1369661. TIKHÔNỐP, V.A. Cơ sở kinh tế xã hội của liên kết nông công nghiệp/ V.A. TKhôNốp.- H.: Sự thật, 1980.- 179tr; 19cm. Tóm tắt: Những tiền đề kinh tế xã hội của liên kết nong công nghiệp. Vấn đề công nghiệp hoá nông nghiệp và sự hình thành nền sản xuất nông công nghiệp. Sự phát triển các mối quan hệ liên ngành. Bản chất, chức năng, cơ cấu và xu hướng phát triển của tổ hợp nông công nghiệp ở Liên xô {công nghiệp; kinh tế; liên xô; nông nghiệp; xã hội; } |công nghiệp; kinh tế; liên xô; nông nghiệp; xã hội; | /Price: 1,2d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368176. LÊ THANH NGHỊ Xây dựng huyện thành đơn vị kinh tế nông công nghiệp/ Lê Thanh Nghị.- H.: Sự thật, 1979.- 103tr; 19cm. Tóm tắt: nghiên cứu nhiệm vụ xây dựng kinh tế huyện và tăng cường cấp huyện. Tổ chức sản xuất trên địa bàn huyện, sự lãnh đạo của Đảng; Củng cố các đoàn thể quần chúng; Xây dựng cơ cấu kinh tế nông - công nghiệp; Cung ứng vật tư, thương nghiệp, ngân sách, tài chính {Kinh tế nông nghiệp; Việt Nam; công nghiệp; cấp huyện; quản lý; tổ chức; } |Kinh tế nông nghiệp; Việt Nam; công nghiệp; cấp huyện; quản lý; tổ chức; | /Price: 6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1502430. TRẦN ĐỨC Xây dựng huyện nông công nghiệp trong thời kỳ quá độ/ Trần Đức.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 220tr.; 19cm. Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về kế hoạch hóa và quản lý kinh tế; Thực trạng và phương hướng phát triển của ba huyện: Tam Điệp (Hà Nam Ninh), Hóc Môn (Tp. Hồ Chí Minh), Đình Lập (Quản Ninh) {Quảng Ninh; Tp. Hồ Chí Minh; Xây dựng cấp huyện; công nghiệp; hà nam Ninh; nông nghiệp; thời kỳ quá độ; } |Quảng Ninh; Tp. Hồ Chí Minh; Xây dựng cấp huyện; công nghiệp; hà nam Ninh; nông nghiệp; thời kỳ quá độ; | [Vai trò: Trần Đức; ] /Price: 6đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1563622. VÔROTILO(A) Sự liên kết nông công nghiệp và hợp tác xã hóa liên doanh/ A.Vôrotilo, N.Cođitxa; Vũ Huy Từ dịch; Hồ Phương hiệu đính.- H.: Đại học Kinh tế kế hoạch, 1978.- 117tr:In Rôneô; 25cm. Giới thiệu những vấn đề kinh tế nước ngoài(Tài liệu tham khảo nội bộ) {Kinh tế; công nghiệp; hợp tác hóa; liên doanh; liên kết; nông nghiệp; phát triển; } |Kinh tế; công nghiệp; hợp tác hóa; liên doanh; liên kết; nông nghiệp; phát triển; | [Vai trò: Cođitxa(N); Vôrotilo(A); ] /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1665457. NGUYỄN, MẠNH KHẢI Giáo trình bảo quản nông sản: Dùng cho sinh viên các trường Cao đẳng, Trung cấp nông công nghiệp thực phẩm/ Nguyễn Mạnh Khải.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 203 tr.; 24 cm. (Farm produce; ) |Bảo quản nông sản; Preservation; | DDC: 664.028 /Price: 20500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1624648. CHENMƠ, G.M. Tổ hợp nông công nghiệp: Rapo/ G.M.ChenMơ.- H.: Nxb. Thông tin lý luận, 1985.- 97tr; 19cm. |Kinh tế; Kinh tế nông-công nghiệp; Tổ hợp Rapô; | /Price: 3,00d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |