Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12 tài liệu với từ khoá modem

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207359. NGUYỄN HỒNG SƠN
    Modem truyền số liệu/ Nguyễn Hồng Sơn, Hoàng Đức Hải.- H.: Giáo dục, 2000.- 239tr : hình vẽ; 21cm.
    Thư mục sau lời giới thiệu sách
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về modem và ứng dụng của modem cơ sở kỹ thuật và hệ thống modem: Các giao tiếp vật lý dùng nối modem, vấn đề tín hiệu và các phương pháp điều chế trong modem thủ tục truy xuất liên kết Lapm, một số hệ thống modem
{Giáo trình; Modem; Máy vi tính; Thiết bị; Truyền số liệu; } |Giáo trình; Modem; Máy vi tính; Thiết bị; Truyền số liệu; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; ]
DDC: 004.64 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146429. ĐẶNG QUỐC ANH
    Hướng dẫn cài đặt Modem router ADSL/ Đặng Quốc Anh.- H.: Thống kê, 2008.- 322tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL như VOIP, cung cấp phương pháp thực hiện dịch vụ trên nền ADSL như VOIP, VPN, bảo mật Wifi, Load balacing, lập diễn đàn,... và các phương pháp điều khiển, quản lí máy tính từ xa
(Internet; Cài đặt; Modem; Tin học; ) {Modem ADSL; } |Modem ADSL; |
DDC: 004.6 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723585. NGỌC LINH
    7200 câu kỹ năng giao tiếp trong xã hội hiện đại Anh - Pháp - Việt: 7200 sentences of communication skills in modem society English - French - Vietnamese/ Ngọc Linh, Trung Hiếu..- Hà Nội: Thanh niên, 2010.- 324 tr.; 21 cm.
(English language; Anh ngữ; ) |Anh ngữ thực hành; Anh ngữ ứng dụng; Textbooks for foreign speakers; Sách dùng cho người nước ngoài; | [Vai trò: Trung Hiếu; ]
DDC: 428.24 /Price: 63000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699708. LÊ, HOÀN
    Cài đặt và sử dụng Modem trong Window 95.97.98/ Lê Hoàn chủ biên.- Cà Mau: Mũi Cà Mau, 1999.- 47 tr.; 21 cm.
(Computer input-output equipment; Computers; Electronic apparatus and appliances; ) |Công nghệ máy tính; Thiết bị ngoại vi; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689044. ALBERT AZZAM
    High - Speed cable modems/ Albert Azzam.- New York: McGraw-Hill, 1997; 570p..
    ISBN: 0070064172
    Tóm tắt: HFC Architecture and reference model; Broadband services in cable environment; ATM over HFC; Cable modem architecture and evolution; High - Speed cable modem physical layer; Cable modem MAC layer; Noise and the high - speed cable modem; Management of the high - speed cable modem; Security in the HFC environment; HFC and HSCM standards...
(modems; ) |Modems; Mạng máy tính; |
DDC: 384.32 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680488. NGÔ BÁ HÙNG
    Kỹ thuật lập trình truyền số liệu qua modem trong môi trường Windows: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kỹ thuật ngành Tin học Khóa 17/ Ngô Bá Hùng.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Công nghệ thông tin, 1996; 102tr..
|Lớp Tin học K17; Windows; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739829. STEIN, MICHEL
    Les modems pour transmission de données/ Michel Stein.- Paris: Masson, 1991.- xii, 372 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 222582388X
    Tóm tắt: Signaux numériques, supports de transmission. Transission numériques sur support à bande passante limitée. Synchronisation et adaptation à la ligne...
(Data transmission systems; Hệ thống truyền tải dữ liệu; ) |Máy tính kỹ thuật số; |
DDC: 621.39814 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1460294. NGỌC LINH
    7200 câu kỹ năng giao tiếp trong xã hội hiện đại Anh, Pháp, Việt= 7200 sentences of communication skills in modem society English, French, Vietnamese/ Ngọc Linh, Trung Hiếu.- H.: Thanh niên, 2010.- 374tr; 21cm.
    Tóm tắt: Những mẫu đối thoại thông dụng Anh Việt và Pháp Việt trong giao tiếp hằng ngày như: gặp gỡ chào hỏi, khám bệnh, đi tàu điện ngầm, đạt phòng ở khách sạn, tìm việc , phỏng vấn, đến sân bay,...
(Giao tiếp; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Trung Hiếu; ]
DDC: 428 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650765. KERBO, HAROLD R
    World poverty: Global Inequality and the Modem World System/ Harold R. Kerbo.- New York: McGraw-Hill, 2006.- 264p; 23cm.
    Tóm tắt: Global inequality and the modem world system provides a general summary of world poverty at the beginning of the 21st century, and an introdution to modern world system theory and its attempts to explain world poverty and inequality
|Economy; Kinh tế; Nghèo khổ; Poverty; |
/Price: 364000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121506. La zone grise: Entre accommodement et collaboration/ Philippe Mesnard, Yannis Thanassekos.- Paris: Kimé, 2010.- 255 p.; 21 cm.- (Collection pluridisciplinaire Histoire & mémoire)
    ISBN: 9782841745166
(Chiến tranh thế giới II; Lịch sử; Trại tập trung; Đại hội; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Mesnard, Philippe; Thanassekos, Yannis; ]
DDC: 940.53 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195591. Thời trang phương Đông= Eastern fashion : Best collections : Modem styles. T.30.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2006.- 64tr. : ảnh; 18cm.- (Minh Chau fashion)
    Tóm tắt: Bộ ảnh giới thiệu một số mẫu trang phục phù hợp với phụ nữ phương Đông
(Phụ nữ; Quần áo; Thời trang; )
DDC: 746.9 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275027. AZZAM, ALBERT
    High - Speed cable modems: Including IEEE 802.14, Standards/ Albert Azzam: McGraw - Hill, 1997.- XXXIII,570tr; 24cm.- (McGraw - Hill series on computer communications)
    T.m. cuối chính văn - bảng tra
    Tóm tắt: Các khía cạnh kỹ thuật của Modem cáp quang tốc độ cao nhằm phục vụ cho các máy vận hành cáp để duy trì thu nhập thông qua việc nhập trên siêu lộ, hoàn thành RBOCs thích hợp cho các chương trình video, Internet, điện thoại video và mở rộng cổ phần của thị trường
{Thông tin vô tuyến; modem; mạng cáp quang; tiêu chuẩn; } |Thông tin vô tuyến; modem; mạng cáp quang; tiêu chuẩn; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.