Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 109 tài liệu với từ khoá nuôi dê

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học991316. TRẦN THỊ THANH LIÊM
    Kỹ thuật nuôi dê khoa học đạt năng suất và hiệu quả cao/ B.s.: Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh.- H.: Lao động Xã hội, 2016.- 134tr.; 21cm.
    ISBN: 9786046526254
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về kỹ thuật nuôi dê khoa học. Đặc tính sinh học của dê, sự sinh sản, các giống dê, chuồng trại và thiết bị, thức ăn dinh dưỡng, chăn nuôi và quản lý, các bệnh ở dê, cách điều trị và phương pháp sơ chế, bảo quản các sản phẩm từ dê
(Chăn nuôi; ; ) [Vai trò: Trương Ngọc Quỳnh; ]
DDC: 636.39 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371134. Nuôi dê/ Biên dịch: Nguyễn Đình Rao....- H.: Nông nghiệp, 1979.- 198tr; 19cm.
    thư mục tr. 196
    Tóm tắt: Vai trò và ý nghĩa kinh tế trong nghề nuôi dê; những nghiên cứu cơ bản về con dê, giống dê và công tác giống dê, giải quyết thức ăn cho dê. Kỹ thuật chăn nuôi dê, tổ chức quản lý và chăm sóc đàn dê, phòng và chữa bệnh, sử dụng và chế biến các sản phẩm chính của con dê
{chăn nuôi; ; } |chăn nuôi; ; | [Vai trò: Nguyễn Triệu Tường; Nguyễn Đình Rao; Thanh Hải; ]
DDC: 636.13 /Price: 0,7đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446497. NGUYỄN THANH BÌNH
    Kỹ thuật nuôi dế/ Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài.- H.: Thanh niên, 2014.- 94tr: ảnh; 19cm.
    Phụ lục: tr. 69-90.- Thư mục: tr. 91
    Tóm tắt: Giới thiệu một số thông tin về loài dế trên thế giới, đặc điểm sinh trưởng, ý nghĩa kinh tế, văn hoá về loài dế. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi và chăm sóc dế ở hộ gia đình cùng một số món ăn chế biến từ dế
(Chăn nuôi; Dế; Kĩ thuật chăn nuôi; ) [Vai trò: Lê Văn Thường; Lê Xuân Tài; ]
DDC: 638.5726 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1288889. NGUYỄN KHẮC THI
    Nuôi dê ở gia đình/ Nguyễn Khắc Thi b.s.- Tái bản.- H.: Thanh niên, 2003.- 223tr; 19cm.
    Tóm tắt: Một số đặc điểm sinh vật học và khả năng cho thịt, sữa, lông len của dê. Giống dê và công tác chọn giống, thức ăn, kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê, công tác chuồng trại và phòng trị bệnh, sử dụng và chế biến các sản phẩm của dê
{Chăn nuôi gia súc; ; } |Chăn nuôi gia súc; ; |
DDC: 636.3 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1472107. ĐINH VĂN BÌNH
    Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa - thịt/ Đinh Văn Bình.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 142tr: hình ảnh; 19cm.- (Tủ sách khuyến nông)
    Thư mục: tr. 139 - 141
    Tóm tắt: Giới thiệu tình hình chăn nuôi dê ở Việt Nam, kỹ thuật mới về giống, thức ăn chăn nuôi, kỹ thuật chăm sóc, kỹ thuật phòng và trị bệnh cho dê, kỹ thuật chế biến bảo quản và sử dụng sản phẩm dê.
(Chăn nuôi gia súc; ; Nông nghiệp; )
/Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1304628. NGUYỄN KHẮC THI
    Nuôi dê ở gia đình/ Nguyễn Khắc Thi b.s.- H.: Thanh niên, 2002.- 223tr; 19cm.
    Thư mục: tr. 219-221
    Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật học và giá trị kinh tế của dê. Giống dê và công tác giống dê. Giải quyết thức ăn cho dê nuôi ở gia đình. Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê. Chuồng trại và phòng trị bệnh. sử dụng và chế biến các sản phẩm của dê
{Chăn nuôi; ; Giống; Nông nghiệp; } |Chăn nuôi; ; Giống; Nông nghiệp; |
/Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334640. LÊ THANH HẢI
    Kỹ thuật nuôi dê sữa/ Lê Thanh Hải chủ biên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1994.- 86tr; 20cm.
    Thư mục. Tr.83
    Tóm tắt: Tình hình sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm thịt sữa, da dê trên thế giới. Các loại giống dê chính trên thế giới và Việt Nam. Kỹ thuật chọn giống, lai tạo, nuôi dưỡng, xây dựng chồng trại, phòng chống bệnh tật cho dê. Thành phần sữa dê và kỹ thuật chế biến các sản phẩm từ dê (sữa, thịt)
{Nông nghiệp; chăn nuôi; ; } |Nông nghiệp; chăn nuôi; ; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hùng; Nguyễn Thị Mai; Trần Văn Tịnh; ]
DDC: 636.43 /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447084. Kỹ thuật chăn nuôi dê, cừu sinh sản.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 36tr: ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF)
    Thư mục: tr. 34
    ISBN: 9786046011866
    Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học và tập tính của dê, cừu. Giới thiệu giống dê, cừu và phương pháp chọn dê, cừu giống, cùng thức ăn, kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng, làm chuồng trại, vệ sinh phòng, trị bệnh cho dê, cừu
(Chăn nuôi; Cừu; ; Kĩ thuật; )
DDC: 636.3 /Price: 29900đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1541871. VIỆT CHƯƠNG
    Phương pháp nuôi dế/ Việt Chương, Phúc Quyên.- Tái bản lần 2.- H.: Nxb.Mỹ thuật, 2013.- 94tr; 19cm.
    ISBN: 9786047802425
    Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp chọn giông, xây dựng chuồng trại, cách chăm sóc, nuôi dưỡng dế hiệu quả
{Chăm sóc; Dế mèn; Nuôi côn trùng; Nông nghiệp; } |Chăm sóc; Dế mèn; Nuôi côn trùng; Nông nghiệp; | [Vai trò: Phúc Quyên; ]
DDC: 638 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136016. ĐINH VĂN BÌNH
    Kỹ thuật chăn nuôi dê/ Đinh Văn Bình, Nguyễn Quang Sức.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 127tr.: minh hoạ; 19cm.
    Thư mục: tr. 121-122
    Tóm tắt: Nguồn gốc và ý nghĩa chăn nuôi dê. Một số đặc điểm sinh học cần biết về con dê. Kĩ thuật chăn nuôi dê và quản lí dê sữa. Quản lí sức khoẻ đàn dê. Cách thịt và chế biến sản phẩm dê
(Chăn nuôi; ; Nông nghiệp; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Sức; ]
DDC: 636.3 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1174487. NGUYỄN THỊ CHẮT
    Quy trình nuôi dế/ Nguyễn Thị Chắt.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 35tr.: minh hoạ; 19cm.
    Thư mục: tr. 35
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về nuôi dế. Qui trình nuôi dế. Phương tiện nuôi dế. Qui trình nhân nuôi dế. Vệ sinh chuồng trại. Chế biến một số món ăn từ dế
(Chuồng trại; Chăn nuôi; Dế; Qui trình; Vệ sinh; )
DDC: 638 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1600563. Hướng dẫn nuôi dê - thỏ trong gia đình/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài biên soạn.- Hà Nội:: Lao động,, 2005.- 90tr.:: Ảnh;; 19cm.
(Chăn nuôi; Nuôi dê; Nuôi thỏ; )
DDC: 636.5 /Price: 10000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1269270. Chăn nuôi dê sữa.- H: Nông nghiệp, 2004

DDC: 636.391 /Price: 6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295278. VIỆT CHƯƠNG
    102 thắc mắc cơ bản nuôi dê sữa - thịt/ Việt Chương.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 93tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Phân tích lợi ích kinh tế từ việc chăn nuôi dê. Đặc điểm các giống dê đang được nuôi ở Việt Nam. Cách chọn giống, chăn nuôi và chăm sóc dê nuôi lấy thịt, lấy sữa
(Chăn nuôi; ; )
DDC: 636.3 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295020. VIỆT CHƯƠNG
    Kinh nghiệm nuôi dê thịt dê sữa/ Việt Chương, Nguyễn Việt Thái.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 101tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các giống dê hiện nuôi tại Việt Nam. Phương pháp chọn giống dê, chăm sóc các loại dê thịt và dê sữa. Phòng bệnh và vệ sinh chuồng trại nuôi dê
(Chăn nuôi; ; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Thái; ]
DDC: 636.3 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học828301. MAI DUYÊN
    Kỹ thuật nuôi dê, cừu phát triển kinh tế/ Mai Duyên.- H.: Dân trí, 2023.- 151 tr.: minh hoạ; 21 cm.
    ISBN: 9786048827663
    Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học và tập tính, các hình thức chăn nuôi, cách chọn giống, kỹ thuật làm chuồng, thức ăn, yếu tố môi trường trong chăn nuôi, chăm sóc giai đoạn sinh sản, phòng và trị các bệnh thường gặp ở dê và cừu
(Cừu; ; Kĩ thuật chăn nuôi; )
DDC: 636.3 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926769. NGUYỄN THIỆN
    Nuôi dê sữa và dê thịt/ Nguyễn Thiện, Đinh Văn Hiến.- Tái bản lần 4.- H.: Nông nghiệp, 2019.- 79tr.: bảng; 19cm.
    Thư mục: tr. 75
    ISBN: 9786046029656
    Tóm tắt: Trình bày đặc tính sinh học của dê và vấn đề chăn nuôi dê ở Việt Nam. Giới thiệu về một số giống dê của thế giới và Việt Nam; những giống cây cỏ trồng làm thức ăn cho dê; kỹ thuật nuôi dê sữa và dê thịt; phòng và chữa một số bệnh chính của dê; chế biến và sử dụng các sản phẩm từ con dê
(Chăn nuôi; ; ) [Vai trò: Đinh Văn Hiến; ]
DDC: 636.39 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119248. NGUYỄN THANH BÌNH
    Kỹ thuật nuôi dế/ Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 100tr.: hình vẽ, ảnh; 19cm.
    Phụ lục: tr. 75-97. - Thư mục: tr. 98
    Tóm tắt: Giới thiệu một số thông tin về loài dế trên thế giới, đặc điểm sinh trưởng, ý nghĩa kinh tế, văn hoá về loài dế. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi và chăm sóc dế ở hộ gia đình cùng một số món ăn chế biến từ dế
(Chăn nuôi; Dế; ) [Vai trò: Lê Văn Thường; Lê Xuân Tài; ]
DDC: 638 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266984. LÊ VĂN THÔNG
    Kỹ thuật nuôi dê sữa và phòng chữa bệnh/ Lê Văn Thông, Nguyễn Duy Lý, Trần Quang Hân.- H.: Lao động Xã hội, 2004.- 71tr., 2 tờ ảnh: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Công ty Kỹ thuật Truyền giống Gia súc TW
    Tóm tắt: Các giống dễ sửa hiên có ở Việt Nam và kỹ thuật chọn giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và thức ăn dành cho dê sữa. Một số bệnh thường gặp đối với dê sữa và biện pháp phòng trị. Kỹ thuật xây dựng chuồng trại, quản lý đàn dê sữa và phương pháp chế biến bảo quản sản phẩm sữa dê
(Chăn nuôi; ; Gia súc; ) {Sữa dê; } |Sữa dê; |
DDC: 636.3 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612101. LÊ ĐĂNG ĐẢNG
    Chăn nuôi dê/ Lê Đăng Đảnh.- HCM.: Nông Nghiệp, 2005.- 71tr.: 21cm.
|chăn nuôi; ; |
DDC: 636.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.