Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12 tài liệu với từ khoá từ điển Pháp-Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560564. ĐÀO VĂN TẬP
    Tiểu tự điển Pháp-Việt/ Đào Văn Tập.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 1991.- 349tr; 16cm.
{Ngôn ngữ; tiếng Pháp; tiếng Việt; tiểu từ điển; từ điển; } |Ngôn ngữ; tiếng Pháp; tiếng Việt; tiểu từ điển; từ điển; | [Vai trò: Đào Văn Tập; ]
DDC: 443 /Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570196. Từ điển Pháp-Việt phổ thông/ Đào Văn Tập biên soạn.- In lần thứ 4.- Sài Gòn: Nxb.Vĩnh bảo, 1949.- 1272tr; 19cm.
    Tóm tắt: Là bộ từ điển thông dụng nhất về các từ trong nhiều lĩnh vực khoa học khác nhau bằng hai thứ tiếng Pháp-Việt
{Ngôn ngữ; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Đào Văn Tập; ]
DDC: 443 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731858. NGỌC
    Từ điển Pháp-Việt/ Ngọc, Xuân Huỳnh.- 1st.- H.: Từ điển Bách Khoa, 2007.- 698 tr.; 16 cm..
(french language; ) |Từ điển Pháp - Việt; dictionaries; |
DDC: 443.95922 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652241. Từ điển Pháp-Việt.- 1st.- Hà Nội: Thế giới, 1995; 1422tr..
    QĐ2 chuyển sang số PL 495.922341
(french language - dictionaries; vietnamese language - dictionaries; ) |Từ điển Pháp - Việt; |
DDC: 443.95922 /Price: 105000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672982. ĐẶNG, ĐÌNH THƯỜNG
    Từ điển Pháp-Việt: Khoảng 4250 từ/ Đặng Đình Thường.- Hà Nội: Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1977.- 598 tr.; 21 cm.
(French language; ) |Từ điển Pháp - Việt; Dictionaries; |
DDC: 443.95922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628048. LÊ KHẢ KẾ
    Từ điển pháp-Việt-Việt-Pháp/ Lê Khả Kế.- H.: Khoa học xã hội, 1994.- 445tr; 16cm.
|Từ điển; từ điển Pháp-Việt; từ điển Việt-Pháp; | [Vai trò: Lê Khả Kế; ]
/Price: 45.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501032. Từ điển Pháp-Việt: 75.000 mục từ/ Lê Khả Kế (Chủ biên), Nguyễn Lân, Nguyễn Đức Bính, ....- In lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Tổ chức hợp tác văn hóa và kỹ thuật, 1988.- 1.381tr.; 22cm..
    ĐTTS ghi : Ủy ban khoa học xã hội Việt nam
{Pháp-Việt; Từ điển; } |Pháp-Việt; Từ điển; | [Vai trò: Lê Khả Kế; Nguyễn Lân; Nguyễn Đức Bính; Phạm Văn Xung; Đoàn Nồng; Đồng Sĩ Dương; ]
/Price: 5.100b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1287643. LÊ KHẢ KẾ
    Từ điển Pháp-Việt Việt-Pháp/ Lê Khả Kế.- H.: Thế giới, 2003.- 1313tr; 18cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện Ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Từ điển tập hợp 2966 từ thông dụng nhất trong đời sống hàng ngày của người Pháp
{Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; } |Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; |
/Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342268. LÊ KHẢ KẾ
    Từ điển Pháp-Việt - Việt-Pháp/ Lê Khả Kế.- H.: Tổ chức hợp tác văn hoá và kỹ thuật, 1992.- 1025tr; 17cm.
    Trên đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam
{Pháp-Việt; Từ điển; Việt-Pháp; } |Pháp-Việt; Từ điển; Việt-Pháp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1341671. ĐOÀN TRỌNG TRUYẾN
    Từ điển Pháp-Việt pháp luật - hành chính: Có phần đối chiếu Việt-Pháp/ Đoàn Trọng Truyến chủ biên.- H.: Thế giới, 1992.- 332tr; 22cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Học viện hành chính quốc gia. - Thư mục: Tr. 330-331
{Luật hành chính; Luật pháp; Pháp-Việt; Từ điển; } |Luật hành chính; Luật pháp; Pháp-Việt; Từ điển; | [Vai trò: Lương Trọng Yên; Nguyễn Quang Cận; Nguyễn Văn Thảo; Đào Thiện Thi; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346977. LÊ KHẢ KẾ
    Từ điển Pháp-Việt: 76.000 mục từ/ Lê Khả Kế chủ biên.- In lần 3 có sửa chữa bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 1991.- 1381tr; 19cm.
    Trên đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam
{Pháp-Việt; Từ điển; } |Pháp-Việt; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Lân; Nguyễn Đức Bình; Phạm Văn Xung; Đoàn Hồng; Đồng Sĩ Dương; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347173. ĐÀO DUY ANH
    Từ điển Pháp-Việt/ Đào Duy Anh.- H.: Ngoại văn, 1991.- 1958tr; 24cm.
{Pháp-Việt; Từ điển; } |Pháp-Việt; Từ điển; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.