Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 96 tài liệu với từ khoá ngành văn hóa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1263257. NGUYỄN HỒNG SƠN
    Niên giám thống kê ngành văn hoá thông tin 2003/ Nguyễn Hồng Sơn ch.b..- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 304tr., 8tr. quảng cáo; 24cm.
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá Thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu: hoạt động xuất bản, báo chí, điện ảnh, hoạt động nghệ thuật biểu diễn, mỹ thuật, bảo tàng, thư viện...
(Văn hoá thông tin; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.402 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308548. ĐINH QUANG NGỮ
    Niên giám thống kê ngành văn hoá thông tin 2001/ Ch.b: Đinh Quang Ngữ, Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Minh Thiệu.- H.: Văn hoá Thông tin, 2002.- 266tr, 12 tờ ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thông tin
    Tóm tắt: Thông tin về tình hình kinh tế xã hội của đất nước trong năm 2001, một số chỉ tiêu kinh tế xã hội. Những vấn đề chung của ngành văn hoá thông tin, hoạt động văn hoá, sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trực thuộc bộ và sở thông tin quản lí
{Chỉ tiêu phát triển; Niên gián thống kê; Thống kê kinh tế; } |Chỉ tiêu phát triển; Niên gián thống kê; Thống kê kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Minh Thiệu; ]
DDC: 306.02 /Price: 1500b. /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1176665. Niên giám thống kê ngành Văn hoá - Thông tin 2006.- H.: Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch, 2007.- 250tr.: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá - thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu. Thông qua hệ thống chỉ tiêu, số liệu năm 2006 của Sở Văn hoá thông tin 64 tỉnh, thành phố trên cả nước và báo cáo của các cục, vụ, viện về hoạt động: Điện ảnh, nghệ thuật biểu diễn, xuất bản, bảo tồn bảo tàng, báo chí, thư viện, văn hoá thông tin cơ sở, hoạt động sản xuất kinh doanh...
(Chỉ số thống kê; Số liệu thống kê; Thông tin; Văn hoá; )
DDC: 306.402 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191669. Niên giám thống kê ngành Văn hoá Thông tin 2005.- H.: Bộ Văn hóa Thông tin, 2006.- 309tr.: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá thông tin theo lãnh thổ và theo chuyên ngành được thể hiện bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu báo cáo thống kê
(Thông tin; Văn hoá; )
DDC: 306.02 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491517. Niên giám thống kê ngành văn hóa thông tin 1999.- H.: Nxb. Hà Nội, 2000.- 224tr.: bảng, ảnh; 24cm..
    ĐTTS ghi: Bộ văn hóa thông tin
    Tóm tắt: Phản ánh các mặt hoạt động của ngành văn hóa thông tin thông qua hệ thống, qua hệ thống chỉ tiêu, số liệu bao gồm. Hoạt động báo chí, xuất bản - in - phát hành, hoạt động nghệ thuật biểu diễn, thư viện, sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp Bộ, Sở Văn hóa Thông tin quản lý v.v...
{Niên giám thống kê; Việt Nam; Văn hóa thông tin; } |Niên giám thống kê; Việt Nam; Văn hóa thông tin; | [Vai trò: Việt Nam (CHXHCN). Bộ Văn hóa Thông tin; ]
DDC: 306.02 /Price: 40.000đ/1500b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294768. Niên giám thống kê ngành Văn hoá Thông tin 2002.- H.: Bộ Văn hoá Thông tin, 2003.- 265tr.: bảng, biểu; 24cm.
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá thông tin thông qua hệ số chỉ tiêu kinh tế xã hội, số liệu báo cáo thống kê năm 2001 của các sở Văn hoá-Thông tin 61 tỉnh
(Niên giám thống kê; Văn hoá thông tin; )
DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1321402. Niên giám thống kê ngành Văn hoá Thông tin 2000.- H.: Bộ Văn hoá Thông tin xuất bản, 2001.- 220tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Nước CHXHCN Việt Nam. Bộ Văn hoá Thông tin
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành Văn hoá Thông tin. Đưa ra các con số thống kê về nhân sự, trình độ, năng xuất cũng như sự đầu tư của nhà nước cho ngành Văn hoá Thông tin
{Niên giám thống kê; Văn hoá Thông tin; } |Niên giám thống kê; Văn hoá Thông tin; |
DDC: 306.02 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512857. Niên giám thống kê ngành Văn hóa thông tin 2004.- H.: nxb Hà Nội, 2005.- 304tr; 24cm.- (Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Bộ văn hóa thông tin)
    Tóm tắt: nội dung cuốn sách phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hóa - thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu. Qua đó thấy được mức độ hưởng thụ văn hóa của nhân dân, mức đầu tư của nhà nước đối với ngành văn hóa - thông tin cả về vốn đầu tư xây dựng cơ bản và kinh phí hoạt động sự nghiệp của ngành
{Văn hóa; niên giám thống kê; } |Văn hóa; niên giám thống kê; |
DDC: 306.02 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1171280. Văn bản quy phạm pháp luật ngành Văn hoá - Thông tin có liên quan tới việc thực thi hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT).- H.: Bộ Văn hóa Thông tin, 2007.- 511tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Cơ quan Thông báo và Điểm hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại
    Tóm tắt: Bao gồm những văn bản pháp luật hướng dẫn triển khai rà soát, đánh giá các văn bản qui phạm pháp luật của ngành Văn hoá - Thông tin để đáp ứng nguyên tắc cơ bản của hiệp định hàng rào kĩ thuật trong thương mại khi Việt Nam gia nhập WTO
(Thông tin; Thương mại; Văn bản pháp luật; Văn hoá; )
DDC: 344.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373858. Tổ chức bộ máy của ngành văn hoá.- H.: S.n, 1977.- 89tr.; 26cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá
    Tóm tắt: Các văn bản pháp qui hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức cơ quan văn hoá các cấp ở địa phương, phân cấp quản lý cán bộ...
(Văn bản pháp qui; Văn hoá; ) [Việt Nam; ]
DDC: 344.09 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1495120. NGUYỄN DANH NGÀ
    Đổi mới cơ chế quản lý doanh nghiệp công ích ngành văn hóa - thông tin trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam/ Nguyễn Danh Ngà.- H.: Văn hóa thông tin, 1997.- 391 tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Trình bày lý luận, cơ sở khoa học và thực tiễn, đặc thù hoạt động của loại hình doanh nghiệp hoạt động công ích nói chung, của doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích ngành văn hóa - thông tin nước ta nói riêng và một số văn kiện quan trọng của nhà nước về đổi mới cơ chế quản lý kinh tế doanh nghiệp nhà nước trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam.
{Doanh nghiệp; Kinh tế; Kinh tế thị trường; Văn hóa thông tin; } |Doanh nghiệp; Kinh tế; Kinh tế thị trường; Văn hóa thông tin; | [Vai trò: Nguyễn Danh Ngà; ]
DDC: 658.048 /Price: 25000đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1451212. Niên giám thống kê ngành văn hóa - Thông tin 2005.- H., 2006.- 309tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ văn hóa thông tin
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành Văn hoá Thông tin năm 2005 về điện ảnh, nghệ thuật biểu diễn, xuất bản, báo chí, bảo tồn bảo tàng, thư viện, Văn hoá thông tin cơ sở,...
(Niên giám thống kê; Thư viện; Văn hoá; Điện ảnh; ) [Việt Nam; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477060. Niên giám thống kê ngành văn hóa - Thông tin 2004.- H., 2005.- 304tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ văn hóa thông tin
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành Văn hoá Thông tin năm 2004 về điện ảnh, nghệ thuật biểu diễn, xuất bản, báo chí, bảo tồn bảo tàng, thư viện, Văn hoá thông tin cơ sở,...
(Niên giám thống kê; Thư viện; Văn hoá; Điện ảnh; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.03 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555587. Niên giám thống kê ngành văn hóa thông tin năm 2001.- H.: Hà Nội, 2002.- 266tr; 23cm.
    Tóm tắt: Niên giám thống kê ngành văn hóa thông tin năm 2001
{Quản lý văn hóa; Văn hóa thông tin; Thống kê; Năm 2001; } |Quản lý văn hóa; Văn hóa thông tin; Thống kê; Năm 2001; |
/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553661. BỘ VĂN HÓA THÔNG TIN
    Niên giám thống kê ngành Văn hóa Thông tin năm 2000/ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Bộ Văn hóa Thông tin.- H.: Bộ Văn hóa Thông tin, 2001.- 241tr; 23.5cm.
    Tóm tắt: Số liệu thống kê của ngành Văn hóa Thông tin năm 2000.
{Niên giám thống kê; Việt Nam; thống kê; văn hóa thông tin; } |Niên giám thống kê; Việt Nam; thống kê; văn hóa thông tin; |
/Price: 1200c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563246. Lịch sử ngành Văn hoá Thông tin Hải Dương: 1945-2000.- Biên soạn lần thứ 1.- Hải Dương.: Sở Văn hoá Thông tin Hải Dương xb., 2000.- 294tr; 21cm.
    Tóm tắt: Phản ánh quá trình hình thành và phát triển của ngành Văn hoá thông tin tỉnh Hải Dương từ năm 1945 đến năm 2000
{Hải Dương; Khoa học xã hội; Lịch sử; Văn hóa Thông tin; Địa chí; } |Hải Dương; Khoa học xã hội; Lịch sử; Văn hóa Thông tin; Địa chí; |
DDC: 306.0959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563118. Lịch sử ngành Văn hóa Thông tin Hải Dương (1945-2000)/ Tăng Bá Hoành, Đặng Đình Thể, Nguyễn Khắc Minh,... biên soạn.- Hải Dương.: Sở Văn hóa Thông tin Hải Dương xb, 2000.- 296tr; 20cm.
    Tóm tắt: Lịch sử 55 năm xây dựng và trưởng thành của ngành văn hóa thông tin Hải Dương (1945-2000)
{Lịch sử; Văn hóa thông tin; Hải Dương; 1945-2000; } |Lịch sử; Văn hóa thông tin; Hải Dương; 1945-2000; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Minh; Đặng Đình Thể; ... biên soạn; ]
/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561028. NGUYỄN DOANH NGÀ
    Đổi mới cơ chế quản lý doanh nghiệp công ích ngành Văn hóa Thông tin/ Pts.Nguyễn Doanh Ngà.- H.: Văn hóa Thông tin, 1997.- 390tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đổi mới cơ chế quản lý các doanh nghiệp công ích ngành văn hóa thông tin trong tình hình mới
{Công ích; Cơ chế; Doanh nghiệp; Hoạt động; Kinh tế; Quản lý; Sự nghiệp; Thông tin; Thị trường; Văn hóa; } |Công ích; Cơ chế; Doanh nghiệp; Hoạt động; Kinh tế; Quản lý; Sự nghiệp; Thông tin; Thị trường; Văn hóa; | [Vai trò: Nguyễn Doanh Ngà; ]
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560984. 50=Năm mươi năm ngành Văn hóa thông tin Việt Nam (28/8/1945-28/8/1995).- H.: Bộ Văn hóa thông tin, 1995.- 303tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tài liệu kỷ niệm 50 năm thành lập ngành Văn hóa Việt nam
{50 năm; Lịch sử; Phát triển; Sự nghiệp; Thành tựu; Thông tin; Văn hóa; Vệt nam; } |50 năm; Lịch sử; Phát triển; Sự nghiệp; Thành tựu; Thông tin; Văn hóa; Vệt nam; |
/Price: 1500c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1533158. Chế độ chính sách đối với cán bộ công nhân viên và diễn viên ngành văn hóa.- Tái bản lần thứ nhất có bổ sung.- H.: Văn hóa, 1976.- 469tr; 19cm.
{Chế độ chính sách; Pháp luật; Văn hóa; } |Chế độ chính sách; Pháp luật; Văn hóa; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.