Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 23 tài liệu với từ khoá thổ nhưỡng học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370628. ĐOBROVOLXKI, V.V.
    Địa lý thổ nhưỡng với cơ sở thổ nhưỡng học/ V.V. Đobrovolxki; Trịnh Sanh, Lê Phúc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979.- 391tr; 21cm.
    Tóm tắt: Quá trình hình thành thổ nhưỡng, kết quả tác động của mọi thành phần cấu tạo của môi trường địa lý. Các quy luật phân bố không gian của các kiểu thổ nhưỡng khác nhau
{giáo trình; thổ nhưỡng; Địa lí; } |giáo trình; thổ nhưỡng; Địa lí; | [Vai trò: Lê Phúc; Trịnh Sanh; ]
/Price: 2,55đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476849. LÊ VĂN THƯỢNG
    Thổ nhưỡng học/ Lê Văn Thượng.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 314tr: hình ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức về thổ nhưỡng như: quá trình hình thành đất; một số khoáng và đá liên quan đến đất; lí tính , sinh tính, hoá tính đất; những quá trình cơ bản của đất chuyên khoa và phân loại đất
(Thổ nhưỡng học; Đất; )
DDC: 631.4 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184061. Giáo trình thổ nhưỡng học/ B.s.: Trần Văn Chính (ch.b.), Cao Việt Hà, Đỗ Nguyên Hải... ; Trần Văn Chính h.đ..- Tái bản, có bổ sung, sửa chữa.- H.: Nông nghiệp, 2006.- 364tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Nông nghiệp I Hà Nội
    Thư mục: tr. 355-357
    Tóm tắt: Khái niệm chung về thổ nhưỡng. Khoáng vật và đá hình thành đất. Sinh vật, chất hữu cơ của đất. Thành phần hoá học, dinh dưỡng trong đất, kết cấu đất, phân loại đất...
(Thổ nhưỡng học; ) [Vai trò: Cao Việt Hà; Hoàng Văn Mùa; Nguyễn Hữu Thành; Trần Văn Chính; Đỗ Nguyên Hải; ]
DDC: 631.4 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567235. Từ điển giải thích thổ nhưỡng học/ Lê Văn Khoa, Lê Đức dịch; Vũ Ngọc Tuyên hiệu đính.- H.: Nông nghiệp, 1975.- 308tr.; 20cm.
    Viện Hàn lâm khoa học Liên Xô. Hội Những nhà thổ nhưỡng học
{Nông nghiệp; Thổ nhưỡng; Từ điển; } |Nông nghiệp; Thổ nhưỡng; Từ điển; | [Vai trò: Lê Văn Khoa; Lê Đức; Vũ Ngọc Tuyên; ]
DDC: 631.4 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500966. Thổ nhưỡng học/ Ban biên soạn: Trần Kông Tấu, Ngô Văn Phụ, Hoàng Văn Huây.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 2 tập; 27cm.
    Tóm tắt: Các loại đá và khoáng chất hình thành đất. Quá trình phong hóa và sự hình thành đất. Thành phần cơ giới, hóa học của đất
{Giáo trình; thổ nhưỡng học; đất; } |Giáo trình; thổ nhưỡng học; đất; |
/Price: 3.000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1354998. TRẦN CÔNG TẤU
    Thổ nhưỡng học. T.2/ Trần Công Tấu, Ngô Văn Phụ, Hoàng Văn Huây.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 181tr; 27ccm.
    Tóm tắt: Khái niệm, cấu tạo, tính năng hấp thụ của keo đất. Cấu trúc, phân loại đất. Những tính chất vật lý, cơ lý, tính chất nước, không khí, nhiệt của đất
{Thổ nhưỡng học; giáo trình; đất; } |Thổ nhưỡng học; giáo trình; đất; | [Vai trò: Hoàng Văn Huây; Ngô Văn Phụ; ]
/Price: 14d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1354996. Thổ nhưỡng học. T.1/ Ban biên soạn: Trần Kông Tấu, Ngô Văn Phụ, Hoàng Văn Huây.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 181tr; 27cm.
    Tóm tắt: Các loại đá và khoáng chất hình thành đất. Quá trình phong hoá và sự hình thành đất. Thành phần cơ giới, hoá học của đất
{Giáo trình; thổ nhưỡng học; đất; } |Giáo trình; thổ nhưỡng học; đất; |
/Price: 14d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646963. TRẦN KÔNG TẤU
    Thổ nhưỡng học; T1/ Trần Kông Tấu, Hoàng Văn Huây, Ngô Văn Phụ.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1986; 181tr..
(soil science; ) |Thổ nhưỡng; | [Vai trò: Hoàng Văn Huây; Ngô Văn Phụ; ]
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608331. Từ điển giải thích thổ nhưỡng học/ Lê Văn Khoa, Lê Đức ( dịch ); Vũ Ngọc Tuyên ( hiệu đính ).- H.: Nông nghiệp, 1986.- 308 tr.; 20 cm..
    ĐTTS ghi : Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô
(Thổ nhưỡng học; Từ điển giait thích; ) |Khoa học về trái đất; | [Vai trò: Lê Văn Khoa; Lê Đức; ]
DDC: 631.403 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675354. Giáo trình thổ nhưỡng học/ Trường Đại học Cần Thơ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1979.- 146 tr.
(Soil science; ) |Thổ nhưỡng; Study and teaching; |
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592251. Thổ nhưỡng học. T.1, T.2/ Trần Kông Tấu, Ngô Văn Phu, Hoàng Văn Huây....- H: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 181tr; 27cm.
    Tóm tắt: Gồm các vấn đề về cải tạo, bồi dưàng và sử dụng hợp lý đất trong sản xuất nông lâm nghiệp và các đặc tính lý, hoá học, sinh học của chúng
{Thổ nhưàng học; } |Thổ nhưàng học; |
DDC: 333.73 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học849806. NGUYỄN THỊ THU HIỀN
    Thổ nhưỡng học/ Nguyễn Thị Thu Hiền, Phạm Thị Mai Trang, Trần Thị Nhung.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2022.- 230 tr.: minh hoạ; 21 cm.
    Thư mục: tr. 225
    ISBN: 9786048064600
    Tóm tắt: Trình bày về nguồn gốc của đất và các quy luật phát sinh, phát triển của đất và quy luật phân bố đất đai trên lục địa. Nghiên cứu về thành phần, cấu tạo, tính chất và độ phì của đất. Hoàn thiện các quy trình sử dụng và cải tạo từng loại đất nhằm nâng cao độ phì đất, đảm bảo ổn định và nâng cao năng suất cây trồng
(Thổ nhưỡng học; ) [Vai trò: Phạm Thị Mai Trang; Trần Thị Nhung; ]
DDC: 631.4 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973636. Giáo trình thổ nhưỡng học/ Nguyễn Hữu Thành, Trần Văn Chính (ch.b.), Cao Việt Hà....- Tái bản - sửa đổi, bổ sung.- H.: Đại học Nông nghiệp, 2017.- VII, 391tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
    Thư mục: tr. 389-391
    ISBN: 9786049242779
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm chung về thổ nhưỡng và các kiến thức cơ bản về khoáng vật, đá hình thành đất, sự hình thành đất, chất hữu cơ của đất, keo đất và khả năng hấp phụ của đất, phản ứng của đất, thành phần hoá học và dinh dưỡng trong đất, thành phần cơ giới và kết cấu đất, tính chất vật lý và cơ lý của đất, nước - không khí - nhiệt trong đất. Một số nội dung về xói mòn đất, ô nhiễm đất, độ phì nhiêu đất và phân loại đất. Giới thiệu về thổ nhưỡng của các loại đất vùng đồng bằng, ven biển và vùng đồi núi Việt Nam
(Thổ nhưỡng học; ) [Vai trò: Cao Việt Hà; Nguyễn Hữu Thành; Phan Quốc Hưng; Trần Văn Chính; Đỗ Nguyên Hải; ]
DDC: 631.40711 /Price: 147000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1213564. NGUYỄN MƯỜI
    Giáo trình thổ nhưỡng học/ B.s: Nguyễn Mười (ch.b và hiệu đính), Trần Văn Chính, Đỗ Nguyên Hải...- H.: Nông nghiệp, 2000.- 228tr : bảng, hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Nông nghiệp I Hà Nội. - Thư mục: tr. 223 -224
    Tóm tắt: Các khoáng vật và đá hình thành đất, chất hữu cơ, keo đất và khả năng hấp phụ của đất v.v... Một số tính chất vật lý và cơ lý tính của đất: Sự xói mòn, ô nhiễm, phân loại đất. Đất vùng đồi núi, vùng đồng bằng và ven biển Việt Nam
{Giáo trình; Thổ nhưỡng học; } |Giáo trình; Thổ nhưỡng học; | [Vai trò: Hoàng Văn Mùa; Phạm Thanh Nga; Trần Văn Chính; Đỗ Nguyên Hải; ]
/Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209888. ĐỖ ÁNH
    Từ điển Thổ nhưỡng học Anh-Việt=English-Vietnamese dictionary of soil science: English-Vietnamese dictionary of soil science/ B.s: Đỗ ánh, Lê Thái Bạt, Trần Hồng Tấn (h.đ.)...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 570tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Hội Khoa học Đất Việt Nam . - Thư mục: tr. 568-569
{Thổ nhưỡng học; Tiếng Anh; Từ điển; } |Thổ nhưỡng học; Tiếng Anh; Từ điển; | [Vai trò: Cao Tiến Nhuận; Lê Thái Bạt; Nguyễn Xuân Cự; Trần Hồng Tấn; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375527. Thổ nhưỡng học: Phần đại cương. Giáo dục lưu hành nội bộ. T.1.- Kđ: Knxb, 1966.- 104tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Nông nghiệp
    Tóm tắt: Địa vị của thổ nhưỡng trong nền sản xuất nông nghiệp; Khái quát sơ lược lịch sử phát triển khoa học thổ nhưỡng; Nguồn gốc và thành phần khoáng vật trong đất
{Thổ nhưỡng học; giáo trình; đất; } |Thổ nhưỡng học; giáo trình; đất; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375528. Thổ nhưỡng học: Phần đại cương. T.2.- Kđ: Knxb, 1966.- 127tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm về chất hữu cơ và mùn trong đất; Tính chất keo đất và khả năng hấp thụ của đất; Những thành phần, nguồn gốc và nhân tố ảnh hưởng đến dung dịch đất, sự hoà tan các chất trong dung dịch đất, ...
{Thổ nhưỡng học; chất hữu cơ; giáo trình; đất; } |Thổ nhưỡng học; chất hữu cơ; giáo trình; đất; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375529. Thổ nhưỡng học: Phần đại cương. T.3.- Kđ: Knxb, 1966.- 122tr; 19cm.
    Tóm tắt: Khái niệm về kết cấu đất; Chế độ nước và thức ăn ở đất không có kết cấu và đất có kết cấu; Tính chất vật lý của đất và độ phì của đất; Chế độ nước, khí và nhiệt trong đất
{Thổ nhưỡng học; giáo trình; đất; } |Thổ nhưỡng học; giáo trình; đất; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1417281. Thổ nhưỡng học: Phần chuyên khoa. Giáo trình lưu hành nội bộ, In Typo thay Ronéo.- H.: Trường Đại học Nông nghiệp, 1965.- 303tr : bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Những qúa trình chính trong sự hình thành đất, phân loại đất, những loại đất chính trên thế giới, ảnh hưởng của con người đến các loại đất..
{Giáo trình; Thổ nhưỡng học; Đất; } |Giáo trình; Thổ nhưỡng học; Đất; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1383116. Thổ nhưỡng học.- H.: Đại học Tổng hợp, 1964.- 143tr; 31cm.
    In Rônêô
    Tóm tắt: Đặc điểm, cấu tượng, tầm quan trọng của việc hình thành đất và hình thái học của đất
{Giáo trình; Thổ nhưỡng học; } |Giáo trình; Thổ nhưỡng học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.