1559859. GƠRIBANÔP(V.U) Các phép tính gần đúng trong trường trung học/ V.U Gơribanôp; Vũ Qúa Hải dịch.- H.: Giáo dục, 1992.- 167tr; 19cm. (Kinh nghiệm giảng dạy) Tóm tắt: Phương pháp và các hướng dẫn thực hành cho giáo viên trong giảng dạy toán phổ thông {Dạy toán; Giáo dục; Giảng dạy; Học toán; Khoa học; Phổ thông; Số học; Toán học; } |Dạy toán; Giáo dục; Giảng dạy; Học toán; Khoa học; Phổ thông; Số học; Toán học; | [Vai trò: Gơribanôp(V.U); ] /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1392301. LÊ HẢI CHÂU Giảng dạy phép tính gần đúng trong trường phổ thông: Tài liệu cho giáo viên/ B.s: Lê Hải Châu, Hà Sĩ Hồ, Phạm Văn Hoàn, Nguyễn Đức Thuần.- H.: Giáo dục, 1966.- 116tr : bảng; 19cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Tầm quan trọng, ý nghĩa của phép tính gần đúng trong trường phổ thông. Số đúng và gần đúng. Qui tắc làm tròn số. Qui tắc Krư-lốp. Phép tính toán về số gần đúng. Tính toán với độ chính xác cho trước. {phép tính gần đúng; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; toán học; } |phép tính gần đúng; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; toán học; | [Vai trò: Hà Sĩ Hồ; Nguyễn Đức Thuần; Phạm Văn Hoàn; ] /Price: 0,34đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401115. LÊ HẢI CHÂU Giảng dạy phép tính gần đúng trong trường phổ thông: Tài liệu cho giáo viên/ B.s : Lê Hải Châu, Hà Sĩ Hồ, Phạm Đức Hoàn....- H.: Giáo dục, 1965.- 115tr; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp dạy môn toán phép tính gần đúng cho giáo viên dạy phổ thông cơ sở và trung học {Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Toán; } |Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Toán; | [Vai trò: Hà Sĩ Hồ; Nguyễn Đức Thuần; Phạm Đức Hoàn; ] /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407318. GƠRIBANỐP, V.V Các phép tính gần đúng: Kinh nghiệm giảng dạy/ V.V. Gơribanốp ; Vũ Quá Hải dịch.- H.: Giáo dục, 1962.- 167tr; 19cm. Tóm tắt: Trình bày lý thuyết phép tín gần đúng, hướng dẫn về phương pháp giảng dạy từng phần và một số bài tập, bài oán sắp xếp theo từng đề mục tương ứng {Phép tính gần đúng; Toán học; Trường phổ thông trung học; } |Phép tính gần đúng; Toán học; Trường phổ thông trung học; | [Vai trò: Vũ Quá Hải; ] /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379361. GECMANÔVIC, P.YU Nghệ thuật tính toán và các phép tính gần đúng: Trích dịch trong "Bách khoa thiếu nhi". Q.3/ P.Yu. Gecmanôvic, A.P. Đômôryat, M.G. Râybecgơ ; Nguyễn Công Thuý dịch.- H.: Giáo dục, 1962.- 76tr: hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách Hai tốt) Tóm tắt: Một số phương pháp tính nhẩm, các phương pháp tính toán về số thực, đại số; Sơ lược về các công cụ tính toán: Bàn tính thô sơ, thước lôgarít, máy tính điện tử {Phép tính gần đúng; Phương pháp tính; Toán học; } |Phép tính gần đúng; Phương pháp tính; Toán học; | [Vai trò: Nguyễn Công Thuý; Râybecgơ, M.G.; Đômôryat, A.P.; ] /Price: 0,27đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |