Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 36 tài liệu với từ khoá thư viện khoa học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560935. Hải Đông chí lược: Theo sách của Thư viện Khoa học xã hội/ Nguyễn Văn Bách dịch.- Hải Dương.: Thư viện tỉnh Hải Dương xb., 1998.- 33tr; 30cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu tiểu sử và những đóng góp của một số nhân vật tiêu biểu trong lịch sử xứ Đông (Hải Dương)
{Hải Dương; Hải Đông; Lịch sử Việt Nam; Nhân vật; Địa chí; } |Hải Dương; Hải Đông; Lịch sử Việt Nam; Nhân vật; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Văn Bách; ]
DDC: 920.00959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569341. ABRAMỐP(K.I)
    V.I.Lê Nin bàn về thư viện khoa học/ K.I.Abramốp; Tổ thư viện học thuộc Thư viện khoa học xã hội dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1970.- 88tr; 19cm.
    Lời giới thiệu của đồng chí Nguyễn Khánh Toàn Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Lê Nin với sự nghiệp thư viện khoa học tổng hợp
{Lê Nin; Thư viện học; giáo dục; nghiên cứu; phục vụ; sự nghiệp; thiết chế; thư viện khoa học tổng hợp; văn hóa; } |Lê Nin; Thư viện học; giáo dục; nghiên cứu; phục vụ; sự nghiệp; thiết chế; thư viện khoa học tổng hợp; văn hóa; | [Vai trò: Abramốp(K.I); ]
/Price: 0.40đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108616. NGUYỄN THỊ TÔ LỊCH
    Nghiên cứu phát triển tổ chức và hoạt động của Thư viện Khoa học Tổng hợp tỉnh Thái Bình trong công cuộc đổi mới hiện nay: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Thư viện/ Nguyễn Thị Tô Lịch.- H.: S.n, 2010.- 112tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
    Thư mục: tr. 92-95 . - Phụ lục: tr. 96-112
    Tóm tắt: Chức năng, nhiệm vụ, đặc điểm người dùng tin, nhu cầu tin tại Thư viện Khoa học tổng hợp tỉnh Thái Bình. Thực trạng và các giải pháp phát triển tổ chức và hoạt động thư viện
(Hoạt động; Thư viện tỉnh; Tổ chức; )
DDC: 027.459736 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615961. VŨ, VĂN NHẬT
    Thông tin thư mục khoa học kỹ thuật: Giáo trình dùng cho sinh viên chuyên ngành thông tin - thư viện khoa học/ Vũ Văn Nhật.- Hà Nội: Đại học quốc gia, 1999.- 199tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội
|Chuyên ngành; Khoa học; Thông tin thư mục; Thư viện; |
DDC: 025.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659051. Bảng phân loại dùng cho các Thư viện Khoa học tổng hợp/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Bộ VHTT, 1998.- 379 tr.; 27 cm.
(Bliss bibliographic classification; ) |Bảng phân loại BBK; |
DDC: 025.434 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1779873. Tập san thông tin thư viện phía Nam: Thư viện Khoa học Tổng hợp , Hội thư viện - tư liệu - thông tin khoa học; Lưu hành nội bộ. T.29.- TP. Hồ Chí Minh: Thư viện Khoa học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2011.- 1 đĩa: văn bản số hoá; 4 3/4 in.
(Thư viện học; ) |Tập san; |
DDC: 020.6 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1780214. Tập san thông tin thư viện phía Nam: Thư viện Khoa học Tổng hợp , Hội thư viện - tư liệu - thông tin khoa học; Lưu hành nội bộ. T.30.- TP. Hồ Chí Minh: Thư viện Khoa học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2011.- 1 đĩa: văn bản số hoá; 4 3/4 in.
(Thư viện học; ) |Tập san; |
DDC: 020.6 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1779996. Tập san thông tin thư viện phía Nam: Thư viện Khoa học Tổng hợp , Hội thư viện - tư liệu - thông tin khoa học; Lưu hành nội bộ. T.31.- TP. Hồ Chí Minh: Thư viện Khoa học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2011.- 1 đĩa: văn bản số hoá; 4 3/4 in.
(Thư viện học; ) |Tập san; |
DDC: 020.6 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1780029. Tập san thông tin thư viện phía Nam: Thư viện Khoa học Tổng hợp , Hội thư viện - tư liệu - thông tin khoa học; Lưu hành nội bộ. T.32.- TP. Hồ Chí Minh: Thư viện Khoa học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2011.- 1 đĩa: văn bản số hoá; 4 3/4 in.
(Thư viện học; ) |Tập san; |
DDC: 020.6 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1779608. Tập san thông tin thư viện phía Nam: Thư viện Khoa học Tổng hợp, Hội Thư viện - Tư liệu - Thông tin khoa học; Lưu hành nội bộ. T.28.- TP. Hồ Chí Minh: Thư viện Khoa học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2009.- 1 CD; 4 3/4 in.
(Thư viện học; ) |Tập san; |
DDC: 020.6 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764827. LÊ, THỊ NGỌC THƯ
    Chính sách phát triển vốn tài liệu ở thư viện khoa học tổng hợp Thành Phố Hồ Chí Minh đến năm 2010: Luận văn thạc sĩ. Chuyên ngành: Khoa học thư viện/ Lê Thị Ngọc Thư.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2006.- 130 tr.: bảng; 30 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Đại học Quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn. Khoa thư viện - Thông tin học
    Phụ lục tr. 101-130
    Tóm tắt: Khảo sát các văn bản nội quy, quy định, chính sách không chính thức và chính thức liên quan đến vấn đề xây dựng và phát triển vốn tài liệu tại thư viện Khoa học tổng hợp Thành Phố Hồ Chí Minh
(Thư viện; ) |Luận án; Chính sách phát triển; TP. Hồ Chí Minh; |
DDC: 025.0959779 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764017. NGUYỄN, QUANG HỒNG PHÚC
    Tồ chức và khai thác nguồn lực thông tin ở thư viện Khoa học Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh/ Nguyễn Quang Hồng Phúc.- Hà Nội: [K.n.x.b], 2003.- 95 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Khảo sát thực trạng tổ chức, khai thác nguồn lực thông tin và đưa ra một hệ thống các giải pháp hợp lý để tăng cường và phát huy nguồn lực thông tin trong thư viện Khoa học Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh
(Thư viện; ) |Luận văn Thạc sĩ; Nguồn lực thông tin; Thành phố Hồ Chí Minh; |
DDC: 025.59779 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1627591. Bảng phân loại thư viện - thư mục BBK: Dùng cho các thư viện khoa học xã hội. T.1.- H..- Viện thông tin khoa học xã hội xb, 1987.- 92tr; 26cm.
|BBK; Bảng phân loại; Thư mục; Thư viện; |
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học898992. Hội thảo quốc tế hiện trạng và tiềm năng khai thác/nghiên cứu kho tư liệu Nhật Bản cổ lưu trữ tại Thư viện Khoa học xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam= International conference ancient Japanese book collection of the Social sciences library of Vietnam academy of Social sciences - issues and potential/ Nguyễn Thị Oanh, Wada Atsuhiko, Nguyễn Tiến Lực....- H.: s.n, 2020.- 524tr.: minh hoạ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Viện Thông tin Khoa học xã hội; Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản
    Thư mục cuối mỗi bài
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Gồm các bài tham luận từ các nhà quản lý, nhà nghiên cứu Nhật Bản, Pháp, Malaysia và Việt Nam trình bày kết quả khảo sát, tìm hiểu, nghiên cứu bước đầu về Kho tư liệu Nhật Bản cổ; tổng quan về hiện trạng bảo quản Kho tư liệu Nhật Bản cổ tại Thư viện Khoa học xã hội, chia sẻ các vấn đề và kinh nghiệm bảo quản, quản lý, khai thác giá trị kho tư liệu cổ
(Khai thác; Nghiên cứu; ) {Kho tư liệu Nhật Bản cổ; } |Kho tư liệu Nhật Bản cổ; | [Vai trò: Kawachi Satoko; Nguyễn Thị Oanh; Nguyễn Tiến Lực; Ogura Shinji; Wada Atsuhiko; ]
DDC: 026.301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073010. TRẦN LÊ THU HÀ
    Xây dựng chiến lược marketing sản phẩm và dịch vụ thông tin của Thư viện Khoa học Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Thư viện/ Trần Lê Thu Hà.- H.: S.n, 2012.- 118tr.: ảnh, bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Phụ lục: tr. 114-118. - Thư mục: tr. 111-113
    Tóm tắt: Thực trạng hoạt động marketing và xây dựng chiến lược marketing hỗn hợp cho sản phẩm và dịch vụ thông tin - thư viện của Thư viện Khoa học Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh
(Dịch vụ thông tin; Dịch vụ thư viện; Sản phẩm thông tin; Tiếp thị; )
DDC: 021.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1096506. Thư viện khoa học xã hội/ Hồ Sĩ Quý, Vương Toàn (ch.b.), Nguyễn Như Diệm... ; Ảnh: Hoàng Ngọc Sinh, Trần Trọng Đức.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 392tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Thông tin Khoa học xã hội
    Phụ lục: tr. 319-392
    Tóm tắt: Trình bày lịch sử hình thành và phát triển của Thư viện khoa học xã hội. Giới thiệu hiện trạng và giá trị của các nguồn tài nguyên thông tin của thư viện
(Kho tài liệu; Khoa học xã hội; Thư viện; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Ngọc Sinh; Hồ Sĩ Quý; Nguyễn Như Diệm; Ngô Thế Long; Trần Trọng Đức; Vương Toàn; Đặng Thanh Hà; ]
DDC: 026.0009597 /Price: 162000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290929. NGUYỄN QUANG HỒNG PHÚC
    Tổ chức và khai thác nguồn lực thông tin ở Thư viện Khoa học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh: Luận văn Thạc sĩ Thông tin - Thư viện/ Nguyễn Quang Hồng Phúc.- H.: S.n, 2003.- 95tr.: ảnh, bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục Đào tạo; Bộ Văn hoá Thông tin.Trường đại học Văn hoá Hà Nội
    Phụ lục cuối chính văn
    Tóm tắt: Hiện trạng và những giải pháp nâng cao chất lượng tổ chức và khai thác nguồn lực thông tin ở Thư viện Khoa học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh
(Khai thác; Nguồn lực thông tin; Thư viện công cộng; ) [Tp. Hồ Chí Minh; ]
DDC: 027.559779 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1301417. Bảng phân loại dùng cho các thư viện khoa học tổng hợp. T.1: Bảng chính. Các bảng phụ.- H.: S.n, 2002.- 376tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chính và các bảng phụ của Bảng phân loại dùng cho các thư viện khoa học tổng hợp
(Bảng phân loại; ) {Bảng 19 lớp; } |Bảng 19 lớp; |
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1301416. Bảng phân loại dùng cho các thư viện khoa học tổng hợp. T.2: Bảng tra chủ đề và hướng dẫn sử dụng.- H.: S.n, 2002.- 154tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Bao gồm bảng tra chủ đề và và hướng dẫn sử dụng bảng phân loại dùng cho các thư viện khoa học tổng hợp
(Bảng phân loại; ) {Bảng 19 lớp; } |Bảng 19 lớp; |
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238645. VŨ VĂN NHẬT
    Thông tin Thư mục khoa học kỹ thuật: Giáo trình dùng cho sinh viên chuyên ngành thông tin thư viện khoa học/ Vũ Văn Nhật.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 203tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. - Thư mục: tr. 196-199
    Tóm tắt: Những vấn đề chung về các tài liệu khoa học kĩ thuật. Sơ lược lịch sử hình thành và phát triển tài liệu và thư mục khoa học kĩ thuật Việt Nam. Tổ chức thông tin thư mục khoa học kĩ thuật trên thế giới. Phương pháp biên soạn thư mục khoa học ki thuật. Tổ chức phục vụ thông tin trong cơ quan thông tin - thư viện khoa học
{Giáo trình; Thông tin; Thư mục khoa học kĩ thuật; } |Giáo trình; Thông tin; Thư mục khoa học kĩ thuật; |
/Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.