1528252. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản/ Tổng cục thống kê.- H.: Thống kê, 1986.- 2 tập /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1355209. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản: áp dụng cho các đơn vị khảo sát thiết kế công trình xây dựng cơ bản. T.3.- H.: Thống kê, 1986.- 73tr; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê Tóm tắt: Quyết định của Tổng cục Thống kê ban hành hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê - kế toán định kỳ áp dụng cho các đơn vị khảo sát thiết kế xây dựng. Hướng dẫn cách ghi các biểu mẫu {Xây dựng cơ bản; chế độ báo cáo; thiết kế xây dựng; thống kê kế toán; } |Xây dựng cơ bản; chế độ báo cáo; thiết kế xây dựng; thống kê kế toán; | /Price: 3,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1505045. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản: Áp dụng cho các ban quản lý công trình. T.1.- H.: Thống kê, 1986.- 75tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê Tóm tắt: Gồm thông tư hướng dẫn xác định tiêu chuẩn sản phẩm xây dựng cơ bản hoàn thành được thanh toán; quyết định số 670/TCTK-PPCD ngày 25/12/1985 của Tổng cục thống kê ban hành hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê kế toán định kỳ của các đơn vị xây lắp nhận thầu; Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê kế toán định kỳ; Hướng dẫn cách ghi các biểu {Báo cáo; kế toán; thống kê; xây dựng cơ bản; } |Báo cáo; kế toán; thống kê; xây dựng cơ bản; | /Price: 7đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1355208. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản: áp dụng cho các đơn vị xây lắp. T.2.- H.: Thống kê, 1986.- 174tr; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê Tóm tắt: Gồm thông tư hướng dẫn xác định tiêu chuẩn sản phẩm xây dựng cơ bản hoàn thành được thanh toán; quyết định số 670/TCTK-PPCD ngày 25/12/1985 của Tổng cục thống kê ban hành hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê kế toán định kỳ của các đơn vị xây lắp nhận thầu; Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê kế toán định kỳ; Hướng dẫn cách ghi các biểu {Báo cáo; kế toán; thống kê; xây dựng cơ bản; } |Báo cáo; kế toán; thống kê; xây dựng cơ bản; | /Price: 7đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394162. Chế độ báo cáo thống nhất thống kê kế toán định kỳ chính thức của các xí nghiệp xây lắp nhận thầu và các ban kiến thiết công trình xây dựng cơ bản.- H.: Tổng cục thống kê, 1975.- 341tr; 19cm. Tóm tắt: Quyết định, thông tư của thủ tướng chính phủ, tổng cục thống kê về việc ban hành chế độ báo cáo, danh mục chỉ tiêu báo cáo, hệ thống biểu mẫu phần vốn đầu tư và xây lắp nhận thầu {Kế toán; chế độ báo cáo; thống kê; văn bản pháp quy; xí nghiệp; } |Kế toán; chế độ báo cáo; thống kê; văn bản pháp quy; xí nghiệp; | /Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1662666. PHẠM, ĐÌNH PHÙNG Bài tập xác suất thống kê kế toán/ Phạm Đình Phùng.- Hà Nội: Tài chính, 1999.- 247 tr.; 19 cm. (Mathematical statistics; Probabilities; ) |Xác suất thống kê toán học; Problems, exercises, etc.; Problems, exercises, etc.; | DDC: 519.2 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1488156. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ chính thức của các đơn vị thương nghiệp quốc doanh: Áp dụng cho các đơn vị thương nghiệp trung ương và địa phương hạch toán kinh tế độc lập trừ ngành lương thực.- H.: Thống kê, 1991.- 198tr.; 19cm.. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê. Bộ thương nghiệp {Chế độ; báo cáo; kế toán; quốc doanh; thống kê định kỳ; đơn vị thương nghiệp; } |Chế độ; báo cáo; kế toán; quốc doanh; thống kê định kỳ; đơn vị thương nghiệp; | /Price: 4.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1506450. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản: Áp dụng cho các đơn vị khảo sát thiết kế công trình xây dựng cơ bản.- H.: Thống kê, 1986.- 3 tập; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê Tóm tắt: Quyết định của Tổng cục Thống kê ban hành hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê - kế toán định kỳ áp dụng cho các đơn vị khảo sát thiết kế xây dựng. Hướng dẫn cách ghi các biểu mẫu {Xây dựng cơ bản; chế độ báo cáo; thiết kế xây dựng; thống kê kế toán; } |Xây dựng cơ bản; chế độ báo cáo; thiết kế xây dựng; thống kê kế toán; | /Price: 3,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1627258. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản. T.1: áp dụng cho các ban quản lý công trình.- H.: Thống kê, 1986.- 74tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Tổng cục thống kê |Báo cáo; Kế toán; Quản lý công trình; Thống kê; Xây dựng; | /Price: 3d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1627231. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản. T.2: áp dụng cho các đơn vị xây lắp.- H.: Thống kê, 1986.- 176tr; 19cm. Tóm tắt: Quyết định 670/TCTK-PPCP ngày 25/12/1985 về biểu mẫu báo cáo thống kê kế toán định kỳ các đơn vị xây lắp nhận thầu; hướng dẫn cách ghi các biểu |Chế độ báo cáo; Công nghiệp; Thống kê kế toán; Thống kê xây lắp; Xây dựng cơ bản; | /Price: 8d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1627595. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản. T.3: áp dụng cho các đơn vị khảo sát thiết kế công trình xây dựng cơ bản.- H.: Thống kê, 1986.- 73tr; 19cm. Tóm tắt: Quyết định 670/TCTK-PPCP ngày 25/12/1985 về biểu mẫu báo cáo thống kê kế toán định kỳ các đơn vị xây lắp nhận thầu; hướng dẫn cách ghi các biểu |Chế độ báo cáo; Công nghiệp; Thống kê kế toán; Thống kê xây lắp; Xây dựng cơ bản; | /Price: 3d50 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1627308. Chế độ thống kê kế toán định kỳ về xây dựng cơ bản: áp dụng cho các đơn vị khảo sát thiết kế công trình xây dựng cơ bản. T.3.- H.: Thống kê, 1986.- 73tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Tổng cục Thống kê |Khảo sát thiết kế; Kế toán xây dựng; Thống kê xây dựng; Xây dựng cơ bản; | /Price: 7d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1590962. LÊ HẠNH Xác xuất và thống kê kế toán/ Lê Hạnh.- H: Giáo dục, 1978.- 198tr; 19cm. {Kế toán; Thống kê; Toán xác xuất; } |Kế toán; Thống kê; Toán xác xuất; | [Vai trò: Lê Hạnh; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1361162. Chế độ báo cáo thống kê kế toán định kỳ của các xí nghiệp công nghiệp quốc doanh: Ap dụng cho các đơn vị cơ sở hạch toán kinh tế độc lập thuộc ngành công nghiệp.- H.: Thống kê, 1987.- 111tr; 27cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Biểu mẫu báo cáo thống kê, kế toán áp dụng cho các đơn vị hạch toán kinh tế độc lập thuộc ngành thương nghiệp. Hệ thống biểu mẫu báo cáo ban hành theo quyết định số 13-TCTK/PPCĐ {Công nghiệp quốc doanh; báo cáo; kế toán; thống kê; xí nghiệp; } |Công nghiệp quốc doanh; báo cáo; kế toán; thống kê; xí nghiệp; | /Price: 200d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384598. Bản giải thích biểu mẫu báo cáo thống kê kế toán thống nhất của hợp tác xã sả xuất nông nghiệp.- Hải Hưng: uỷ ban nông nghiệp Hải Hưng, 1974.- 86tr; 27cm. Tóm tắt: Những qui định thống nhất chế độ báo cáo nhanh và chế độ báo cáo định kỳ hàng năm về nông nghiệp, lâm nghiệp áp dụng cho HTX sản xuất nông nghiệp và biểu mẫu báo cáo điều tra định kỳ áp dụng cho uỷ ban hành chính xã {Báo cáo; hợp tác xã nông nghiệp; thống kê kế toán; } |Báo cáo; hợp tác xã nông nghiệp; thống kê kế toán; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376630. Chế độ hạch toán và báo cáo thống kê kế toán thống nhất của hợp tác xã sản xuất nông nghiệp: Ban hành theo quyết định số 292-NN-LB/QĐ ngày 9/8/1973 của liên bộ: Uỷ ban nông nghiệp Trung ương. Bộ Tài chính Tổng cục thống kê, ngân hàng nhà nước. T.1: Chế độ chứng từ, sổ hạch toán thống nhất của HTX sản xuất nông nghiệp.- H.: Tổng cục thống kê, 1974.- 110tr; 30cm. Tóm tắt: Chế độ hạch toán thống nhất của HTX sản xuất nông nghiệp; Quyết định của liên bộ và các phần hướng dẫn sử dụng, sơ đồ hạch toán và phần mẫu chứng từ, sổ hạch toán {Hạch toán; hợp tác xã; nông nghiệp; thống kê kế toán; } |Hạch toán; hợp tác xã; nông nghiệp; thống kê kế toán; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |