Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 355 tài liệu với từ khoá tổng tập văn học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học904757. HUỲNH NGỌC TRẢNG
    Tổng tập Văn học dân gian Nam Bộ: Truyện kể dân gian Nam Bộ. Q.1: Sự tích thần kỳ và hoang đường. Cổ tích/ B.s.: Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 471tr.; 24cm.
    ISBN: 9786046865247
(Văn học dân gian; ) [Nam Bộ; Việt Nam; ] [Vai trò: Phạm Thiếu Hương; ]
DDC: 398.209597 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học904754. HUỲNH NGỌC TRẢNG
    Tổng tập Văn học dân gian Nam Bộ: Truyện kể dân gian Nam Bộ. Q.3: Giai thoại văn nghệ. Cố sự thời thuộc địa/ B.s.: Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 247tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 237-244
    ISBN: 9786046865841
(Văn học dân gian; ) [Nam Bộ; Việt Nam; ] [Vai trò: Phạm Thiếu Hương; ]
DDC: 398.209597 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1102087. TRIỀU NGUYÊN
    Tổng tập văn học dân gian xứ Huế. T.3: Vè, truyện thơ/ Triều Nguyên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 794tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 789-791
    ISBN: 9786046203476
    Tóm tắt: Giới thiệu, tuyển chọn văn học dân gian xứ Huế với các thể loại vè và truyện thơ
(Văn học dân gian; ) [Thừa Thiên-Huế; ]
DDC: 398.80959749 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476857. Tổng tập văn học dân gian người Việt. T.3: Câu đố.- H.: Viện khoa học xã hội Việt Nam, 2005.- 749tr; 24cm.
(Câu đố; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.609597 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476838. Tổng tập văn học dân gian người Việt. T.7: Truyện cổ tích loài vật - Truyện cổ tích sinh hoạt.- H.: Viện khoa học xã hội Việt Nam, 2005.- 688tr; 24cm.
(Truyển cổ tích; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476859. Tổng tập văn học dân gian người Việt. T.8: Truyện cười.- H.: Viện khoa học xã hội Việt Nam, 2005.- 1353tr; 24cm.
(Truyện cười; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1157439. NGUYỄN THỊ YÊN
    Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.14: Truyện cổ tích loài vật. Truyện cổ tích sinh hoạt/ B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Trần Thị An.- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 815tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
(Dân tộc thiểu số; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Thị An; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1157440. TRẦN THỊ AN
    Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.17: Dân ca lao động. Dân ca nghi lễ và phong tục/ B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 987tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
    Chính văn bằng nhiều thứ tiếng các dân tộc
(Dân tộc thiểu số; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1157438. Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.2: Tục ngữ, câu đố/ B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng ; Lý Seo Chúng, Hoàng Tuấn Cư, Lưu Văn Đảo...- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 1255tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
    Thư mục sau mỗi phần
    Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Thái - Mường
(Dân tộc thiểu số; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cao Sơn Hải; Hoàng Tuấn Cư; Lý Seo Chúng; Lưu Văn Đảo; Phạm Quang Hoan; Trần Thị An; Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1157441. NGUYỄN XUÂN KÍNH
    Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.21: Truyện thơ/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 1067tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Chính văn bằng nhiều thứ tiếng các dân tộc
(Dân tộc thiểu số; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1157442. NGUYỄN XUÂN KÍNH
    Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.22: Truyện thơ/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 1149tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Chính văn bằng nhiều thứ tiếng các dân tộc
(Dân tộc thiểu số; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1162759. TRẦN THỊ AN
    Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.19: Dân ca trữ tình sinh hoạt : Tiếp theo / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2007.- 854tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Thư mục: tr. 834-854
    Chính văn bằng nhiều thứ tiếng
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1196150. Tổng tập văn học dân gian người Việt. T.13: Vè sinh hoạt / Vũ Tố Hảo b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2006.- 921tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Khái niệm vè, đặc trưng bản chất thể loại vè. Giới thiệu các bài vè sinh hoạt: vè trẻ em, vè vui chơi giải trí, vè kể vật, kể việc
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Tố Hảo; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1196151. Tổng tập văn học dân gian người Việt. T.14: Vè chống phong kiến, đế quốc / Vũ Tố Hảo b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2006.- 1271tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
    Thư mục: tr.1265-1271
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài vè chống phong kiến đế quốc: kêu gọi, động viên, khuyên nhủ, tuyên truyền cách mạng, lên án tội ác phong kiến đế quốc...
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Tố Hảo; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1196152. Tổng tập văn học dân gian người Việt. T.18: Kịch bản tuồng dân gian / Nguyễn Xuân Yến b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2006.- 902tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
    Thư mục: tr.900-902
(Tuồng; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Xuân Yến; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1140420. ĐỖ HỒNG KỲ
    Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.10: Sử thi Mơ Nông/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 1419tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Chính văn bằng nhiều thứ tiếng các dân tộc
    Tóm tắt: Trình bày: quá trình sưu tầm, nghiên cứu sử thi Mơ Nông; đại cương về tộc người Mơ Nông; phương thức tồn tại của ot ndrong trong cuộc sống; nội dung của sử thi Mơ Nông; thi pháp của sử thi Mơ Nông. Giới thiệu tác phẩm sử thi "Kể về gia phả sử thi - ot ndrong" và trích đoạn sử thi "Cướp chiêng cổ bon Tiăng" thông qua bản phiên âm tiếng Mơ Nông và bản dịch tiếng Việt
(Dân tộc Mnông; Dân tộc thiểu số; Nghiên cứu văn học; Sử thi; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1140419. ĐỖ HỒNG KỲ
    Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.11: Sử thi Mơ Nông/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 899tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Thư mục: tr. 889-899
    Chính văn bằng nhiều thứ tiếng các dân tộc
    Tóm tắt: Giới thiệu trích đoạn của tác phẩm sử thi Mơ Nông Krau nglau Trôk, nglau Khay (thuốc cá ở hồ Bầu Trời, Mặt Trăng) thông qua bản phiên âm tiếng Mơ Nông và bản dịch tiếng Việt cùng thư mục tài liệu sưu tầm, nghiên cứu về sử thi Mơ Nông
(Dân tộc Mnông; Dân tộc thiểu số; Nghiên cứu văn học; Sử thi; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1139078. NGUYỄN THỊ YÊN
    Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.15: Truyện cổ tích thần kỳ/ Nguyễn Thị Yên ch.b..- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 1010tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
(Dân tộc thiểu số; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1139079. NGUYỄN THỊ YÊN
    Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.16: Truyện cổ tích thần kỳ. Truyền thuyết/ B.s.: Nguyễn Thị Yên, Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 951tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Thư mục: tr. 933-951
(Dân tộc thiểu số; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Thị An; Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1140418. NGUYỄN THỊ HUẾ
    Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.3: Thần thoại/ Nguyễn Thị Huế ch.b..- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 711tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Chính văn bằng nhiều thứ tiếng các dân tộc
    Tóm tắt: Khái niệm, lịch sử sưu tầm, nghiên cứu, giá trị nội dung và nghệ thuật của thể loại thần thoại nói chung, thần thoại các dân tộc thiểu số Việt Nam nói riêng. Giới thiệu các tác phẩm thần thoạn của các dân tộc thiểu số nước ta bằng chữ dân tộc và bản dịch tiếng Việt. Trình bày về bảng tra các vị thần trong thần thoại dân tộc thiểu số Việt Nam và các thư mục sưu tầm, nghiên cứu
(Dân tộc thiểu số; Nghiên cứu văn học; Thần thoại; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.