1018051. Hỏi đáp chính sách dạy nghề chuyên biệt và giải quyết việc làm cho con em dân tộc thiểu số.- H.: Lao động Xã hội, 2015.- 121tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Phụ lục: tr. 86-120 ISBN: 9786046522836 Tóm tắt: Trình bày đưới dạng hỏi - đáp những quy định chung về giáo dục nghề nghiệp và chính sách dạy nghề đối với con em dân tộc thiểu số (Chính sách; Dân tộc thiểu số; Dạy nghề; Pháp luật; Việc làm; ) [Việt Nam; ] DDC: 344.5970767 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951905. KIM SEONJIN Sách dạy trang điểm: Dành cho những bạn gái mới bắt đầu trang điểm/ Kim Seonjin ch.b. ; Công ty Nhân Trí Việt dịch.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2018.- 179tr.: minh hoạ; 20cm. ISBN: 9786045865989 Tóm tắt: Hướng dẫn cách rửa mặt để có làn da sáng; trình bày ba bước cơ bản trong trang điểm, thay đổi cách trang điểm mỗi ngày tuỳ theo tình huống, nắm bắt phong cách trang điểm của các ngôi sao để chọn cho bản thân cách trang điểm phù hợp, làm mới hình ảnh bản thân, phương pháp chọn mỹ phẩm và thể hiện sự thông minh qua cách trang điểm (Bạn gái; Nghệ thuật; Trang điểm; ) DDC: 646.726082 /Price: 248000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1749002. The Piano 21C - Sách dạy đàn piano cho người bắt đầu: Sơ cấp/ Joshua Hyundong Shin dịch; Tạ Huy Long minh họa..- Hà Nội: Kim Đồng, 2017.- 155 tr.: hình vẽ; 31 cm. Trình bày song ngữ Việt - Anh ISBN: 9786042096263 Tóm tắt: Trình bày kiến thức về lí thuyết âm nhạc, hòa thanh, hòa tấu với các bài tập được chuyển soạn từ những giai điệu dân ca quen thuộc của các nước và các nhạc sĩ nổi tiếng (Đàn piano; ) |Nhạc cụ; Sách song ngữ; Âm nhạc; | [Vai trò: Shin, Joshua Hyundong; Tạ, Huy Long; ] DDC: 786.2 /Price: 129000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1183136. MAKHANCO, A.M. Kiểm tra việc gia công máy và gia công nguội: Sách dạy nghề/ A.M. Makhanco ; Võ Trần Khúc Nhã biên dịch.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng ; Công ty Văn hoá Minh Trí - NS. Văn Lang, 2006.- 342tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Các kiến thức tổng quát về gia công nguội và gia công lắp ráp cơ khí, những sai lệch phát sinh khi gia công và lắp ráp các chi tiết máy. Các phép đo kĩ thuật vẽ thiết bị và việc sử dụng các phương tiện để kiểm tra... (Chế tạo máy; Gia công kim loại; Gia công nguội; ) [Vai trò: Võ Trần Khúc Nhã; ] DDC: 671 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1317418. PHẠM VĂN MÃO Sách dạy máy xe hơi/ Phạm Văn Mão.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001.- 187tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu về các loại máy xe hơi, hướng dẫn cách phân loại các động cơ và nêu tính năng, sự hoạt động và cấu tạo các bộ phận của động cơ. Nêu một số sự cố về động cơ và phương pháp sửa chữa {Xe cơ giới; Động cơ; } |Xe cơ giới; Động cơ; | /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1348983. NGUYỄN CÔNG HUÂN Sách dạy những nghề dễ làm/ Nguyễn Công Huân.- H.: Văn hoá dân tộc, 1990.- 387tr; 22cm. Tóm tắt: Giới thiệu những nghề dễ làm trong các ngành: thực phẩm, ngành may mặc, trang sức, ngành xây cất và trang trí nhà cửa, ngành làm vật dụng cần thiết cho đời sống tiện nghi - tiêu khiển, chế tạo đồ vật dụng, ... {Sách dạy nghề; may mặc; thực phẩm; tiểu công nghiệp; trang sức; trang trí nội thất; } |Sách dạy nghề; may mặc; thực phẩm; tiểu công nghiệp; trang sức; trang trí nội thất; | /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401345. NGUYỄN MẠNH BỔNG Phương dược chỉ nam: Sách dậy xem bệnh và bốc thuốc/ Nguyễn Mạnh Bổng, Hà Văn Đốc b.s.- H.: Nhà sách Hương Sơn xb, 1942.- 140tr; 19cm. ĐTTS ghi: Đông y tốc hành Tóm tắt: Nhập môn cho nghề thuốc đông: Xem mạch, xem sắc lưỡi, cách chữa chứng nội thương và ngoại tâm, chữa thương hàn, chữa bệnh dịch, lị, sốt rét {Triệu chứng; Việt Nam; Xem mạch; Y học dân tộc; Đông y; } |Triệu chứng; Việt Nam; Xem mạch; Y học dân tộc; Đông y; | [Vai trò: Hà Văn Đốc; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1306167. XMIRNỐP, V.K. Thợ tiện doa: Sách dạy nghề/ V.K. Xmirnốp ; Võ Trần Khúc Nhã dịch.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2002.- 366tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về gia công tiện và lý thuyết cắt gọt kim loại. Tổ chức chỗ làm việc của thợ tiện doa. Kiến thức cơ bản về động lực học máy doa. Các loại máy doa. Dụng cụ cắt gọt, dụng cụ đo, kiểm tra ông việc doa. Tự động hoá gia công phay - khoan - doa các chi tiết thân {Gia công kim loại; Tiện; Tiện doa; } |Gia công kim loại; Tiện; Tiện doa; | [Vai trò: Võ Trần Khúc Nhã; ] DDC: 621.82 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1486177. NGUYỄN PHAN LONG Sách dạy nấu ăn làm bánh mứt/ Nguyễn Phan Long.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 1997.- 423tr.; 19cm.. Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm 154 thứ bánh, 135 món ăn chay, 196 món ăn mănj, bảng hướng dẫn các chất dinh dưỡng {Nấu ăn; bánh mứt; } |Nấu ăn; bánh mứt; | [Vai trò: Nguyễn Phan Long; ] /Price: 24.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1480878. NGUYỄN MẠNH BỔNG Phương dược chỉ nam: Sách dạy xem mạch và hốt thuốc/ Nguyễn Mạnh Bổng, Hà Văn Đốc.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1994.- 135tr.; 19cm. Tóm tắt: Những điều cần biết về mạch lý cùng 4 điều vọng, văn, vấn, thiết(nhìn, nghe, hỏi, xem mạch) cùng cách xem lưỡi để bốc thuốc {Phương dược; chỉ nam; } |Phương dược; chỉ nam; | [Vai trò: Hà Văn Đốc; Nguyễn Mạnh Bổng; ] /Price: 6.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1566067. Sách dạy kỹ thuật thường thức cấp I.- In lần thứ 7 có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 1977.- 111tr; 19cm. Các lần in trước tên sách là"Sách dạy thủ công cấp I" Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn giảng dạy của giáo viên cấp I {Kỹ thuật; giảng dạy; kỹ thuật thường thức; tài liệu hướng dẫn; } |Kỹ thuật; giảng dạy; kỹ thuật thường thức; tài liệu hướng dẫn; | /Price: 35800c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1338911. NGUYỄN CÔNG HUÂN Sách dạy những nghề dễ làm/ Nguyễn Công Huân.- H.: Văn hoá dân tộc, 1993.- 327tr; 22cm. Tóm tắt: Hướng dẫn các nghề thông dụng như chế biến thủ công một số loại thực phẩm, lương thực, nấu các món ăn dân dã, làm các đồ trang trí. Vật liệu xây dựng và các vật dụng cần thiết cho đời sống thường ngày, chế tạo các hoá chất cần cho sinh hoạt {Chế biến thực phẩm; Khoa học thường thức; Nấu ăn; Thủ công; Thực phẩm; } |Chế biến thực phẩm; Khoa học thường thức; Nấu ăn; Thủ công; Thực phẩm; | /Price: 12.000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370733. Sách dạy thủ công: Sách dùng cho giáo viên mẫu giáo.- In lần 2, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 1979.- 55tr; 19cm. {mẫu giáo; sách giáo viên; thủ công; } |mẫu giáo; sách giáo viên; thủ công; | /Price: 0,14d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1693105. B. M. DUEV Nhiệt luyện kim loại (Sách dạy nghề)/ B. M. Duev; Võ Trần Khúc Nhã biên dịch.- Hải Phòng: Hải Phòng, 2003.- 225tr.; cm. (metals - heat treatment; metals at high temperatures; ) |Nhiệt luyện kim loại; | DDC: 671.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1613975. VERDELHAN, MICHELE Sans frontiènres: Sách dạy học tiếng Pháp trình bày song ngữ Pháp- Việt. T.1: Méthode de francais/ Michele Verdelh ,Michel Verdelhan, Philippe Dominique; Huỳnh Thái Loan(dịch).- Tp.Hồ Chí Minh: Trẻ, 1992.- 308 tr.; 20 cm.. |Tự học; tiếng Pháp; | [Vai trò: Dominique, Philippe; Huỳnh, Thái Loan; Verdelhan, Michel; ] DDC: 445 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1686378. HOÀNG MỸ SINH Tài năng và triển vọng: Sách dạy đánh cờ quốc tế/ Hoàng Mỹ Sinh.- Hà Nội: TDTT, 1985; 39tr.. (chess; ) |Cờ vua; | DDC: 794.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1462180. BUZAN, TONY Sách dạy đọc nhanh= The speed reading book/ Tony Buzan ; Lê Huy Lâm dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 311tr: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Hướng dẫn các kĩ năng đọc nhanh; khám phá tốc độ đọc của bạn; đôi mắt kì diệu của bạn; siêu tập trung và tiếp thu; phát triển các kĩ năng đọc nhanh của bạn ở cấp độ nâng cao; nâng cao cách sử dụng các hệ thống mắt, não của bạn (Kĩ năng đọc; Sách; TM.NSBQ; ) [Vai trò: Lê Huy Lâm; ] DDC: 418 /Price: 128000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1761472. Sách dạy chống nghèo đói/ Ma Layna đọc.- Hà Nội: Văn hoá dân tộc, 2005.- 1 đĩa: âm thanh số hoá; 4 3/4 in. (Kinh tế; ) |Làm giàu; | [Vai trò: Ma Layna; ] DDC: 339.4 /Price: 37800 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1767103. NGUYỄN TẤN PHƯỚC Sửa chữa thiết bị điện, điện tử gia dụng: Tủ sách dạy nghề điện, điện tử/ Nguyễn Tấn Phước, Lê Văn Bằng.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 134 tr.; 20 cm. Tóm tắt: Kỹ thuật sửa chữa điện tử dùng trong gia đình |Sửa chữa; Điện tử; Gia dụng; | [Vai trò: Lê Văn Bằng; ] DDC: 621.381 /Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1636242. ĐỖ HỮU NHƠN Hỏi đáp về dập tấm và cán, kéo kim loại: Bộ sách dạy nghề/ Đỗ Hữu Nhơn, Nguyễn Mậu Đằng, Nguyễn Ngọc Giao.- Lần 2 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2001.- 156tr; 21cm. |Cán kim loại; Dập tầm; Gia công kim loại; Kéo kim loại; Kỹ thuật; | [Vai trò: Nguyễn Mậu Đằng; Nguyễn Ngọc Giao; ] /Price: 13.500d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |