Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 44 tài liệu với từ khoá nông nghiệp bền vững

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1069480. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
    Phát triển nông nghiệp bền vững/ Đường Hồng Dật.- H.: Nông nghiệp, 2012.- 208tr.: sơ đồ; 21cm.
    ISBN: 9786046005483
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận và thực tiễn để nông nghiệp bền vững là bước phát triển mới của sản xuất nông nghiệp hiện đại, sơ sở khoa học của nông nghiệp bền vững và xây dựng nền nông nghiệp bền vững Việt Nam
(Nông nghiệp; Phát triển bền vững; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526718. VŨ TRUNG
    Phòng chống ô nhiễm, xói mòn thoái hoá và cải tạo đất nông nghiệp bền vững/ Vũ Trung s.t., b.s..- H.: Hà Nội, 2022.- 95tr.: bảng, sơ đồ; 21cm.
    ISBN: 9786043593259
    Tóm tắt: Khái quát chung về đất; ô nhiễm đất, xói mòn và cải tạo đất; chống xói mòn và cải tạo đất nông nghiệp bền vững
{Phòng chống; Thoái hoá; Xói mòn; Ô nhiễm đất; } |Phòng chống; Thoái hoá; Xói mòn; Ô nhiễm đất; |
DDC: 631.4 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526678. VŨ TRUNG
    Phòng chống ô nhiễm, xói mòn, thoái hóa và cải tạo đất nông nghiệp bền vững/ Vũ Trung s.t., b.s..- H.: Hà Nội, 2022.- 93 tr; 21 cm.
    ISBN: 9786043593259
(Nông nghiệp hữu cơ; ) {Nông nghiệp bền vững; Nông nghiệp hữu cơ; Phòng chống thoái hóa và cải tạo đất; Phòng chống ô nhiễm, xói mòn; } |Nông nghiệp bền vững; Nông nghiệp hữu cơ; Phòng chống thoái hóa và cải tạo đất; Phòng chống ô nhiễm, xói mòn; |
DDC: 631.4 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học850055. VŨ TRUNG
    Thoái hoá và cải tạo đất nông nghiệp bền vững/ Vũ Trung s.t., b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 95 tr.: bảng, sơ đồ; 21 cm.- (Nông nghiệp hữu cơ)
    Thư mục: tr. 94
    ISBN: 9786043593259
    Tóm tắt: Khái quát chung về đất; ô nhiễm đất, xói mòn và cải tạo đất; chống xói mòn và cải tạo đất nông nghiệp bền vững
(Cải tạo đất; Phòng chống; Thoái hoá; Xói mòn; Ô nhiễm đất; )
DDC: 631.4 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1068471. Quản lý chất thải nhằm phát triển nông nghiệp bền vững/ Huỳnh Trung Hải, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Vũ Minh Trang, Nguyễn Thị Hoài Thu.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2012.- 215tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 139-204. - Thư mục: tr. 205-214
    ISBN: 9786046700234
    Tóm tắt: Giới thiệu mô hình sinh thái nông nghiệp và đặc điểm phát triển nông nghiệp của Việt Nam. Sự phát sinh chất thải nông nghiệp và các tác động tới môi trường, phương pháp tiếp cận 3R trong quản lý chất thải nông nghiệp. Tiềm năng tái chế chất thải và phụ phẩm nông nghiệp ở Việt Nam...
(Chất thải; Nông nghiệp; Phát triển bền vững; Quản lí; ) [Vai trò: Huỳnh Trung Hải; Nguyễn Thị Hoài Thu; Nguyễn Thị Ánh Tuyết; Vũ Minh Trang; ]
DDC: 363.72068 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184228. CHU THỊ THƠM
    Hướng dẫn sử dụng đất đai theo nông nghiệp bền vững/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 139tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
    Thư mục: tr. 134-139
    Tóm tắt: Trình bày các vấn đề chung về nông nghiệp bền vững. Đưa ra các giải pháp khi sử dụng và khai thác đất đai
(Nông nghiệp; Phát triển bền vững; Sử dụng; Đất đai; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ]
DDC: 333.76 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483750. NGUYỄN VĂN MẤN
    Nông nghiệp bền vững cơ sở và ứng dụng/ Nguyễn Văn Mấn, Trịnh Văn Thịnh.- H.: Nông nghiệp, 1995.- 224tr.; 19cm..
{Nông nghiệp; } |Nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Văn Mấn; Trịnh Văn Thịnh; ]
/Price: 8.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học845449. NGUYỄN THỊ NGỌC TRÚC
    Phân bón sinh học cho nông nghiệp bền vững và môi trường/ Nguyễn Thị Ngọc Trúc.- H.: Nông nghiệp, 2022.- xii, 388 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    Phụ lục: tr. 317-327. - Thư mục: tr. 328-387
    ISBN: 9786046035145
    Tóm tắt: Trình bày phân loại và ứng dụng phân bón vi sinh, vai trò của nấm nội cộng sinh trong quá trình nhân giống vô tính trong ống nghiệm, nhịp sinh học trong tương tác giữa cây trồng và vi khuẩn, xạ khuẩn và vai trò như một lợi khuẩn thực vật, tiềm năng thuốc trừ sâu sinh học...
(Môi trường; Nông nghiệp bền vững; Phân bón; Sinh học; )
DDC: 631.86 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557682. TRẦN VĂN MÃO
    Bảo vệ môi trường và phát triển nông nghiệp bền vững/ Trần Văn Mão.- H.: Nxb.Nông nghiệp, 2008.- 140tr; 21cm.
    Tóm tắt: Khái quát hệ sinh thái rừng, phương pháp bảo vệ tính bền vững của môi trường và đa dạng sinh học trong lâm nghiệp
{Bảo vệ môi trường; Hệ sinh thái; Lâm nghiệp; } |Bảo vệ môi trường; Hệ sinh thái; Lâm nghiệp; |
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1093279. TRẦN DANH THÌN
    Hệ thống trong phát triển nông nghiệp bền vững/ Trần Danh Thìn (ch.b.), Nguyễn Huy Trí.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Chính trị Quốc gia, 2011.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 131-132
    Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm chung về hệ thống và hệ thống trong nông nghiệp; các thành phần, hệ thống bền vững; các phương pháp nghiên cứu phát triển hệ thống nông nghiệp bền vững
(Nông nghiệp; Phát triển bền vững; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Trí; ]
DDC: 338.1 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290181. LÊ VIẾT LY
    Phát triển chăn nuôi trong hệ thống nông nghiệp bền vững/ Lê Viết Ly, Bùi Văn Chính.- H.: Nông nghiệp, 1996.- 120tr; 19cm.
    Tóm tắt: Khái niệm về hệ thống chăn nuôi bền vững. Giải thích tính bền vững của phát triển chăn nuôi. Giới thiệu các đe doạ về môi trường cũng như đề cập phương thức nhằm tiến tới sự vững chắc của hệ thống chăn nuôi
{Chăn nuôi; môi trường; nông nghiệp bền vững; } |Chăn nuôi; môi trường; nông nghiệp bền vững; | [Vai trò: Bùi Văn Chính; ]
/Price: 6600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329250. NGUYỄN VĂN MẪN
    Nông nghiệp bền vững: Cơ sở ứng dụng/ Nguyễn Văn Mẫn, Trịnh Văn Thịnh.- H.: Nông nghiệp, 1995.- 224tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cơ sở đạo đức, nguyên lý, môi trường sinh thái của nông nghiệp bền vững. Điều tra tài nguyên, tổng quát địa điểm, quản lý tổng hợp sâu hại và cỏ dại trong thiết kế của nông nghiệp bền vững. Các hệ thống Nông nghiệp bền vững như bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học, bền vững về mặt xã hội...
{hệ thống; nông nghiệp; nông nghiệp bền vững; thiết kế; ứng dụng; } |hệ thống; nông nghiệp; nông nghiệp bền vững; thiết kế; ứng dụng; | [Vai trò: Trịnh Văn Thịnh; ]
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607320. Hội nghị khoa học quốc tế lần I Phát triển nông nghiệp bền vững trong tác động của biến đổi khí hậu: Thách thức và cơ hội= The 1st International Conference of Agricultural Science "Development of sustainable agriculture under the impact of climate change: Challenges and Opportuinities".- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2018; 30 cm.
|Biến đổi khí hậu; Cơ hội; Nông nghiệp; Phát triển bền vững; Thách thức; Việt Nam; |
DDC: 338.109597 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642157. Khoa học công nghệ trong phát triển nông nghiệp bền vững/ Trương Giang Long (Chủ biên).- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2013.- 560 tr.; 21 cm.
(Agricultural; Khoa học nông nghiệp; ) |Khoa học nông nghiệp; Đồng bằng Sông Cửu Long; |
DDC: 630 /Price: 145000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638201. Kỷ yếu hội nghị khoa học nông nghiệp CAAB năm 2012 - Phát triển nông nghiệp bền vững: Chuyên đề : Khoa học đất, môi trường, tài nguyên thiên nhiên, nông học, công nghệ giống, khoa học cây trồng, bảo vệ thực vật, hoa viên cây cảnh/ Trường Đại học Cần Thơ. Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2012.- 510 tr.: minh họa; 29 cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu khoa học về Chuyên đề : " Khoa học đất, môi trường, tài nguyên thiên nhiên, nông học, công nghệ giống, khoa học cây trồng, bảo vệ thực vật, hoa viên cây cảnh" của các nhà khoa học, nhà nghiên cứu trong và ngoài trường Đại học Cần Thơ.
(Agriculture; Soil science; Sustainable agriculture; Khoa học đất; Nông nghiệp bền vững; ) |Hội nghị Khoa học; Khoa học cây trồng; Phát triển nông nghiệp; Research; Nghiên cứu; |
DDC: 630.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641469. Kỷ yếu hội nghị khoa học nông nghiệp CAAB năm 2012 - Phát triển nông nghiệp bền vững: Chuyên đề : Công nghệ sau thu hoạch, công nghệ thực phẩm và quản lý chuỗi giá trị/ Trường Đại học Cần Thơ. Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2012.- 209 tr.: minh họa; 29 cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu khoa học về chuyên đề " Công nghệ sau thu hoạch, công nghệ thực phẩm và quản lý chuỗi giá trị" của các nhà khoa học, nhà nghiên cứu trong và ngoài trường Đại học Cần Thơ.
(Agriculture; Food technology conference; Sustainable agriculture; Hội nghị công nghệ thực phẩm; Nông nghiệp bền vững; ) |Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ thực phẩm; Hội nghị Khoa học; Research; Nghiên cứu; |
DDC: 664.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641498. Kỷ yếu hội nghị khoa học nông nghiệp CAAB năm 2012 - Phát triển nông nghiệp bền vững: Chuyên đề : Khoa học chăn nuôi, thú y, thủy sản. Thành phố Cần Thơ, ngày 23 tháng 11 năm 2012/ Trường Đại học Cần Thơ. Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2012.- 372 tr.: minh họa; 29 cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu khoa học về Chuyên đề : " Khoa học chăn nuôi, thú y, thủy sản " của các nhà khoa học, nhà nghiên cứu trong và ngoài trường Đại học Cần Thơ.
(Agriculture; Sustainable agriculture; Veterinary medicine; Nông nghiệp bền vững; Nông nghiệp; ) |Hội nghị Khoa học; Khoa học chăn nuôi; Thủy sản; Research; Nghiên cứu; |
DDC: 630.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638484. Kỷ yếu hội nghị khoa học nông nghiệp CAAB năm 2012 phát triển nông nghiệp bền vững: Chuyên đề: Công nghệ sau thu hoạch, công nghệ thực phẩm và quản lý chuỗi giá trị/ Trường Đại học Cần Thơ. Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2012.- 207 tr.; 29 cm.
    Tóm tắt: Sách tập hợp những công trình nghiên cứu về công nghệ sau thu hoạch, công nghệ thực phẩm và quản lý chuỗi giá trị.
(Food technology; Post-harvest technology; Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ thực phẩm; ) |Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ thực phẩm; |
DDC: 664.028 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725246. Kỷ yếu hội nghị khoa học: Phát triển nông nghiệp nông nghiệp bền vững thích ứng với sự biến đổi khí hậu. Phần 1: Nông học, chăn nuôi, Thú y/ Trường Đại học Cần Thơ.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2010.- 585 tr.: Minh họa; 29 cm.
    Có danh mục tài liệu tham khảo sau mỗi báo cáo
    Tóm tắt: Sách tập hợp 73báo cáo khoa học thuộc các lĩnh vực Nông học, chăn nuôi, Thú y trình bày trong hội nghị khoa học về Phát triển nông nghiệp nông nghiệp bền vững thích ứng với sự biến đổi khí hậu tổ chức tại trường ĐHCT tháng 11 năm 2010
(Crop science; Veterinary medicine; Cây trồng; Khoa học đất; ) |Congress; Congresses; Hội nghị hội thảo; Hội nghị hội thảo; Công nghệ sau thu hoạch; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725250. Kỷ yếu hội nghị khoa học: Phát triển nông nghiệp nông nghiệp bền vững thích ứng với sự biến đổi khí hậu. Phần 2: Khoa học đất, môi trường, tài nguyên đất đai, bảo vệ thực vật, công nghệ sau thu hoạch, công nghệ thực phẩm/ Trường Đại học Cần Thơ.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2010.- 598 tr.: Minh họa; 29 cm.
    Có danh mục tài liệu tham khảo sau mỗi báo cáo
    Tóm tắt: Sách tập hợp 65 báo cáo khoa học thuộc các lĩnh vực Khoa học đất, môi trường, tài nguyên đất đai, bảo vệ thực vật, công nghệ sau thu hoạch, công nghệ thực phẩm được trình bày trong hội nghị khoa học về Phát triển nông nghiệp nông nghiệp bền vững thích ứng với sự biến đổi khí hậu tổ chức tại trường ĐHCT tháng 11 năm 2010
(Crops; Soil science; Cây trồng; Khoa học đất; ) |Congress; Congresses; Hội nghị hội thảo; Hội nghị hội thảo; Postharvest technology; Công nghệ sau thu hoạch; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.