1492131. NEWELL, COLLIN Các phương pháp và mô hình trong nhân khẩu học: Sách tham khảo/ Collin Newell.- H.: Uỷ ban Quốc gia dân số và Kế hoạch hoá gia đình, 1991.- 401tr.; 21cm.. Tóm tắt: Gồm các bài giảng về dân số học, những kiến thức cơ sở và các mô hình dân số học {Dân số học; nhân khẩu; sách tham khảo; } |Dân số học; nhân khẩu; sách tham khảo; | [Vai trò: Newell, Collin; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1058304. Nhân khẩu học Việt Nam và một số vấn đề kinh tế xã hội: Tài liệu chuyên khảo/ Nguyễn Thị Minh (ch.b.), Giang Thanh Long, Hoàng Bích Phương, Trịnh Ngọc Anh.- H.: Lao động, 2013.- 116tr.; 28cm. Thư mục: tr. 115 Tóm tắt: Tổng quan về thực trạng nhân khẩu học của Việt Nam và những tính toán dự báo cho tương lai. Trình bày về tác động của nhân khẩu tới tăng trưởng kinh tế và mối quan hệ của nhân khẩu học với hành vi tiết kiệm; mối quan hệ giữa nhân khẩu học và yêu cầu về y tế và bảo hiểm y tế, đồng thời đưa ra một phân tích về vấn đề nghèo ở người cao tuổi cùng những gợi ý chính sách và một số phương pháp phân tích định lượng được sử dụng trong cuốn sách (Nhân khẩu học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Giang Thanh Long; Hoàng Bích Phương; Nguyễn Thị Minh; Trịnh Ngọc Anh; ] DDC: 304.609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292891. Điều tra nhân khẩu học và sức khoẻ 2002. Việt Nam.- H.: Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, 2003.- 257tr : bảng; 28cm. Tóm tắt: Báo cáo trình bày những kết quả VNDHS 2002. Đặc trưng của hộ và đối tượng điều tra, mức sinh, điều hoà mức sinh, nguyện vọng sinh đẻ. Mức độ chết của trẻ sơ sinh và trẻ em. Sức khoẻ bà mẹ và trẻ em. Hiểu biết về AIDS {Nhân khẩu học; Sức khoẻ; Điều tra; } |Nhân khẩu học; Sức khoẻ; Điều tra; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272845. Đánh giá số liệu điều tra nhân khẩu học giữa kỳ 1994.- H.: Thống kê, 1997.- 53tr; 30cm.- (Việt Nam. Điều tra nhân khẩu học giữa kỳ 1994) Thư mục: tr. 49 Tóm tắt: Đánh giá dân số mục tiêu. Mức độ đầy đủ của báo cáo sinh trong điều tra nhân khẩu học 1994. Mức độ đầy đủ của số liệu về chết sơ sinh và chết trẻ em . Kết luận và kiến nghị đánh giá số liệu điều tra nhân khẩu học {Nhân khẩu học; Việt Nam; dân số; } |Nhân khẩu học; Việt Nam; dân số; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1286880. Cẩm nang số x các kỹ thuật gián tiếp về ước lượng nhân khẩu học/ người dịch: Hoàng Xuyên, Đỗ Tiến Dũng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1996.- 577tr : bảng tra; 30cm.- (Dự án đào tạo những người sử dụng số liệu tổng điều tra dân số và cán bộ làm công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình VIE/93/P17) {nhân khẩu học; sách tra cứu; } |nhân khẩu học; sách tra cứu; | [Vai trò: Hoàng Xuyên; Đỗ Tiến Dũng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326574. Việt Nam điều tra nhân khẩu học giữa kỳ 1994: Báo cáo sơ bộ.- H.: Thống kê, 1995.- 50tr; 30cm. {Dân số; nhân khẩu học; điều tra giữa kỳ năm 1994; } |Dân số; nhân khẩu học; điều tra giữa kỳ năm 1994; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326575. Việt Nam điều tra nhân khẩu học giữa kỳ 1994: Kết quả chủ yếu.- H.: Thống kê, 1995.- 163tr : hình vẽ; 30cm. Tóm tắt: Báo cáo điều tra nhân khẩu học giữa kỳ 1994 về dân số, kế hoạch hoá gia đình: Các yếu tố trung gian của mức sinh, mức độ sinh, kiểm soát mức sinh, mức sinh mong muốn, mức độ chết và tình trạng sức khoẻ {Dân số; giữa kỳ 1994; điề tra nhân khẩu; } |Dân số; giữa kỳ 1994; điề tra nhân khẩu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329580. Điều tra nhân khẩu học giữa kỳ 1994: Báo cáo sơ bộ.- H.: Thống kê, 1995.- 50tr : bảng, biểu; 30cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng Việt - Anh Tóm tắt: Báo cáo sơ bộ về cuộc điều tra nhân khẩu học giữa kỳ. Những kết quả điều tra chủ yếu {Báo cáo; Dân số; Điều tra dân số; } |Báo cáo; Dân số; Điều tra dân số; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |