1065214. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.4: Bảng chỉ mục quan hệ/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1012tr.; 24cm. Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey ISBN: 9786049800108 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chỉ mục quan hệ của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23 (Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1548742. FUJIKO F FUJIO Doraemon học tập: Phân số - số thập phân/ Fujiko F Fujio, Kanjiro Kobayashi, Yukihiro Mitani.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2019.- 224tr: Tranh minh họa; 18cm.- (Tủ sách Học vui) ISBN: 9786042130639 Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản {Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Kanjiro Kobayashi; Yukihiro Mitani; ] DDC: 895.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
874674. Doraemon học tập: Phân số - Số thập phân : Phiên bản mới : Truyện tranh : Sách dành cho trẻ em/ Fujiko F. Fujio, Kanjiro Kobayashi, Yukihiro Mitani.- H.: Kim Đồng, 2021.- 223tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Tủ sách Học vui) ISBN: 9786042214407 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Kanjiro Kobayashi; Yukihiro Mitani; ] DDC: 895.63 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1065211. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.1: Phần hướng dẫn - Bảng phụ/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Dịch: Vũ Văn Sơn... ; H.đ.: Phan Thị Kim Dung....- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1xxxix, 785tr.: sơ đồ; 24cm. Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey ISBN: 9786049800108 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23. Hướng dẫn quy tắc cơ bản để chọn ký hiệu phân loại DDC và nội dung các bảng phụ (Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Chu Tuyết Lan; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Phan Thị Kim Dung; Trần Thị Phương; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1065212. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.2: Bảng chính 000-599/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- xvi, 1325tr.; 24cm. Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey ISBN: 9786049800108 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chính từ 000 đến 599 của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23 (Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1065213. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.3: Bảng chính 600-999/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1175tr.; 24cm. Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey ISBN: 9786049800108 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chính từ 600 đến 999 của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23 (Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
866723. Kỳ thú phân số và số thập phân: Tập hợp nhiều trò chơi thông minh. Kèm sticker : Toán tiểu học tương tác/ Viết lời: Rosie Hore ; Minh hoạ: Luana Rinaldo.- H.: Dân trí ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2021.- 57tr.: minh hoạ; 25cm. Tên sách tiếng Anh: Fractions and decimals activity book ISBN: 9786043048155 (Phân số; Số thập phân; Tiểu học; Toán; Trò chơi; ) [Vai trò: Hore, Rosie; Rinaldo, Luana; ] DDC: 372.7 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1604108. CHAN, LOIS MAI Khung phân loại Thập phân Dewey: Nguyên tắc và ứng dụng/ Lois Mai Chan, Joan S. Mitchell; Kiều Văn Hốt..[ và những người khác] (dịch).- Xuất bản lần thứ 3.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- xvi, 232 tr.; 24 cm.. ISBN: 9786049800108 |Khung phân loại; Nguyên tắc; Thư viện; Ứng dụng; | [Vai trò: Chu, Tuyết Lan; Kiều, Văn Hốt; Lê, Thanh Hà; Mitchell, Joan S.; Nguyễn, Lan Hương; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1056599. CHAN, LOIS MAI Khung phân loại thập phân Dewey: Nguyên tắc và ứng dụng/ Lois Mai Chan, Joan S. Mitchell ; Dịch: Kiều Văn Hốt....- Xuất bản lần thứ 3.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 232tr.; 24cm. ISBN: 9786049800108 Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) và việc áp dụng những nguyên tắc này trong phân loại, sắp xếp các bộ sưu tập tài nguyên thông tin của thư viện (Bảng DDC; Bảng phân loại; Nguyên tắc; Ứng dụng; ) [Vai trò: Chu Tuyết Lan; Kiều Văn Hốt; Lê Thanh Hà; Mitchell, Joan S.; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1537917. NGUYỄN ĐỨC TẤN Chuyên đề số thập phân 5/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Thị Kim Cương.- Tp.HCM: Nxb.Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2011.- 124tr; 24cm. Tóm tắt: Tập hợp các kiến thức cơ bản và bài tập kèm theo lời giải về số thập phân môn Toán lớp 5 {Giáo dục tiểu học; Khoa học tự nhiên; Lớp 5; Sách tham khảo; Số thập phân; Toán học; } |Giáo dục tiểu học; Khoa học tự nhiên; Lớp 5; Sách tham khảo; Số thập phân; Toán học; | [Vai trò: Trần Thị Kim Cương; ] DDC: 372.7 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1134923. NGÔ NGỌC CHI Phân loại tài liệu áp dụng khung phân loại thập phân Dewey (DDC)/ Ngô Ngọc Chi.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2009.- 88tr.; 21cm. Thư mục: tr. 83-84 Tóm tắt: Trình bày về phương pháp chung phân loại tài liệu: nguyên tắc, yêu cầu, quá trình phân loai, biên mục sao chép, bảng ký hiệu tác giả và tên sách. Giới thiệu về khung phân loại thập phân Deway (DDC): lược sử, các ấn bản, cấu trúc, ghi chú, các dấu và ý nghĩa của chúng, các quy tắc cơ bản để chọn ký hiệu phân loại DDC (Bảng DDC; Phân loại học; Sử dụng; Thư viện học; ) DDC: 025.4 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1557884. FUJIKO F. FUJIO Đôrêmon môn Toán: Phân số. Số thập phân/ Fujiko F. Fujio.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2009.- 223tr: Tranh minh họa; 18cm. Tủ sách vui học Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản {Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học thiếu nhi; | DDC: 895.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1583144. FUJIKO F.FUJIO Đôrêmon môn toán: Phân số - số thập phân/ FuJiko F.Fujio; Nguyễn Thắng Vu: Chủ biên.- H.: Nxb. Kim Đồng, 2009.- 223tr; 19cm. {Sách thiếu nhi; Truyện tranh; } |Sách thiếu nhi; Truyện tranh; | DDC: 895.6 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1215909. Hệ thống phân loại thập phân Dewey/ Đoàn Huy Ánh biên dịch.- H.: S.n, 2000.- 567tr.; 30cm. Tóm tắt: Bảng chính, các bảng phụ và hướng dẫn tra cứu, sử dụng Khung phân loại thập phân Dewey (Bảng DDC; Phân loại; ) [Vai trò: Đoàn Huy Ánh; ] DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1562591. Thần tích - Thần sắc làng Tháp Phan, tổng Lạc Nghiệp, phủ Nam Sách, tỉnh Hải Dương.- H.: Viện Thông tin khoa học xã hội xb., 1995.- 25tr: Tài liệu sao chụp; 30cm. Tóm tắt: Ghi lại sự tích và phong tục thờ cúng Thành hoàng làng Tháp Phan, tổng Lạc Nghiệp, phủ Nam Sách, tỉnh Hải Dương {Hải Dương; Làng Tháp Phan; Phủ Nam Sách; Thành hoàng; Thần sắc; Thần tích; Tổng Lạc Nghiệp; Văn hóa dân gian; Địa chí; } |Hải Dương; Làng Tháp Phan; Phủ Nam Sách; Thành hoàng; Thần sắc; Thần tích; Tổng Lạc Nghiệp; Văn hóa dân gian; Địa chí; | DDC: 398.0959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563938. BRA-ĐI-XƠ(V.M) Bảng số với 4 chữ số thập phân/ V.M.Bra-đi-xơ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983.- 96tr; 22cm. {Bảng số; giáo dục; khoa học; số thập phân; toán học; tính toán; } |Bảng số; giáo dục; khoa học; số thập phân; toán học; tính toán; | [Vai trò: Bra-đi-xơ(V.M); ] /Price: 9.30đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1366853. BRAĐIXƠ, V.M. Bảng số với 4 chữ số thập phân/ V.M. Brađixơ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977.- 97tr; 22cm. {Toán; bảng số; } |Toán; bảng số; | DDC: 510.212 /Price: 0,58đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
921207. Tất tần tật về phân số: Phân số, số thập phân, mật mã, nghịch lý và giải mã : Dành cho bạn đọc 10+/ Rob Colson ; Hạ An dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2019.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Toán học khắp quanh ta) ISBN: 9786045541715 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về toán và ứng dụng của chúng vào các lĩnh vực trong cuộc sống như: Phân số, số thập phân, số vô tỉ, giải mã, giai thừa... (Khoa học thường thức; Toán; ) [Vai trò: Hạ An; Colson, Rob; ] DDC: 510 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1057459. Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 5 theo chuyên đề: Số thập phân. Các phép tính về số thập phân/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Lê Thị Kim Phượng, Nguyễn Thị Trinh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 237tr.: hĩnh vẽ, bảng; 24cm. (Lớp 5; Số thập phân; Toán; ) [Vai trò: Lê Thị Kim Phượng; Nguyễn Thị Trinh; Nguyễn Đức Tấn; ] DDC: 372.72 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1250772. BRAĐIXƠ, V. M. Bảng số với 4 chữ số thập phân/ V. M. Brađixơ.- Tái bản lần thứ 22.- H.: Giáo dục, 2004.- 91tr.; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu các qui tắc chung về tính toán và cách tra các bảng số với bốn chữ số thập phân (Bảng số; Chữ số thập phân; Toán; ) DDC: 513.2 /Price: 4100đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |