1694787. NGUYỄN HỒNG TÍN So sánh hiệu quả của dạng và liều lượng dung dịch kẽm-mangan phun trên lá đến triệu chứng vàng lá gân xanh trên cam mật và quýt đường tại Cần Thơ/ Nguyễn Hồng Tín.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học cây t, 1999; 59tr.. (citrus fruits - diseases and pests; fruit trees - diseases and pests; plants, effect of manganese on; plants, effect of zinc on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây cam; Cây quýt; Cây ăn quả; Kĩ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; | DDC: 631.86 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696115. NGUYỄN TẤN HIỆP ảnh hưởng của Mangan, Magnhê và thuôc dinh dưỡng tiêu trên bệnh tiêu và điều tại Cần Thơ (Hậu Giang): Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp, ngành Sinh lí thực vật Khóa 11/ Nguyễn Tấn Hiệp.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn Sinh lí thự, 1989 |Cây công nghiệp; Cây gia vị; Cây tiêu; Cây điều; Lớp Trồng Trọt K11; | DDC: 633.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1721461. Electrolytic manganese dioxide from Greece and Japan: Determinations of the Commission in investigation Nos.731-TA-406 and 408 (Final) under the Tariff Act of 1930, together with the information obtained in the investigations.- Washington, D.C.: United States International Trade Commission, 1989; 27 cm. (Competition, international; Maganese dioxide industry and trade; Maganese dioxide industry and trade; ) |Cạnh tranh sản xuất; Quản trị sản xuất; Periodicals; Periodicals; Periodicals; Greece; Japan; | DDC: 338.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1721194. Electrolytic manganese dioxide from Greece, rreland, and Japan: Determinations of the Commission in investigation Nos. 731-TA-406 through 408 (Priliminary) under the Tariff Act of 1930, together with the information obtained in the investigation/ United States International Trade Commission.- Washington, D.C.: United States International Trade Commission, 1988.- p.; 27 cm. (Competition, international; Manganese dioxide industry and trade; ) |Cạnh tranh sản xuất; Quản trị sản xuất; Periodicals; Periodicals; Ireland; | DDC: 338.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680820. OMS Critères d'hygiène de l'environment; N.17: Le manganèse/ OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1981; 123p.. ISBN: 9242540730 (environmental exposure; environmental sciences; guidelines; ) |Bảo vệ môi trường; | DDC: 363.7384 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
983746. PHẠM MAI KHÁNH Thép Austenit mangan cao/ Phạm Mai Khánh, Lê Thị Chiều.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2016.- 155tr.: minh hoạ; 21cm.- (Tủ sách Ngành Khoa học và Kỹ thuật vật liệu) Thư mục: tr. 146-151 ISBN: 9786049388750 Tóm tắt: Giới thiệu về thép mangan cao, ảnh hưởng của các nguyên tố hợp kim, nhiệt luyện thép mangan cao, sự hoá bền biến dạng của thép mangan cao và các tính chất khác của thép mangan cao (Luyện kim; Thép mangan; ) [Vai trò: Lê Thị Chiều; ] DDC: 669.142 /Price: 87000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1225263. INTERNATIONAL PROGRAMME ON CHEMICAL SAFETY Manganese and its compounds.- Geneva: WHO, 1999.- iv,42tr; 30cm.- (The concise Intern. chemical assessment document series No.12) T.m. trong chính văn Tóm tắt: Đặc tính, thuộc tính lí hoá và các phương pháp phân tích Mangan, hợp chất Mangan; ảnh hưởng của nó khi thí nghiệm lên động vật và trong ống nghiệm; Tác động của Mangan và hợp chất của nó tới môi trường cũng như tới sức khoẻ con người {Hợp chất; Mangan; Môi trường; Sức khoẻ con người; Tác động; } |Hợp chất; Mangan; Môi trường; Sức khoẻ con người; Tác động; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1365023. Geology and geochemistry of manganese. Vol.2: Manganese deposits on continents/ Edited by I.M. Varentsov and G.V. Grasselly.- Budapest: Akademiai Kiadó, 1980.- 513tr : minh hoạ; 23cm. Thư mục. - Bảng tra Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo khoa học về địa chất học và hoá địa của mangan. Tập này giới thiệu các kết quả nghiên cứu mới nhất về địa chất học và những nguồn gốc của khoáng sàng mangan khác nhau ở Uc, Braxin, Hungari, Ân Độ, Triều Tiên, New Zealân và Liên Xô {mangan; địa chất; } |mangan; địa chất; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1365022. Geology and geochemistry of manganese: Proceeding of the 2nd international symposium on Geology and geochemistry of manganese held in Sedney Australia, 17-24 August 1976. Vol.3: Manganese on the botton of recent basins/ Ed. by I. M. Varentsov, Gy. Grasselly.- Budapest: Akadémiai Kiadó, 1980.- 357tr; 22cm. Thư mục. - Bảng tra Tóm tắt: Kỷ yếu hội nghị địa chất học và địa hoá học về Mangan tổ chức tại Sydney từ 17-24 tháng 8 năm 1976. Nghiên cứu về các nguồn Mangan ở các vịnh nhỏ ở biển Đại Tây Dương, Ân Độ Dương... Một số số liệu khảo sát, chính về Mangan ở các vịnh. Các khía cạnh sự ảnh hưởng của vi sinh vật đến sự hình thành quặng Mangan và các giá trị của quặng {Khoáng sản; măng gan; } |Khoáng sản; măng gan; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1426944. COGHILL, WILL H. Soap Flotation of the Nonsulfides: Limestone, Phosphate rock, Bauxite, Fluorspar, Rhochrosite, Manganese oxides, Barite, Siderrite, Chromite,/ Will H. Coghill, J. Bruce Clemmer.- New York: American Institute of Mining and Metallurgical Engineers, 1932.- 18p.; 23cm.- (Technical Publ. ; Nr. 445) Tóm tắt: Tư liệu kỹ thuật của Viện Khai khoáng và luyện kim Hoa Kỳ về tuyển nổi các khoáng sản phi sunfua như đá vôi, quặng photphát, bôxít, chromit, xyannua, oxyt mangan...) {Khai thác; Khoáng sản; Mỏ; Phương pháp; } |Khai thác; Khoáng sản; Mỏ; Phương pháp; | [Vai trò: Clemmer, J. Bruce; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |