bảng tra cứu chức năng, theo số thứ tự, các sơ đồ chức năng và sơ đồ chân của các vi mạnh số CMOS {CMOS; Vi mạnh số; Vi điện tử; } |CMOS; Vi mạnh số; Vi điện tử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1736375. NGUYỄN, VĂN ĐIỀM Giáo trình kỹ thuật chuyển mạch số: (Dùng trong các trường THCN)/ Nguyễn Văn Điềm.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2005.- 224tr.: hình vẽ; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Tóm tắt: Tổng quan về mạng viễn thông. Trường chuyển mạch số. Chuyển mạch gói. Chuyển mạch ATM. Giới thiệu tổng đài SPC. Kết nối tổng đài SPC. Báo hiệu trong tổng đài điện tử số. Chương trình xử lý cuộc gọi. Phần mềm hệ thống (Communication engineering; Digital electronics; Electronic circuits; Kỹ thuật truyền thông; ) |Mạch số; Mạch điện tử; | DDC: 621.3815 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1712783. NGUYỄN, THÚY VÂN Thiết kế logic mạch số/ Nguyễn Thúy Vân.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2005.- 265 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Trình bày lý thuyết về đại số Boole và vi mạch số, mạch tổ hợp thông dụng, các phương pháp biểu diễn mạch dãy các phần tử nhớ cơ bản flip, mạch dãy đồng bộ và không đồng bộ. Giới thiệu 116 bài thiết kế có ứng dụng cụ thể trong thực tế (Digital electronics; Electronic circuits; ) |Mạch điện tử; | DDC: 621.382 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723270. NGUYỄN, THÚY VÂN Thiết kế logic mạch số: (Giáo trình cho sinh viên các trường Đại học)/ Nguyễn Thúy Vân.- 5th ed..- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 265 tr.; 26 cm. Tóm tắt: Nội dung bao gồm các phần viết về thiết kế mạch điện tử và mạch số. (Digital circuits; Electronic circuit design; ) |Kỹ thuật mạch điện tử; Thiết kế mạch số; | DDC: 621.38153 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654900. NGUYỄN, HỮU PHƯƠNG Mạch số: dùng cho sinh viên đại học ngành điện tử, tự động hóa, viễn thông, tin học,/ Nguyễn Hữu Phương.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 490 tr.; 27 cm. (Digital electronics; Electronic circuits; ) |Mạch điện tử; | DDC: 621.382 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655114. G. SCARBATA Tổng hợp phân tích các mạch số: Synthese und analyse digitaler schaltungen/ G. Scarbata; Nguyễn Quý Thường dịch.- H.: ĐHQG, 2003.- 333tr (digital electronics; electronic circuits; ) |Mạch số; Mạch điện tử; | DDC: 621.382 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706308. NGUYỄN, HỮU PHƯƠNG Mạch số: (Dùng cho sinh viên Đại học ngành Điện tử, Viễn thông, Tự động hóa, Tin học ...)/ Nguyễn Hữu Phương.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thống Kê, 2001.- 490 tr. (Digital electronics; Electronic circuits; ) |Mạch số; Mạch điện tử; | DDC: 621.382 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737314. Mạch số/ VN - GUIDE ( tổng hợp và biên dịch ).- Hà Nội: Thống kê, 2001.- 676 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung giới thiệu công nghệ số, các phần tử logic, kỹ năng làm việc và xử lý lỗi, mạch logic tổng hợp, thiết kế mạch lô gic. Số học nhị phân, các hệ đếm, hệ mã. (Digital electronics; Electronic circuits; ) |Mạch số; Mạch điện tử; | DDC: 621.382 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |