1607161. Hội thảo khoa học công nghệ sinh học ứng dụng.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2019.- 194 tr.; 27 cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Văn Lang. Khoa Môi trường và Công nghệ sinh học ISBN: 9786046029496 Tóm tắt: Tổng hợp các bài báo nghiên cứu khoa học về lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật; sinh học phân tử, sinh hóa, dược thảo; nghiên cứu về dầu và chiết xuất tinh dầu. |Công nghệ sinh học; Hội thảo khoa học; Ứng dụng; | DDC: 660.6 /Price: 200000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1667996. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học nông nghiệp & sinh học ứng dụng 2006. Q.2: Bảo vệ thực vật. Khoa học cây trồng. Di truyền giống nông nghiệp.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2006.- 424 tr.: Minh họa; 30 cm. Tóm tắt: Quyển 2 của tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học nông nghiệp & sinh học ứng dụng 2006, tập hợp hơn 52 đề tài báo cáo khoa học của các tác giả là giảng viên nhà khoa học của trường ĐHCT. Các công trình nghiên cứu về các lĩnh vực bảo vệ thực vật, khoa học cây trồng và di truyền giống nông nghiệp. (Agriculture; Genetic engineering; Plants, protection of; Nông nghiệp; ) |Bảo vệ thực vật; Công nghệ sinh học; Research; Nghiên cứu; | DDC: 630.072 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725464. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học: Khoa Nông nghiệp & Sinh học Ứng dụng 2006. Q.2: Bảo vệ thực vật, khoa học cây trồng, di truyền giống nông nghiệp/ Trường Đại học Cần Thơ.- Thành phố Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2006.- 424 tr.: Minh họa; 27 cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo (Science; ) |Nghiên cứu khoa học; Research; | DDC: 607.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725797. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học Khoa Nông nghiệp & Sinh học Ứng dụng 2006. Q.1: Khoa học đất môi trường & quản lý tài nguyên thiên nhiên/ Trường Đại học Cần Thơ.- Thành phố Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2006.- 434 tr.; 27 cm. (Science; ) |Nghiên cứu khoa học; Research; | DDC: 607.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725838. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học Khoa Nông nghiệp & Sinh học Ứng dụng 2006. Q.3: Công nghệ thực phẩm, chăn nuôi thú y, sinh lý sinh hóa/ Trường Đại học Cần Thơ.- Thành phố Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2006.- 353 tr.; 27 cm. (Science; ) |Nghiên cứu khoa học; Research; | DDC: 607.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701288. ĐỒNG THỊ THANH THU Hóa sinh học ứng dụng: Trong công nghệ thực phẩm và một số lĩnh vực khác/ Đồng Thị Thanh Thu.- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học Tổng hợp Tp. HCM, 1995; 299tr.. Tóm tắt: Tài liệu đề cập đến các quá trình lên men; phản ứng thủy phân; tổng hợp sinh khối; xử lí nước thải bằng sinh học (biochemistry; ) |Công nghệ thực phẩm; Hóa sinh thực phẩm; Sự lên men; | DDC: 664 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1756389. NGUYỄN KHANG Kháng sinh học ứng dụng/ Nguyễn Khang.- Hà Nội: Y học, 2005.- 254 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp các thông tincập nhật hơn cho các cánbộ y tế |Kháng sinh; | DDC: 615 /Price: 58500 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1505844. LAO THỊ NGA Kỹ thuật sản xuất nấm men bánh mì và một số loại nấm ăn: Sinh học ứng dụng/ Lao Thị Nga.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1987.- 88tr; 19cm. Tóm tắt: Một số điều cơ bản của việc sản xuất nấm men, bánh mỳ, nấm ăn: ủ rơm, ủ chua, làm dưa cải, ủ mốc đậu nành và đậu hủ làm tương {Nấm men; Nấm ăn; bánh mỳ; } |Nấm men; Nấm ăn; bánh mỳ; | /Price: 11.200b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
901443. TỪ QUANG TRUNG Giáo trình Sinh học ứng dụng trong chăn nuôi/ Từ Quang Trung (ch.b.), Từ Quang Tân, Hoàng Phú Hiệp.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2020.- 171tr.: sơ đồ; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường Đại học Sư phạm Thư mục: tr. 168-171 ISBN: 9786049159466 Tóm tắt: Giới thiệu một số thành tựu và tiềm năng ứng dụng sinh học trong chăn nuôi như: Sinh học ứng dụng kỹ thuật di truyền trong chăn nuôi; sinh học ứng dụng trong chọn giống và sinh sản ở vật nuôi; sinh học ứng dụng trong dinh dưỡng vật nuôi; sinh học ứng dụng trong thú y; sinh học ứng dụng trong xử lý chất thải chăn nuôi (Chăn nuôi; Công nghệ sinh học; Ứng dụng; ) [Vai trò: Hoàng Phú Hiệp; Từ Quang Tân; ] DDC: 636 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
896396. Hội thảo khoa học: Công nghệ sinh học ứng dụng (Lần 2)/ Vu Cong Danh, Thi Phuong Nguyen, Huu Hung Nguyen....- H.: Nông nghiệp, 2020.- VIII, 242tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Văn Lang. Khoa Công nghệ Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786046031956 Tóm tắt: Tập hợp 27 bài báo cáo về: nghiên cứu qui trình xử lý phân ruồi lính đen (Hermetia illucens) và đánh giá tác động của nó đến cải thiện pH, độ ẩm đất; phân tích cơ sở dữ liệu kiểm định dấu chuẩn kiểu nhân (Karyotype) ở một số cá thể bò lai F1 giữa bò rừng đực và bò nhà cái tại vườn quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận; nghiên cứu sử dụng trà hoa cúc vàng ở Việt nam - một vấn đề mới cần được quan tâm... (Công nghệ sinh học; Ứng dụng; ) [Vai trò: Huu Hung Nguyen; Phan Minh Phuong; Thi Phuong Nguyen; Vu Cong Danh; Vu Thi Quyen; ] DDC: 660.6 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951003. Giáo trình Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng/ Trương Thị Hồng Hải, Hoàng Văn Nam (ch.b.), Dương Thanh Thuỷ....- Huế: Đại học Huế, 2018.- VI, 197tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trường Đại học Nông Lâm Thư mục: tr. 196-197 ISBN: 9786049740855 Tóm tắt: Giới thiệu về công nghệ sinh học, công nghệ DNA tái tổ hợp, một số kỹ thuật nền tảng sử dụng trong công nghệ sinh học, chỉ thị phân tử và ứng dụng trong chọn giống cây trồng, công nghệ chuyển gen vào tế bào thực vật và công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật (Công nghệ sinh học; Trồng trọt; Ứng dụng; ) [Vai trò: Dương Thanh Thuỷ; Hoàng Văn Nam; Trương Thị Hồng Hải; Trần Thị Phương Nhung; Trần Thị Triêu Hà; ] DDC: 631 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
972152. Thống kê y sinh học ứng dụng: Giáo trình giảng dạy sau đại học/ B.s.: Trần Thanh Dương, Đỗ Thị Thanh Toàn (ch.b.), Lưu Ngọc Hoạt... ; H.đ.: Lưu Ngọc Hoạt , Cao Bá Lợi.- H.: Y học, 2017.- 214tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương Thư mục: 214 ISBN: 9786046630470 Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm thống kê y sinh học ứng dụng; tổng quan phần mềm quản lý và phân tích số liệu; phân tích thống kê mô tả và thống kê suy luận (Thống kê; Y sinh học; Ứng dụng; ) [Vai trò: Cao Bá Lợi; Hoàng Thị Hải Vân; Lưu Ngọc Hoạt; Nguyễn Quang Thiều; Trần Thanh Dương; Đỗ Thị Thanh Toàn; ] DDC: 610.280711 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1017336. Thống kê y sinh học ứng dụng: Giáo trình giảng dạy cho sinh viên cử nhân YTCC định hướng Dịch tễ học/ B.s.: Bùi Thị Tú Quyên, Vũ Thị Hoàng Lan ( ch.b.), Lê Thị Kim Ánh, Nguyễn Thị Trang Nhung.- H.: Y học, 2015.- 94tr.: minh hoạ; 25cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Y tế công cộng. Khoa Các khoa học cơ bản. Bộ môn Thống kê y tế Thư mục: tr. 93 ISBN: 9786046615057 Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp phổ biến trong phân tích thống kê của các nghiên cứu y sinh học gồm: phân tích phân tầng, xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính đa biến và hồi quy logistics (Thống kê; Y sinh học; ) [Vai trò: Bùi Thị Tú Quyên; Lê Thị Kim Ánh; Nguyễn Thị Trang Nhung; Vũ Thị Hoàng Lan; ] DDC: 610.280711 /Price: 67000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1170561. Hội thảo quốc gia bệnh cây và sinh học phân tử lần thứ 5= The 5th national conference on plant pathology and molecular biology : Công nghệ sinh học ứng dụng trong bảo vệ thực vật và sử dụng chất kích kháng kích thích tính kháng bệnh lưu dẫn trên lúa và rau = Biotechnology in plant protection systemic accquired for managing of rice and vegetable diseases/ Eigil de Neergaard, Phạm Văn Kim, Trần Thị Thu Thuỷ...- H.: Nông nghiệp, 2007.- 160tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Nông nghiệp I Hà Nội. Hội Sinh học phân tử bệnh lý thực vật Việt Nam Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Tập hợp các nghiên cứu trình bày tại hội thảo quốc gia về bệnh cây và sinh học phân tử lần thứ 5 tổ chức tại Đại học Nông nghiệp I Hà Nội từ ngày 20-22/10/2006 (Bệnh thực vật; Sinh học phân tử; ) [Vai trò: Eigil de Neergaard; H. J. Lyngs Jprgensen; Huỳnh Minh Châu; Phạm Văn Kim; Trần Thị Thu Thuỷ; ] DDC: 632 /Price: 35800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1271298. LÊ VŨ ANH Các nguyên lý cơ bản của dịch tễ học: Nhập môn dịch tễ học và thống kê sinh học ứng dụng : Tài liệu giảng dạy sau đại học/ B.s: Lê Vũ Anh (ch.b), Nguyễn Trần Hiển, Nguyễn Đỗ Nguyên...- H.: Y học, 1997.- 441tr : hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ y tế. Trường cán bộ quản lý y tế Tóm tắt: Giới thiệu dịch tễ học. Đo lường tần số bệnh trạng. Các phương pháp dịch tễ học và sự lựa chọn phương pháp nghiên cứu. Giám sát y tế công cộng. Điều tra, sàng tuyển, phát hiện bệnh. Nghiên cứu, trình bày và phiên giải kết quả nghiên cứu... {Dịch tễ học; giáo trình; } |Dịch tễ học; giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Trần Hiển; Nguyễn Đỗ Nguyên; Phan Vũ Diễm Hằng; Phạm Hoàng Anh; Trần Thành Đô; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334816. ĐÀI DUY BAN Công nghệ gen và công nghệ sinh học ứng dụng trong nông nghiệp hiện đại/ Đài Duy Ban, Lữ Thị Cẩm Vân.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 141tr; 19cm. Tóm tắt: Những nghiên cứu khoa học về công nghệ gen trong tạo giống cây trồng mới, trong bảo vệ cây trồng, trong cải tạo giống tăng năng suất, sn xuất phân bón. Công nghệ gien trong nghiên cứu cytokinin chất điều hoà tăng năng suất cây trồng. Công nghệ tái tổ hợp DNA để sản xuất những veetor virus, vacxin thú y và thuốc trừ sâu sinh học, phòng chống bệnh ở động vật {Cải tạo gen; Sinh vật học; } |Cải tạo gen; Sinh vật học; | [Vai trò: Lữ Thị Cẩm Vân; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334710. ĐÁI DUY BAN Công nghệ gen và công nghệ sinh học ứng dụng trong y dược học hiện đại/ Đái Duy Ban, Lữ Thị Cẩm Vân.- H.: Y học, 1994.- 111tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu của công nghệ gen và công nghệ sinh học ứng dụng trong y dược học hiện đại: sản xuất vắcxin phòng và chống một số bệnh hiểm nghèo; các bệnh virus, ung thư; phương pháp điều trị gen... {công nghệ gen; công nghệ sinh học; dược học; y học; } |công nghệ gen; công nghệ sinh học; dược học; y học; | [Vai trò: Lữ Thị Cẩm Vân; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1357901. LAO THỊ NGA Kỹ thuật sản xuất men bánh mì và một số loại nấm ăn: Sinh học ứng dụng/ Lao Thị Nga.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1987.- 88tr; 19cm. Tóm tắt: Một số điều cơ bản của việc sản xuất nấm men, bánh mỳ, nấm ăn: ủ rơm, ủ chua, làm dưa cải, ủ mốc đậu nành và đậu hủ làm tương {Nấm men; Nấm ăn; bánh mỳ; } |Nấm men; Nấm ăn; bánh mỳ; | /Price: 65d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |