1073165. TRIBBLE, TY Double your income with network marketing: Create financial security in just minutes a day... without quitting your job/ Ty Tribble.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- xi, 179 p.; 22 cm. Ind.: p. 173-179 ISBN: 9781118121979 (Kĩ năng; Tiếp thị; ) DDC: 658.872 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
983347. AJAR, ÉMILE Quấn quít/ Émile Ajar ; Hồ Thanh Vân dịch.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2016.- 193tr.; 21cm. Tên thật tác giả: Romain Gary. - Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Gros-câlin ISBN: 9786046980490 (Văn học hiện đại; ) [Pháp; ] [Vai trò: Hồ Thanh Vân; ] DDC: 843.914 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1122502. LAFFER, ARTHUR B. The private equity edge: How private equity players and the world’s top companies build value and wealth/ Arthur B. Laffer, William J. Hass, Shepherd G. Pryor.- New York ...: McGraw-Hill, 2009.- xxxvi, 410 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr.: p. 393-398. - Ind.: p. 399-410 ISBN: 9780071590785 (Tài chính; Đầu tư; ) [Vai trò: Hass, William J.; Pryor, Shepherd G.; ] DDC: 332 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239758. BENJAMIN, GERALD Angel capital: How to raise early-stage private equity financing/ Gerald Benjamin, Joel Margulis.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2005.- xxxix, 373 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr.: p. 357-366. - Ind.: p. 369-373 ISBN: 0471690635 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin và những lời khuyên cho các doanh nghiệp đang tìm nguồn vốn. Trình bày những thách thức và giải pháp mà các doanh nghiệp phải đối mặt. Sự hiểu biết của nhà đầu tư. Chỉ ra những nguồn mà các nhà doanh nghiệp có thể tăng vốn. Sự hiểu biết về quá trình đầu tư (Doanh nghiệp; Quản lí; Vốn; ) [Vai trò: Margulis, Joel; ] DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1261223. Privatization and emerging equity markets/ Ed.: Ira W. Lieberman, Christopher D. Kirkness.- Washington, DC: The World Bank, 1998.- XI, 144p.; 27cm. ISBN: 9780821341872 Tóm tắt: Tổng quan về các thị trường tài chính nổi bật và tư nhân. Mối quan hệ giữa 2 thị trường này. Phân tích các số liệu của các thị trường tư nhân ở khu vực Trung và Tây Âu và sự phát triển kinh tế, xã hội và thị trường ở các quốc gia độc lập. Một số chính sách nhằm phát triển và đầu tư cho thị trường tư nhân và một số thị trường nổi bật (Thị trường; Tài chính; Tư nhân; Đầu tư; ) [Vai trò: Kirkness, Christopher D; Lieberman, Ira W.; ] DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1333401. HOÀNG NGỌC THUẬN Kỹ thuật nhân và trồng các giống cam, chanh, quít, bưởi/ Hoàng Ngọc Thuận.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 59tr; 19cm. Tóm tắt: Mấy nét về nguồn gốc và phân loại cây cam, quít. Đặc điểm thực vật và hình thái. Những yếu tố ngoại cảnh ảnh hửơng đến sinh trưởng và phát triển cây cam, quít. Kỹ thuật trồng, hình thức nhân giống, chăm bón, phòng trừ sâu bệnh và phương pháp thu hái quả, bảo quản các giống cam, quít {bưởi; cam; chanh; cây ăn quả; nông nghiệp; quít; trồng trọt; } |bưởi; cam; chanh; cây ăn quả; nông nghiệp; quít; trồng trọt; | /Price: 1500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1732491. LUNDHOLM, RUSSELL JAMES Equity valuation and analysis with eVal/ Russell Lundholm and Richard Sloan.- Boston, Mass.: McGraw-Hill, 2004.- xi, 252 p.: ill.; 24 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 0072819332 (Business enterprises; Corporations; ) |Tập đoàn; Tập đoàn kinh tế; Valuation; Valuation; | [Vai trò: Sloan, Richard G.; ] DDC: 332.63221 /Price: 52.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1497449. Economic growth with equity: Ukrainian perspectives/ John Hansen ... [et al.].- Washington: World Bank, 1999.- xiv, 169 p: ill; 28 cm. ISBN: 0821344048 (Chính sách kinh tế; Chính sách xã hội; Kinh tế; Xã hội; ) [Ucraina; ] DDC: 338.9477 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1497896. ANGEL, JAMES J. Equity flex options: The financial engineer's most versatile tool/ James J. Angel, Gary L. Gastineau, Clifford J. Weber.- Pennsylvania: Frank J. Fabozzi, 1999.- 98p; 22cm. ISBN: 1883249589 DDC: 332.67 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1091966. World investment report 2011: Non-equity modes of international production and development.- New York: United Nations, 2011.- 226 p.: ill.; 30 cm. At head of title: United Nations Conference on Tradde and Development Bibliogr.: p. 177-184. - Ann.: p. 185-225 ISBN: 9789211128284 (Chính sách; Phát triển; Đầu tư nước ngoài; Đầu tư trực tiếp; ) [Thế giới; ] DDC: 332.67 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1569398. Cây ăn quả nhiệt đới: Cam, Quít, Chanh, Bưởi/ Đỗ Ngọc An, Huỳnh Lý, Ngô Bích Nga, Nguyễn Văn Trung dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 490tr; 19cm. Tóm tắt: Kỹ thuật trồng cây ăn quả nhiệt đới {Bưởi; Cam; Chanh; Nông nghiệp; Quít; cây ăn quả; nhiệt đới; trồng trọt; } |Bưởi; Cam; Chanh; Nông nghiệp; Quít; cây ăn quả; nhiệt đới; trồng trọt; | /Price: 1.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1126120. No growth without equity?: Inequality, interests, and competition in Mexico/ Ed.: Santiago Levy, Michael Walton.- Washington, D.C: The World Bank, 2009.- xxi, 449 p.: fig.; 25 cm. Bibliogr. at the end of the chapter . - Ind. ISBN: 9780821377673 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết tổ quan về sự công bằng, cạnh tranh và tăng trưởng ở Mêhicô. Các khái niệm về tăng trưởng, sự công bằng và kinh nghiệm quốc tế về vấn đề này. Các mối quan hệ giữa công bằng, quản lí nhà nước và tăng trưởng kinh tế ở Mêhicô. Các vấn đề an ninh xã hội, thị trường lao động và hoạt động ngân hàng ở Mêhicô (Công bằng; Phân phối thu nhập; Tăng trưởng kinh tế; ) [Mêhicô; ] [Vai trò: Levy, Santiago; Walton, Michael; ] DDC: 330.972 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1153349. NGUYỄN THỊ THU CÚC Dịch hại trên cam, quít, chanh, bưởi (Rutaceae) và IPM= Cutrus pests and their management in Vietnam/ Nguyễn Thị Thu Cúc, Phạm Hoàng Oanh.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 150tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Cần Thơ Thư mục: tr. 136-145 Tóm tắt: Khái niệm về quản lí dịch hại tổng hợp trên cam, quít, chanh, bưởi và thông tin về các loại dịch hại phổ biến, ít phổ biến như: Sâu, ngài chích, bọ sít, nhện gây hại, rầy, dòi đục trái... và các bệnh hại (Bưởi; Bệnh dịch; Cam; Chanh; Phòng trừ sâu bệnh; ) [Vai trò: Phạm Hoàng Oanh; ] DDC: 634 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1170140. Lục Tích - quít ngon dâng mẹ/ Phan My b.s. ; Tranh, lời: Kim Khánh.- Tái bản.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2007.- 12tr.: tranh màu; 17cm.- (Tủ sách Truyện tranh chọn lọc. 24 gương hiếu thảo = Nhị thập tứ hiếu) (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Kim Khánh; Phan My; ] DDC: 895.9223 /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310676. HUNTER, RICHARD World without secrets: Business, crime, and privacy in the age of ubiquitous computing/ Richard Hunter.- New York...: John Wiley & Sons, 2002.- XXII, 282p.; 25cm. Ind. ISBN: 0471218162 Tóm tắt: Nêu các vấn đề về sự thay đổi của xã hội mà nguyên nhân cơ bản là công nghệ thông tin. Tác động của công nghệ thông tin lên tất cả các khía cạnh trong đời sống xã hội như kinh doanh, tội phạm & quyền riêng tư trong đời sống (Công nghệ thông tin; Tác động; Xã hội học; Đời sống xã hội; ) DDC: 303.48/33 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1333467. LÊ THANH PHONG Cây cam quít/ Lê Thanh Phong, Võ Thanh Hoàng, Dương Minh.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 23; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Hội những người làm vườn Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu chung về cam, quít. Đặc điểm sinh học, nhu cầu sinh thái, kỹ thuật canh tác và cách chăm sóc. Các phòng trừ sâu bệnh hại {cam; cây ăn quả; nông nghiệp; quít; trồng trọt; } |cam; cây ăn quả; nông nghiệp; quít; trồng trọt; | [Vai trò: Dương Minh; Võ Thanh Hoàng; ] /Price: 750 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1718443. Thơ Việt Nam từ xưa đến nay: Vietnamese feminist poems from antiquity to the present/ Lady Borton, Thanh Bình, Minh Hà.- Hà Nội: Phụ nữ, 2009.- 339 tr.; 23 cm. Tuyển tập song ngữ - Bilingual anthology Tóm tắt: Đây là tuyển tập thơ nữ Châu Á đầu tiên trong bộ tuyển tập thơ song ngữ với tiêu đề "Nàng thơ kiêu hãnh" của nhà xuất bản Feminist. (Poems, Vietnamese; ) |Thơ ca; Thơ nữ Việt Nam; | DDC: 895.9221 /Price: 59000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717161. NGUYỄN, THỊ THU CÚC Dịch hại trên cam - quít, chanh, bưởi (rutaceae) & IPM: (Citrus pests and their management in Vietnam)/ Nguyễn Thị Thu Cúc, Phạm Hoàng Oanh.- tái bản lần 4.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2008.- 151 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách trình bày các khái niệm về quản lý dịch hại trên cam quít, bưởi, các loại côn trùng và bệnh hại trên cam, quít, bưởi (Citrus; Fruit trees; Cây ăn trái; ) |Dịch hại trên cây có múi; Diseases and pests; Diseases and pests; Côn trùng và bệnh hại; | [Vai trò: Phạm, Hoàng Oanh; ] DDC: 632.9 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614896. KELLER, KEVIN LANE Strategic brand management: building, measuring, and managing brand equity/ Kevin Lane Keller.- 3rd ed..- Upper Saddle River, NJ: Pearson/Prentice Hall, 2008.- xxi, 692 p.; 28 cm.. Includes bibliographical references and index. ISBN: 9780131888593 |Brand name products; Management; Strategic; | DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1717713. Accelerating Vietnam's rural development: Grow, equity and diversification. Volume 1: Overviews/ World Bank.- East Asia and Pacific Region: World Bank, 2006.- 26 p.; 30 cm. (Developing countries; Economic development; ) |Phát triển kinh tế ở Việt Nam; Phát triển đất nước; Vietnam; | DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |