1076097. BÀNH QUANG KHIÊM Quốc phòng Trung Quốc/ Bành Quang Khiêm, Triệu Trí Ấn, La Vĩnh ; Dịch: Trương Gia Quyền, Trương Lệ Mai ; H.đ., giới thiệu: Dương Ngọc Dũng.- Tp. Hồ Chí Minh ; Bắc Kinh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Nxb. Truyền bá Ngũ Châu, 2012.- 127tr.: minh hoạ; 23cm. Tên sách bằng tiếng Trung: 中国国防 ISBN: 9786045802823 Tóm tắt: Giới thiệu những nét chính về nền quốc phòng Trung Quốc, khái niệm an ninh mới và chính sách phòng thủ trong quốc phòng, xây dựng quân đội, xây dựng lực lượng vũ trang, cải cách quân sự, phát triển hệ thống khoa học kỹ thuật công nghệ quốc phòng hiện đại và bảo vệ hoà bình thế giới (Quân sự; Quốc phòng; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Dương Ngọc Dũng; La Vĩnh; Triệu Trí Ấn; Trương Gia Quyền; Trương Lệ Mai; ] DDC: 355.00951 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
980934. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho phong lan rừng/ Dương Phong tuyển chọn.- H.: Hồng Đức, 2016.- 159tr.: bảng; 19cm. ISBN: 9786048684273 Tóm tắt: Tìm hiểu về hoa phong lan Việt Nam. Kĩ thuật trồng, chăm sóc lan rừng và một số giống phong lan khác. Phương pháp nhận biết một số bệnh phổ biến và những loại thuốc phòng trừ bệnh cho vườn lan (Hoa phong lan; Phòng trị bệnh; Trồng trọt; ) [Vai trò: Dương Phong; ] DDC: 635.9344 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1033079. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh cho cam quýt - chanh - bưởi/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 123tr.: bảng, ảnh; 19cm.- (Cẩm nang Nhà nông) Tên sách ngoài bìa: Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cam - quýt - chanh - bưởi ISBN: 9786045022160 Tóm tắt: Tìm hiểu một số kiến thức về kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh cho cam, quýt, chanh, bưởi (Bưởi; Cam; Chanh; Chăm sóc; Chọn giống; ) DDC: 634.3 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1545486. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng phòng trừ sâu hại cây trồng/ Nguyễn Thị Thúy chủ biên; Nguyễn Thị Thanh, Hồ Thị Nhung, Thái Thị Ngọc Lam... biên soạn.- Nghệ An: Nxb.Đại học Vinh, 2016.- 155tr; 20cm. ISBN: 9786049232756 Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học, quá trình nghiên cứu và đặc điểm một số chi nấm ứng dụng trong phòng trừ sâu hại cây trồng. Đồng thời, hướng dẫn kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm nấm ký sinh côn trùng phòng trừ sâu hại cây trồng {Cây trồng; Côn trùng; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Nấm ký sinh; Phòng trừ sâu bệnh; Trồng trọt; } |Cây trồng; Côn trùng; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Nấm ký sinh; Phòng trừ sâu bệnh; Trồng trọt; | [Vai trò: Hồ Thị Nhung; Nguyễn Thị Thanh; Nguyễn Thị Thúy; Thái Thị Ngọc Lam; ] DDC: 632 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1018444. Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn/ Lê Thị Thuỷ, Lê Thị Liễu, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Mỹ Linh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2015.- 166tr.; 21cm.- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn) ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn ISBN: 9786045721636 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung của cây rau và những yếu tố liên quan đến sâu bệnh hại rau; công tác quản lý dịch hại tổng hợp đối với cây rau (IPM); đặc tính của một số nhóm và một số loại thuốc thuộc trong "danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau"... (Phòng trừ sâu bệnh; Rau sạch; ) [Vai trò: Lê Thị Liễu; Lê Thị Thuỷ; Nguyễn Thị Hiền; Phạm Mỹ Linh; ] DDC: 635.0499 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1032959. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho táo, lê, đào, mận/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 107tr.: ảnh; 19cm.- (Cẩm nang Nhà nông) ISBN: 9786045022146 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản trong việc chọn giống, chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh cho táo, lê, đào, mận (Chăm sóc; Chọn giống; Cây ăn quả; Kĩ thuật trồng trọt; Phòng trừ sâu bệnh; ) DDC: 634.1 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996016. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng, phòng trừ sâu hại cây trồng/ Nguyễn Thị Thuý (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh, Hồ Thị Nhung....- Vinh: Đại học Vinh, 2016.- 155tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 140-151 ISBN: 9786049232756 Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học của việc ứng dụng nấm ký sinh trùng trong phòng trừ sâu hại cây trồng; nghiên cứu nấm ký sinh trùng trong phòng trừ sâu hại; đặc điểm một số chi nấm, kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng phòng trừ sâu hại cây trồng (Côn trùng; Kĩ thuật; Nấm kí sinh; Phòng trừ sâu bệnh; Sử dụng; ) [Vai trò: Hồ Thị Nhung; Nguyễn Thị Thanh; Nguyễn Thị Thuý; Phan Thị Giang; Thái Thị Ngọc Lam; ] DDC: 579.5165 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1007797. VIỆT CHƯƠNG Trồng mai: Kỹ thuật bón tưới, phòng trừ sâu rầy - bệnh hại/ Việt Chương, Phúc Quyên.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 119tr., 8tr. ảnh màu; 19cm. ISBN: 9786047818839 Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây mai xưa và nay. Phương pháp chăm sóc, bón phân, tưới nước, phòng trừ côn trùng và bệnh hại cây mai. Giới thiệu dụng cụ chuyên dùng để trồng mai kiểng (Cây cảnh; Hoa mai; Trồng trọt; ) [Vai trò: Phúc Quyên; ] DDC: 635.9773624 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1743487. BÙI, CÁCH TUYẾN Cây hồ tiêu bệnh hại và biện pháp phòng trừ/ Bùi Cách Tuyến, Lê Đình Đôn.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2015.- 74 tr.: hình ảnh; 21 cm. Thư mục tham khảo: tr. 71 - 74 ISBN: 9786046016212 Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về cây hồ tiêu. Trình bày đặc điểm hình thái của cây hồ tiêu, bệnh hại trên cây hồ tiêu tại Việt Nam và công tác phòng - trừ tác nhân gây bệnh (Hạt tiêu; ) |Kỹ thuật; Phòng trừ sâu bệnh; | [Vai trò: Lê, Đình Đôn; ] DDC: 633.8 /Price: 55000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1035525. Định mức dự toán xây dựng công trình 2014: Phần lắp đặt và sửa chữa - định mức đơn giá phòng trừ mối trong công trình xây dựng : Ban hành kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 và Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 7/12/2009 của Bộ Xây dựng/ S.t., hệ thống hoá: Thuỳ Linh, Việt Trinh.- H.: Lao động, 2014.- 571tr.: bảng; 28cm. ISBN: 9786045918081 Tóm tắt: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình phần lắp đặt; định mức dự toán xây dựng công trình, hệ thống điện trong công trình, lắp đặt các loại ống, phụ tùng, thiết bị, khai thác nước ngầm... (Công trình xây dựng; Lắp đặt thiết bị; Sửa chữa; Định mức dự toán; ) [Vai trò: Thuỳ Linh; Việt Trinh; ] DDC: 338.43 /Price: 365000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
950267. HỒ THỊ NHUNG Kỹ thuật sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học từ nấm đối kháng Trichoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng/ Hồ Thị Nhung, Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh.- Vinh: Đại học Vinh, 2018.- 199tr.: ảnh, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 181-194 ISBN: 9786049234194 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh hại cây trồng có nguồn gốc từ đất và biện pháp phòng trừ. Giới thiệu về nấm đối kháng Trichoderma, kỹ thuật sản xuất chế phẩm Trichoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng và biện pháp sử dụng chế phẩm Trichoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng (Bệnh hại cây trồng; Chế phẩm sinh học; Phòng trị bệnh; ) {Trichoderma; } |Trichoderma; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh; Nguyễn Thị Thuý; ] DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951309. Các loài côn trùng có khả năng nhân nuôi sử dụng trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng ở Việt Nam/ Trương Xuân Lam (ch.b.), Vũ Quang Côn, Nguyễn Quang Cường, Phạm Huy Phong.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2018.- 399tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 384-397 ISBN: 9786046711650 Tóm tắt: Trình bày sơ lược về các loài côn trùng được nhân nuôi và sử dụng trong phòng trừ sâu hại; hình thái và vị trí phân loại các loài có khả năng nhân nuôi; đặc điểm sinh học và sinh thái làm cơ sở cho việc nhân nuôi; mối quan hệ của các loại có khả năng nhân nuôi với sâu hại trên một số cây trồng; quy trình và kỹ thuật nhân nuôi một số loài trong phòng thí nghiệm; kỹ thuật sử dụng các loài nhân nuôi trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng (Cây trồng; Côn trùng; Phòng trừ sâu bệnh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Quang Cường; Phạm Huy Phong; Trương Xuân Lam; Vũ Quang Côn; ] DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1057560. Bệnh đạo ôn hại lúa và biện pháp phòng trừ/ Nguyễn Văn Viên (ch.b.), Đỗ Tấn Dũng, Hà Viết Cường, Nguyễn Đức Huy.- H.: Nông nghiệp, 2013.- 120tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 115-116 ISBN: 9786046007739 Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm sinh học chính của cây lúa; bệnh đạo ôn hại lúa cùng một số phương pháp nghiên cứu nấm Pyricularia Oryzae và bệnh đạo ôn (Bệnh hại cây trồng; Lúa; Phòng trừ; Đạo ôn; ) [Vai trò: Hà Viết Cường; Nguyễn Văn Viên; Nguyễn Đức Huy; Đỗ Tấn Dũng; ] DDC: 633.1894 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1058012. Kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại cây có múi/ Nguyễn Minh Hiếu, Trần Thị Thu Hà (ch.b.), Lê Thanh Long....- H.: Nông nghiệp, 2013.- 120tr.: ảnh, bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 103-106. - Thư mục: tr. 107-115 ISBN: 9786046007708 Tóm tắt: Giới thiệu chung về cây có múi; bệnh hại cây có múi; sâu hại cây có múi; bệnh hại sau khi thu hoạch cây có múi; bệnh sinh lý, bệnh không truyền nhiễm do các yếu tố ngoại cảnh gây ra (Cây có múi; Phòng trừ sâu bệnh; Trồng trọt; ) [Vai trò: Lê Thanh Long; Nguyễn Minh Hiếu; Nguyễn Thị Thu Thuỷ; Trần Thị Thu Hà; Trần Đăng Khoa; ] DDC: 634.0499 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368806. LÊ VŨ KHÔI Chuột và biện pháp phòng trừ/ Lê Vũ Khôi, Vũ Quốc Trung, Nguyễn Văn Biền.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 226tr : minhhoạ; 22cm. Tóm tắt: Đặc điểm sinh học của các loài chuột thường gặp và phá hoại nhiều nhất ở nước ta; Các biện pháp phòng trừ chuột sao cho đạt hiệu quả kinh tế cao nhất bảo vệ nông sản, hàng hoá cũng như sức khoẻ con người {Chuột; diệt chuột; sinh thái học; } |Chuột; diệt chuột; sinh thái học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Biền; Vũ Quốc Trung; ] DDC: 632.9 /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503412. NGUYỄN HỮU THỌ Bệnh tằm và phương pháp phòng trừ/ Nguyễn Hữu Thọ.- H.: Nông nghiệp, 1981.- 76tr.; 22cm. Tóm tắt: Đặc điểm cách phòng chống các bệnh do vi khuẩn, vi rút, nấm, nhặng, nhiễm độc của tằm. Tổ chức và kỹ thuật kiểm tra bệnh tằm {Tằm; bệnh tằm; chăn nuôi; } |Tằm; bệnh tằm; chăn nuôi; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Thọ; ] DDC: 638 /Price: 4đ1 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1182721. CHU THỊ THƠM Phương pháp phòng trừ châu chấu/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 140tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) Tóm tắt: Khái quát về họ châu chấu (cấu tạo, đặc điểm sinh học, phân loại các họ châu chấu); Phòng chống châu chấu (sử dụng thuốc phun, sử dụng vi sinh vật gây bệnh, sử dụng động vật) (Châu chấu; Phòng chống; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tố; Phan Thị Lài; ] DDC: 632 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1499417. NGUYỄN LÂN DŨNG Sử dụng vi sinh vật để phòng trừ sâu hại cây trồng/ Nguyễn Lân Dũng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- 167tr. : minh họa; 19cm. Tóm tắt: Nghiên cứu về mặt sinh học, hóa học, cơ chế tác động, vai trò vi sinh vật để phòng trừ sâu hại cây trồng. Sản xuất chế phẩm vi sinh vật, triển vọng sử dụng vi sinh vật trong công tác bảo vệ thực vật ở nước ta {Vi sinh vật; bảo vệ thực vật; phòng trừ; sâu; } |Vi sinh vật; bảo vệ thực vật; phòng trừ; sâu; | [Vai trò: Nguyễn Lân Dũng; ] DDC: 632.96 /Price: 1,80đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1499423. PHÙNG ĐĂNG CHINH Cỏ dại và biện pháp phòng trừ/ Phùng Đăng Chinh, Dương Hữu Tuyền, Lê Trường.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 339tr.; 19cm. Tóm tắt: Trình bày một cách hệ thống những kiến thức cơ bản về cỏ dại: Khái niệm về cỏ dại, tác hại của chúng, phân loại và đặc điểm sinh vật học của cỏ dại, cách điều tra lập bản đồ cỏ dại. Đồng thời, các tác giả cũng giới thiệu các biện pháp chung để phòng trừ cỏ dại ( biện pháp trồng trọt, biện pháp hoá học ) và cách phòng trừ cỏ dại cụ thể cho một số cây trồng chinh như lúa, ngô, đỗ tương, mía, lạc, chè, thuốc lá, dứa, chuối, cam, các loại rau... {Cỏ dại; nông nghiệp; } |Cỏ dại; nông nghiệp; | [Vai trò: Dương Hữu Tuyền; Lê Trường; Phùng Đăng Chinh; ] DDC: 632.954 /Price: 13.570 bản /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1454336. PHẠM QUANG THU Bệnh hại rừng trồng và biện pháp phòng trừ/ Phạm Quang Thu.- H.: Nông nghiệp, 2007.- 100tr; 21cm. ĐTTS ghi:Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về bệnh, chẩn đoán bệnh, phòng trừ bệnh cây và những bệnh thường gặp ở vườn ươm các loại cây trồng (Bệnh hại cây trồng; Cây trồng; Phòng trừ; ) DDC: 632 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |