Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 47 tài liệu với từ khoá phụ sản

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1743501. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật bệnh viện: Chuyên ngành nhãn khoa - tai mũi họng bỏng - phụ sản (Nội khoa). T.2/ Quí Lâm, Kim Phượng sưu tầm và hệ thống.- Hà Nội: Dân trí, 2015.- 886 tr.; 28 cm.
    ISBN: 9786048812416
(Y học; ) |Ngoại khoa; Nhãn khoa; Tai mũi họng; Phụ sản; | [Vai trò: Kim Phượng; Quí Lâm; ]
DDC: 617 /Price: 520000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1545508. Hoàn thiện quy trình và phác đồ điều trị dự phòng lây truyền virus viêm gan B từ mẹ sang con ở các thai phụ có tải lượng virus máu cao tại bệnh viện Phụ sản tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Thu Hiền.- Hải Dương: [Knxb.], 2016.- 139tr; 27cm.
    Bộ Y tế. Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
    Tóm tắt: Đánh giá hiệu quả can thiệp điều trị bằng thuốc kháng virus trên thai phụ có tải lượng vius máu cao và hoàn thiện quy trình phòng lây truyền virus Viêm gan B từ mẹ sang con ở các thai phụ tại bệnh viện Phụ sản Hải Dương
{Bệnh Viêm gan B; Bệnh tật; Bệnh viện Phụ sản; Hải Dương; Y học; Y tế; Địa chí; } |Bệnh Viêm gan B; Bệnh tật; Bệnh viện Phụ sản; Hải Dương; Y học; Y tế; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hiền; ]
DDC: 616.300959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555018. Khoa học phổ thông: Phụ san: Liên hiệp các hội KH&KT thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 80tr; 20cm.

/Price: 4700đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555175. Phụ nữ Thủ đô: Phụ san"Đời sống gia đình": Hội liên hiệp phụ nữ Tp.Hà Nội, 2005.- 34tr; 29cm.

/Price: 3000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476980. NGUYỄN ĐỨC HINH
    Từ điển phụ sản Anh - Pháp - Việt/ Nguyễn Đức Hinh.- H.: Từ điển bách khoa, 2005.- 740tr; 24cm.
    Thư mục: tr. 740
(Từ điển; Y học; ) {Phụ sản; } |Phụ sản; |
DDC: 618.03 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469827. Chuyên đề bệnh phụ sản.- H.: Y học, 2003.- 107 tr.; 19cm..- (ĐTTS ghi: Trường Đại học y dược Tp. Hồ Chí Minh. Câu lạc bộ y học và đời sống)
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức y học về bệnh phụ sản như: Bệnh hiếm muộn, đau bụng khi có kinh, u xơ tử cung, mãn kinh - loãng xương,...
(Bệnh phụ khoa; Điều trị; ) [Việt Nam; ]
DDC: 618.1 /Price: 11.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học865441. LANGONE, KEN
    Từ số 0 đến tỷ phú= I love capitalism - An American story : Hành trình từ cậu bé nghèo đến tỷ phú sáng lập đế chế Home Depot/ Ken Langone ; Nguyễn Ngọc Hân dịch.- H.: Thế giới, 2021.- 373tr.; 21cm.
    ISBN: 9786047784738
    Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời kinh doanh của doanh nhân Ken Langone đi từ con số 0 trở thành tỷ phú
Langone, Ken; (Doanh nhân; Tiểu sử; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hân; ]
DDC: 381.45683092 /Price: 170000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077931. NGUYỄN ĐỨC HINH
    Từ điển giải thích phụ sản Việt - Anh - Pháp/ Nguyễn Đức Hinh.- H.: Y học, 2012.- 1077tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 1077
    ISBN: 147864
    Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ về sản khoa và phụ khoa; bao gồm phần Anh - Việt, phần Pháp - Việt, phần Việt - Anh - Pháp được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A - Z
(Phụ khoa; Sản khoa; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 618.03 /Price: 309000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1183280. NGÔ VĂN TÀI
    Tiền sản giật và sản giật: Sách chuyên khảo dành cho các sinh viên và học viên sau đại học chuyên ngành phụ sản/ Ngô Văn Tài.- H.: Y học, 2006.- 107tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 101-103
    Tóm tắt: Nguyên nhân, sinh lí bệnh học, thay đổi hoá sinh, biểu hiện lâm sàng, biến chứng tiền sản giật và phương pháp điều trị bệnh lí này
(Sản khoa; Thai sản; Điều trị; ) {Sản giật; Tiền sản giật; } |Sản giật; Tiền sản giật; |
DDC: 618.2 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1288061. ĐOÀN THỊ BÍCH NGỌC
    Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng 25 năm xây dựng và phát triển/ Chỉ đạo nội dung: Đoàn Thị Bích Ngọc, Đặng Đình Giang, Lê Hồng Danh...- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 157tr : ảnh; 30cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu quá trình xây dựng, củng cố và phát triển của bệnh viện Phụ sản Hải Phòng. Trình bày cụ thể về các khoa phòng chức năng, các khoa cận lâm sàng, một số hình ảnh và hệ thống tổ chức bệnh viện trong 25 năm qua (1978-1998)
{Bệnh viện phụ sản; Hải Phòng; Việt Nam; Y tế; } |Bệnh viện phụ sản; Hải Phòng; Việt Nam; Y tế; | [Vai trò: Lê Hồng Danh; Phạm Thiện Hoạch; Đặng Đình Giang; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661435. TRUNG HIẾU
    Cẩm nang dinh dưỡng cho thai phụ và phụ sản, trẻ em, người cao tuổi, mọi người/ Trung Hiếu.- Hà Nội: Y học, 2005.- 162 tr.; 19 cm.
(Food industry and trade; Nutrition; ) |Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng học; Dietetics; |
DDC: 613.2 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653483. BÙI XUÂN VĨNH
    Hỏi-đáp về sức khỏe và bệnh tật: Bệnh trẻ em; những vấn đề về giới tính và phụ sản/ Bùi Xuân Vĩnh, Ngô Gia Hy, Ngô Văn Quỹ.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1997; 296tr..
    Tóm tắt: Sách cung cấp những hiểu biết về bệnh tật ở trẻ nhỏ như suy dinh dưàng, còi xương, thiếu vitamin A, tê phù, thiếu máu, thiếu sắt, tiêu chảy; bệnh của "tuổi học trò"; những vấn đề về giới tính; và những điều cần biết về phụ sản
(gynecology; obstetrics; pediatrics; ) |Nhi khoa; Phụ khoa; Sản khoa; | [Vai trò: Ngô Gia Hy; Ngô Văn Quỹ; ]
DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1745316. Làng cười: Phụ san báo Nông thôn ngày nay/ Công ty trách nhiệm hữu hạn Trường Phát..- Hà Nội: Số 13, Thụy Khuê, 2016.- t.; 42 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 25 (89) (2004)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1743734. Làng cười: Phụ san báo Nông thôn ngày nay/ Công ty trách nhiệm hữu hạn Trường Phát.- Hà Nội: Số 13, Thụy Khuê, 2015.- t.; 42 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 25 (89) (2004)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1742223. Bệnh viện Phụ sản - Nhi Bình Dương nơi người dân được thụ hưởng các dịch vụ chất lượng cao.- Hà Nội: Báo Công thương, 2014.- 1 tr.: hình ảnh
    Tóm tắt: Đáp ứng nguyện vọng và nhu cầu khám, chữa bệnh ngày càng của bệnh nhân, Bệnh viện Phụ sản - Nhi Bình Dương đang từng bước nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh ngày càng chuyên nghiệp, hiện đại...
(Bệnh viện; Bệnh viện Phụ sản - Nhi Bình Dương; ) |Nâng cao chất lượng; Khám bệnh; Chữa bệnh; Dịch vụ; Chất lượng; Bình Dương; |
DDC: 362.110959774 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1740911. Làng cười: Phụ san báo Nông thôn ngày nay/ Công ty trách nhiệm hữu hạn Trường Phát.- Hà Nội: Số 13, Thụy Khuê, 2014.- t.; 42 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 25 (89) (2004)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1750831. Làng cười: Phụ san báo Nông thôn ngày nay/ Công ty trách nhiệm hữu hạn Trường Phát.- Hà Nội: Số 13, Thụy Khuê, 2013.- t.; 42 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 25 (89) (2004)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764634. Làng cười: Phụ san báo Nông thôn ngày nay/ Công ty trách nhiệm hữu hạn Trường Phát.- Hà Nội: Số 13, Thụy Khuê, 2006.- t.; 42 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 25 (89) (2004)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769081. Thế giới: Phụ san báo quốc tế.- Hà Nội: Số 06 Chu Văn An, 2006.- t.; 28 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: 3 (68) , (07/7/2003)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755850. TRUNG HIẾU
    Cẩm nang dinh dưỡng: Cho thai phụ và phụ sản, trẻ em, người cao tuổi, cho mọi người/ Trung Hiếu biên soạn.- Hà Nội: Y học, 2005.- 162 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp những chế độ dinh dưỡng cụ thể cho các bà mẹ, trẻ em, người cao tuổi
(Dinh dưỡng; ) |Trẻ em; Người cao tuổi; |
DDC: 613.2 /Price: 18000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.