1369119. PHẠM ĐÌNH DIÊU Bài tập dung sai: Theo giáo trình cơ sở dung sai và đo lường trong chế tạo máy/ Phạm Đình Diêu, Ninh Đức Tốn.- H.: Đại học và trung học chuên nghiệp, 1979.- 256tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về dung sai; Những bài tập mẫu và những đề bài tập điển hình về các phần dung sai kích thước, lắp ghép, dung sai mối ghép ren ốc, ghép then; Dung sai chuỗi kích thước và ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết máy {Chế tạo máy; bài tập dung sai; dung sai; giáo trình; } |Chế tạo máy; bài tập dung sai; dung sai; giáo trình; | [Vai trò: Ninh Đức Tốn; ] /Price: 1,14đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370549. HỒ ĐẮC THỌ Cơ sở dung sai và đo lường trong chế tạo máy/ Hồ Đắc Thọ, Ninh Đức Tốn.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 359tr : hình vẽ; 19cm. Phụ lục cuối sách Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản liên quan đến dung sai và lắp ghép trong chế tạo máy: dung sai kích thước và lắp ghép của mối ghép hình trụ trơn, ghép ren ốc, ghép then và then hoa; dung sai truyền động bánh răng, chuỗi kích thước, ... {Cơ khí; chế tạo máy; dung sai; đo lường; } |Cơ khí; chế tạo máy; dung sai; đo lường; | [Vai trò: Ninh Đức Tốn; ] DDC: 621.825 /Price: 1,63đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368260. LLIBOUTRY, L. Vật lý cơ sở dùng cho cán bộ sinh học, y học, địa chất/ L. Lliboutry;Người dịch: Lê Minh Triết, Nguyễn Hữu Thái.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 389tr.: minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Vật lý cơ bản: cơ học, điện học, các trạng thái của vật chất và nhiệt động học, sóng và bức xạ, vật lý hạt nhân {Vật lí; cơ học; nhiệt động học; vật lí hạt nhân; điện học; } |Vật lí; cơ học; nhiệt động học; vật lí hạt nhân; điện học; | [Vai trò: Lê Minh Triết; Nguyễn Hữu Thái; ] DDC: 530 /Price: 2,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
898675. VÃN TÌNH Không sợ chậm chỉ sợ dừng/ Vãn Tình ; Huỳnh Nhã Thy dịch.- H.: Thế giới, 2020.- 359tr.; 20cm. Tên sách tiếng Trung: 越自律,越自由 ISBN: 9786047785568 Tóm tắt: Gồm những câu chuyện xoay quanh tình yêu, hôn nhân, cuộc sống gia đình của những người phụ và đưa ra những bài học đắt giá về sức mạnh của tính kỷ luật và tự giác để giúp phụ nữ trở thành phiên bản tốt hơn mỗi ngày (Cuộc sống; Phụ nữ; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: Huỳnh Nhã Thy; ] DDC: 158.1082 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1392404. PHẠM HOÀNG THẮNG Đo lường và một số dụng cụ đo lường thông dụng/ Phạm Hoàng Thắng.- H.: Khoa học, 1967.- 96tr; 19cm. Tóm tắt: Các vấn đề về đo lường. Tình hình đo lường ở nước ta. Hệ mét. Các loai dụng cụ đo lường thông dụng gồm có đo độ dài; đo dung tích, đo khối lượng bao gồm các loại cân {dụng cụ đo lường; Đo lường; } |dụng cụ đo lường; Đo lường; | /Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1551210. Vãn tình: Không sợ chậm chỉ sợ dừng/ Huỳnh Nhã Thi dịch.- H.: Nxb.Thế giới, 2021.- 364tr.; 20cm. Tóm tắt: Tập hợp các câu chuyện xoay quanh cuộc sống hôn nhân, gia đình của người phụ nữ, từ đó giúp xây dựng tính tự giác, kỷ luật và hoàn thiện nhân cách {Hoàn thiện nhân cách; Phụ nữ; Thành công; Tâm lý; } |Hoàn thiện nhân cách; Phụ nữ; Thành công; Tâm lý; | DDC: 158.1082 /Price: 129000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563475. LLIBOUTRY(L) Vật lý cơ sở dùng cho cán bộ học sinh Y học, Địa chất/ L.Lliboutry; Lê Minh Triết, Nguyễn Hữu Thái dịch.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1978.- 388tr; 24cm. Tóm tắt: Vật lý cơ sở {Khoa học; cơ sở; giáo trình; sinh học; vật lý; y học; địa chất; } |Khoa học; cơ sở; giáo trình; sinh học; vật lý; y học; địa chất; | [Vai trò: Lliboutry(L); ] /Price: 12600b_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569137. HỒ ĐẮC THỌ Cơ sở dung sai và đo lường trong chế tạo máy/ Hồ Đắc Thọ, Minh Đức Tốn.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1970.- 359tr; 19cm. {chất lượng; chế tạo; công nghiệp; cơ khí; dung sai; khoa học; kỹ thuật; thiết kế; tiêu chuẩn; tính toán; đo lường; } |chất lượng; chế tạo; công nghiệp; cơ khí; dung sai; khoa học; kỹ thuật; thiết kế; tiêu chuẩn; tính toán; đo lường; | [Vai trò: Hồ Đắc Thọ; Minh Đức Tốn; ] /Price: 0.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569578. PHẠM HOÀNG THẮNG Đo lường và một số dụng cụ đo lường/ Phạm Hoàng Thắng.- H.: Khoa học, 1967.- 96tr:hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Cấu tạo và cách sử dụng các dụng cụ đo lường {Bảo quản; Cân; Cấu tạo; Dụng cụ đo; Sử dụng; Vật lý; Đo; Đo lường; Đong; Đếm; } |Bảo quản; Cân; Cấu tạo; Dụng cụ đo; Sử dụng; Vật lý; Đo; Đo lường; Đong; Đếm; | [Vai trò: Phạm Hoàng Thắng; ] /Price: 1,40đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1384232. PHẠM ĐÌNH DIÊU Bài tập dung sai: Theo giáo trình cơ sở dung sai và đo lường trong chế tạo máy/ Phạm Đình Diêu, Ninh Đức Tốn.- H.: Đạ học và trung học chuyên nghiệp, 1974.- 247tr; 19cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về dung sai kích thước và lắp ghép. Dung sai kích thước và lắp ghép của mối ghép trụ trơn, mối ghép ren ốc, mối ghép then hoa. Chuỗi kích thước trên bản vẽ chi tiết máy. Các bài tập tổng hợp {Dung sai; bài tập; chế tạo máy; đo lường; } |Dung sai; bài tập; chế tạo máy; đo lường; | [Vai trò: Ninh Đức Tốn; ] /Price: 0,6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401461. HÀ ĐỔNG Sử dụng và bảo quản một số dụng cụ điều tra cơ bản/ Hà Đổng.- H.: Nông thôn, 1963.- 31tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các thiết bị dùng trong lâm nghiệp đó là: Máy đếm bước, cao kế, ống nhòm, các loại địa bàn. Cấu tạo của các loại máy, cách sử dụng và bảo quản của các loại máy đó {Bảo quản; Cấu tạo; Lâm nghiệp; Sử dụng; Thiết bị; } |Bảo quản; Cấu tạo; Lâm nghiệp; Sử dụng; Thiết bị; | /Price: 0.16đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1721016. NGUYỄN CHÍNH CƯƠNG Giáo trình tin học ứng dụng - phương pháp tính số dùng trong vật lý lý thuyết, 2010 /Price: 40500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1613073. NGUYỄN CHÍNH CƯƠNG Giáo trình tin học ứng dụng phương pháp tính số dùng trong vật lí lí thuyết/ Nguyễn Chính Cương ch.b, Nguyễn Trọng Dũng.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 206 tr.: hình vẽ; 24 cm... (Giáo trình; Phương pháp tính số; Tin học ứng dụng; Vật lí; ) [Vai trò: Nguyễn Trọng Dũng; ] DDC: 530.0285 /Price: 40500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1686234. PHẠM NGUYỄN TOẠI Cải tiến và thiết kế một số dụng cụ thí nghiệm đơn giản tự làm để phục vụ giảng dạy chương trình vật lí phổ thông: Luận văn tốt nghiệp Đại học sư phạm ngành Vật lí Khóa 19/ Phạm Nguyễn Toại.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, khoa Sư phạm, 1997; 24tr.. (physics - study and teaching ( secondary ); ) |Giáo cụ trực quan vật lí; Lớp Lí K19; Phương pháp giảng dạy vật lí ở trường phổ thông; | DDC: 530.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697735. MAI THỊ CHÍNH Nuôi dưỡng heo nái mang thai với 2 mức Protein thô khác nhau trên cơ sở dùng đường thô làm thức ăn năng lượng/ Mai Thị Chính.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1994; 32tr.. (swine - breeding; swine - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Heo nái; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K16; Nuôi heo; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699208. NGUYỄN BÁ Hình thái học thực vật: Giáo trình cơ sở dùng cho học sinh khoa Sinh học trường Đại học Tổng Hợp. T1/ Nguyễn Bá.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1977; 263tr.. (botany - morphology; ) |Hình thái học thực vật; | DDC: 581.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676480. TRẦN ĐOÀN Tử vi đẩu số toàn thư: 180 cách tính sao lập số tử vi. 200 lá số dựng sẵn, với lời giải rõ ràng/ Trần Đoàn, Lâm Canh Phàm ; Đan Long dịch.- H.: Hồng Đức, 2016.- 712tr.; 27cm. Tóm tắt: Hệ thống lý luận kết hợp với hệ thống đồ hình minh họa, sơ đồ, bảng biểu phong phú, khoa học cũng như hướng dẫn từng bước quy trình lập lá số, phân tích kỹ lưỡng, tường tận về tính chất của mỗi vì tinh tú, kết hợp với một lượng lớn những dẫn chứng minh họa giúp bạn đọc có thể tiếp cận nội dung kinh điển một cách dễ dàng |Chiêm tinh học; Thuyết huyền bí; Tử vi; | /Price: 286000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1592259. LLIBOUTRY (L.) Vật lý cơ sở dùng cho cán bộ sinh học y học, địa chất/ L. Lliboutry.- H: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 388tr; 24cm. Tóm tắt: Giúp bạn đọc bồi dưàng các kiến thức vật lý cần thiết cho các cán bộ sinh học, địa chất học... giúp họ có cơ sở để tiếp thu các thành tựu mới trong ngành của mình {Sinh học; Vật lý; Y học; địa chất; } |Sinh học; Vật lý; Y học; địa chất; | [Vai trò: L. Lliboutry; Lê Minh Triết; Nguyễn Hữu Thái; ] DDC: 530 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1535642. NGUYỄN BÁ Hình thái học thực vật giải phẫu và hình thái thực vật: T.1: giáo trình cơ sở dùng cho học sinh khoa sinh học trường đại học ttổng hợp/ Nguyễn Bá.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1974.- 263tr; 27cm. {hình thái thực vật học; } |hình thái thực vật học; | [Vai trò: Nguyễn Bá; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
832459. VÃN TÌNH Không sợ chậm chỉ sợ dừng/ Vãn Tình ; Huỳnh Nhã Thy dịch.- Tái bản.- H.: Thế giới, 2023.- 359 tr.; 20 cm. Tên sách tiếng Trung: 越自律,越自由 ISBN: 9786043659924 Tóm tắt: Gồm những câu chuyện xoay quanh tình yêu, hôn nhân, cuộc sống gia đình của những người phụ nữ và đưa ra những bài học đắt giá về sức mạnh của tính kỷ luật và tự giác giúp phụ nữ trở thành phiên bản tốt hơn mỗi ngày (Cuộc sống; Phụ nữ; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: Huỳnh Nhã Thy; ] DDC: 158.1082 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |