Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9 tài liệu với từ khoá thư viện thiếu nhi

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369538. ĐỖ HỮU DƯ
    Sổ tay công tác thư viện thiếu nhi/ Đỗ Hữu Dư.- H.: Văn hoá, 1980.- 190tr : hình vẽ; 19cm.
    Phụ lục tr. 103
    Tóm tắt: Tổ chức công tác thư viện thiếu nhi. Kho sách, bổ sung kho sách và tổ chức kho. Các loại mục lục và hộp phích của thư viện thiếu nhi. Hướng dẫn thiếu nhi đọc sách. Hoạt động quần chúng của Thư viện thiếu nhi
{sách tra cứu; thiếu nhi; thư viện; } |sách tra cứu; thiếu nhi; thư viện; |
/Price: 1,3d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560384. ĐỖ HỮU DƯ
    Sổ tay thư viện thiếu nhi/ Đỗ Hữu Dư.- Tái bản lần thứ 1 có chỉnh lý và bổ sung.- H.: Văn hóa Thông tin, 1994.- 200tr; 19cm.
    Tóm tắt: Thư viện thiếu nhi và những nhiệm vụ trong công tác giáo dục
{Sổ tay; giáo dục; phương pháp; thư viện thiếu nhi; tổ chức hoạt động; } |Sổ tay; giáo dục; phương pháp; thư viện thiếu nhi; tổ chức hoạt động; | [Vai trò: Đỗ Hữu Dư; ]
DDC: 027.62 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564881. ĐỖ HỮU DƯ
    Sổ tay thư viện thiếu nhi/ Đỗ Hữu Dư.- H.: Văn hóa, 1980.- 190tr; 19cm.
    Tóm tắt: Về công tác thư viện thiếu nhi
{Thư viện học; bạn đọc nhỏ tuổi; công tác; phục vụ; sổ tay; thư viện thiếu nhi; } |Thư viện học; bạn đọc nhỏ tuổi; công tác; phục vụ; sổ tay; thư viện thiếu nhi; | [Vai trò: Đỗ Hữu Dư; ]
/Price: 1.30đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học881424. Nâng cao hiệu quả công tác phục vụ người sử dụng thư viện thiếu nhi tại Thư viện Văn hóa Thiếu nhi, Thư viện Quốc gia Việt Nam: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở/ Đỗ Thị Thu Hiền, Trần Thị Phương Lan, Đặng Thị Quỳnh, Nguyễn Thị Phương Nhung.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2021.- 94tr.: ảnh; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Thư mục: tr. 91-94
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về công tác phục vụ người sử dụng thư viện thiếu nhi. Khái quát thực trạng công tác phục vụ người sử dụng thư viện thiếu nhi tại Thư viện Văn hóa Thiếu nhi, Thư viện Quốc gia Việt Nam. Trên cơ sở đó, đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác phục vụ người sử dụng thư viện thiếu nhi tại Thư viện Văn hóa Thiếu nhi, Thư viện Quốc gia Việt Nam trong thời gian tới
(Người dùng; Phục vụ; Thư viện thiếu nhi; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Phương Nhung; Trần Thị Phương Lan; Đặng Thị Quỳnh; Đỗ Thị Thu Hiền; ]
DDC: 027.625 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học928190. NGUYỄN THỊ THƯ
    Giáo trình Thư viện thiếu nhi và thư viện trường học: Dành cho sinh viên chuyên ngành Khoa học Thư viện bậc đại học, cao đẳng/ Nguyễn Thị Thư, Nguyễn Thị Hồng Thắm.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 185tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thể thao và Du lịch. Trường Đại học Văn hoá Thành phố Hồ Chí Minh
    Thư mục: tr. 169-172. - Phụ lục: tr. 173-185
    ISBN: 9786047371150
    Tóm tắt: Giới thiệu vai trò, chức năng, nhiệm vụ, tổ chức, hoạt động, công tác người đọc trong thư viện thiếu nhi và thư viện trường học
(Thư viện thiếu nhi; Thư viện trường học; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Thắm; ]
DDC: 027.00711 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142678. NGUYỄN QUẾ ANH
    Hoàn thiện tổ chức và nâng cao chất lượng hoạt động của thư viện thiếu nhi Hà Nội trong giai đoạn hội nhập quốc tế: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Thư viện/ Nguyễn Quế Anh.- H.: S.n, 2008.- 125tr.: minh họa; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
    Phụ lục cuối chính văn. - Thư mục: tr. 105-107
    Tóm tắt: Thực trạng và các giải pháp hoàn thiện tổ chức và nâng cao chất lượng hoạt động của thư viện thiếu nhi Hà Nội trong giai đoạn hội nhập quốc tế
(Hoạt động; Thư viện thiếu nhi; Tổ chức; )
DDC: 027.6250959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1332748. ĐỖ HỮU DƯ
    Sổ tay thư viện thiếu nhi: Tái bản lần thứ nhất, có chỉnh lý và bổ sung/ Đỗ Hữu Dư.- H.: Văn hoá thông tin, 1994.- 199tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tổ chức công tác thư viện thiếu nhi, bổ sung và tổ chức kho sách, mục lục. Hướng dẫn thiếu nhi đọc sách, các hoạt động quần chúng của thư viện thiếu nhi
{công tác thư viện; thiếu nhi; thư viện; } |công tác thư viện; thiếu nhi; thư viện; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373868. Bảng phân loại dùng cho các thư viện thiếu nhi: Kèm theo Bảng tra cứu chủ đề - chữ cái.- H.: S.n, 1979.- 40tr.; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Bảng phân loại dành cho các thư viện thiếu nhi được biên soạn lại có chỉnh lý, bổ sung từ Bảng phân loại dành cho thư viện thiếu nhi cũ
(Bảng phân loại; Thư viện thiếu nhi; )
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373785. Khung phân loại thư viện - thư mục: Dùng cho các thư viện thiếu nhi được Vụ Thư viện Bộ Văn hoá Liên Xô khuyến dụng/ Hồ Tuyến dịch ; Phan Cúc đánh máy.- M.: Nxb. Sách, 1978.- 149tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Liên Xô...
    Tóm tắt: Nêu những nguyên tắc cơ bản, cách đánh ký hiệu, các mục chính, bảng chia mẫu chung và phương pháp sử dụng của Khung phân loại thư viện - thư mục (BBK) dùng cho các thư viện thiếu nhi, thư viện thành phố, huyện, xã, công đoàn...
(Bảng BBK; Bảng phân loại; Thư viện thiếu nhi; ) [Vai trò: Hồ Tuyến; Phan Cúc; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.