1031651. QUYỀN ĐÌNH THI Enzyme bổ sung thức ăn chăn nuôi: Tự nhiên và tái tổ hợp/ Quyền Đình Thi, Đỗ Thị Tuyên.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2014.- 365tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách chuyên khảo ứng dụng và phát triển công nghệ cao) ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 361-365 ISBN: 9786049131707 Tóm tắt: Giới thiệu chung về enzyme và enzyme bổ sung vào thức ăn chăn nuôi. Tìm hiểu về cấu trúc, chức năng và ứng dụng của 4 loại enzyme: xylanase, glucanase, mannanase, protease. Nghiên cứu quy trình sản xuất và đánh giá chế phẩm đa enzyme. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu cụ thể (Chăn nuôi; Enzym; Thức ăn bổ sung; ) [Vai trò: Đỗ Thị Tuyên; ] DDC: 660.634 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1149931. ĐÀO LỆ HẰNG Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp/ Đào Lệ Hằng.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 119tr.: bảng; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những phụ phẩm công, nông nghiệp thông dụng, có thể sử dụng hiệu quả làm thức ăn chăn nuôi và các phương pháp cơ bản chế biến và bảo quản phụ phẩm làm thức ăn cho gia súc (Chăn nuôi; Gia súc; Sản phẩm phụ; Thức ăn; ) DDC: 636.08 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1473269. LÊ VĂN LIỄN Kỹ thuật chế biến bảo quản phụ phẩm nông nghiệp và thủy hải sản làm thức ăn chăn nuôi/ Lê Văn Liễn, Nguyễn Hữu Tào.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 93tr; 19cm.- (Tủ sách khuyến nông) Thư mục: tr.89 - 91 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chế biến, dự trữ, xử dụng một số phụ phẩm nông nghiệp phục vụ chăn nuôi. (Chế biến lương thực; Gia súc; Nông ngiệp; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Tào; ] DDC: 636.08 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1357435. Máy và thiết bị chế biến thức ăn chăn nuôi/ Nguyễn Như Thung (chủ biên)...; Hiệu đính: Nguyễn Viết Thơ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 147tr; 27cm. Tóm tắt: Cấu tạo nguyên lý làm việc của các máy và thiết bị sản xuất thức ăn chăn nuôi, tính năng tác dụng và phương pháp vận hành {Chăn nuôi; Thức ăn; máy nông nghiệp; sách tham khảo; } |Chăn nuôi; Thức ăn; máy nông nghiệp; sách tham khảo; | DDC: 636.002 /Price: 110d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
939920. NGUYỄN KIM ĐƯỜNG Sản xuất, chế biến, bảo quản thức ăn chăn nuôi/ Nguyễn Kim Đường, Nguyễn Thị Tiếng.- Vinh: Đại học Vinh, 2018.- 163tr.: ảnh, bảng; 21cm. ISBN: 9786049233623 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về thức ăn chăn nuôi. Giới thiệu quy trình sản xuất, chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi từ cỏ, củ quả, rơm rạ, bột cá, giòi, giun đất và giun quế (Bảo quản; Chế biến; Sản xuất; Thức ăn chăn nuôi; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Tiếng; ] DDC: 664.66 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1150045. NGUYỄN VĂN THANH Kỹ thuật cơ bản trồng, thu hoạch và chế biến một số cây thức ăn chăn nuôi giàu dinh dưỡng/ Nguyễn Văn Thanh, Đào Lệ Hằng.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 175tr.: bảng; 19cm. Tóm tắt: Trình bày tầm quan trọng và tiềm năng sản xuất thức ăn thô xanh giàu dinh dưỡng trong chăn nuôi. Kĩ thuật trồng, thu hoạch một số loại cây thô xanh giàu dinh dưỡng làm thức ăn cho gia súc. Kĩ thuật cơ bản chế biến, bảo quản và sử dụng thức ăn thô xanh (Chế biến; Cây thức ăn gia súc; Thu hoạch; Trồng trọt; ) [Vai trò: Đào Lệ Hằng; ] DDC: 633.2 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1436315. LÃ VĂN KÍNH Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi lợn/ Lã Văn Kính, Lê Đức Ngoan, Nguyễn Hải Quân.- H.: Nông nghiệp, 2019.- 214 tr.; 25 cm. Phụ lục: tr. 171-214 ISBN: 9786046030508 Tóm tắt: Cung cấp thông tin về Vai trò sinh học và nhu cầu các chất dinh dưỡng như năng lượng, protein, lipit, khoáng, vitamin; Đặc điểm dinh dưỡng và sử dụng một số nguồn thức ăn chủ yếu, và các chất bổ sung không chứa chất dinh dưỡng và sử dụng một số nguồn thức ăn chủ yếu, và các chất bổ sung không chứa chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn của lợn; Quản lý dinh dưỡng và chất thải; và phương pháp lập khẩu phần ăn cho ợn. (Chăn nuôi; Dinh dưỡng; Lợn; Thức ăn; ) [Vai trò: Lã Văn Kính; Lê Đức Ngoan; Nguyễn Hải Quân; ] DDC: 636.4 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1447085. Kỹ thuật phối trộn thức ăn chăn nuôi.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 24tr: ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF) Thư mục: tr. 23 ISBN: 9786046011873 Tóm tắt: Trình bày lợi ích của việc phối trộn thức ăn. Giới thiệu các nhóm thức ăn trong chăn nuôi và kỹ thuật phối trộn thức ăn cho gia súc, gia cầm, cách tính giá thành thức ăn phối trộn, cách bảo quản và sử dụng thức ăn phối trộn (Chăn nuôi; Kĩ thuật; Thức ăn; ) DDC: 636.085 /Price: 22600đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1306973. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 111tr; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cụ thể cách chế biến, bảo quản từng loại thức ăn chăn nuôi gia súc (thức ăn thô, thức ăn giàu dinh dưỡng, thức ăn bổ sung,..) {Chăn nuôi; Gia cầm; Gia súc; Thức ăn; } |Chăn nuôi; Gia cầm; Gia súc; Thức ăn; | DDC: 636.08 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1438343. Quy định pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh phân bón, thức ăn chăn nuôi.- H.: Chính trị quốc gia, 2011.- 102tr; 19cm. (Chăn nuôi; Kinh doanh; Phân bón; Phạt hành chính; Sản xuất; ) [Việt Nam; ] DDC: 343.597 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1547094. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh và chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi.- H.: Nxb.Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2018.- 118tr; 19cm. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cục Chăn nuôi Tóm tắt: Hướng dẫn một số quy trình trồng cây thức ăn xanh và phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi {Chăn nuôi; Kinh tế; Nông nghiệp; Thức ăn gia súc; Trồng trọt; } |Chăn nuôi; Kinh tế; Nông nghiệp; Thức ăn gia súc; Trồng trọt; | DDC: 633.3 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1168548. VŨ DUY GIẢNG Giáo trình dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi: Sách dành cho cao đẳng Sư phạm/ Vũ Duy Giảng ch.b., Tôn Thất Sơn.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 117tr.: minh hoạ; 24cm.. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS Thư mục: tr. 117 Tóm tắt: Thành phần dinh dưỡng và vai trò các chất dinh dưỡng trong thức ăn, đánh giá giá trị dinh dưỡng thức ăn, phân loại thức ăn chăn nuôi, chế biến và dự trữ thức ăn, nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn và khẩu phần ăn thường dùng trong chăn nuôi (Chăn nuôi; Dinh dưỡng; Thức ăn; ) [Vai trò: Tôn Thất Sơn; ] DDC: 636.08 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1265947. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 111tr.: bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn cụ thể cách chế biến, bảo quản từng loại thức ăn chăn nuôi gia súc như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng, thức ăn bổ sung... và các giải pháp phòng chống độc tố, chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn (Chăn nuôi; Gia súc; Thức ăn; ) DDC: 636.08 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1120115. Các văn bản quản lý nhà nước về giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi/ Ch.b.: Hoàng Kim Giao, Đỗ Kim Tuyên, Nguyễn Thanh Sơn....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2010.- 824tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi ISBN: 131988 Tóm tắt: Cung cấp các văn bản nhà nước như Luật của Quốc hội Việt Nam, Pháp lệnh, Nghị định, Thông tư của chính phủ, các Bộ, Ban, Ngành liên quan đến lĩnh vực chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi (Chăn nuôi; Giống; Pháp luật; Thức ăn; Động vật nuôi; ) [Việt Nam; ] {Quản lí nhà nước; } |Quản lí nhà nước; | [Vai trò: Hoàng Kim Giao; Nguyễn Thanh Sơn; Nguyễn Xuân Dương; Trần Thế Xường; Đỗ Kim Tuyên; ] DDC: 343.597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1639404. Kỹ thuật phối trộn thức ăn chăn nuôi/ Dự án Khoa học Công nghệ Nông nghiệp No.2283 - VE(SF).- Hà Nội: Nông nghiệp, 2017.- 24 tr.: minh họa; 21 cm. ISBN: 9786046025160 Tóm tắt: Trình bày lợi ích của việc phối trộn thức ăn. Giới thiệu các nhóm thức ăn trong chăn nuôi và kỹ thuật phối trộn thức ăn cho gia súc, gia cầm, cách tính giá thành thức ăn phối trộn, cách bảo quản và sử dụng thức ăn phối trộn (Feeding and feeds; Nuôi dưỡng và thức ăn; ) |Kỹ thuật phối trộn; Thức ăn chăn nuôi; | DDC: 636.0855 /Price: 22600 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1641645. HOÀNG, KIM GIAO Các văn bản quản lý nhà nước về giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi/ Hoàng Kim Giao ... [et al.] chủ biên.- Hà Nội: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2012.- 823 tr.; 28 cm. Tóm tắt: Cung cấp các văn bản nhà nước như Luật của Quốc hội Việt Nam, Pháp lệnh, Nghị định, Thông tư của chính phủ, các Bộ, Ban, Ngành liên quan đến lĩnh vực chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi (Ordinances animals; Pháp lệnh giống vật nuôi; ) |Pháp lệnh giống vật nuôi; | [Vai trò: Nguyễn, Xuân Dương; Trần, Thế Xường; Đỗ, Kim Tuyên; ] DDC: 344.597 /Price: 250000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669006. Thử nghiệm mô hình nuôi cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis Regan) và trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi trên bờ trong hệ thống lúa- cá- chăn nuôi trên bờ trong hệ thống lúa- cá- chăn nuôi kết hợp ở vùng ngập vùă của Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Cao Quốc Nam.- Trường ĐH Cần Thơ: Viện Nghiên cứu Phát triển ĐBSCL- Trường ĐH Cần Thơ, 2006.- 63tr.; 30cm.. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730197. NGUYỄN, TUẤN SƠN Nghiên cứu khả năng cạnh tranh của một số ngành sản xuất nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (ngô, đậu tương) ở Việt Nam: [Báo cáo khoa học]/ Nguyễn Tuấn Sơn, Trần Đình Thao.- Hà Nội: Viện Kinh tế Nông nghiệp, 2005.- 180 tr.: Minh hoạ; 24 cm. (Production management; ) |Cạnh tranh sản xuất; Quản lý sản xuất; | DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692973. ĐẬU NGỌC HÀO Nấm mốc và độc tố Aflatoxin trong thức ăn chăn nuôi/ Đậu Ngọc Hào và Lê Thị Ngọc Điệp.- H.: Nông Nghiệp, 2003.- 212tr.; cm. (animal feeds; veterinary medicine; ) |Chăn nuôi thú y; | DDC: 636.084 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691184. LÊ, THỊ THANH TOÀN Chế biến và sử dụng thức ăn chăn nuôi/ Lê Thị Thanh Toàn, Nguyễn Phước Tương.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1996.- 280 tr. Tóm tắt: Sách giới thiệu các phương pháp thủ công đơn giản biến các loại thức ăn bình thường thành những sản phẩm có giá trị dinh dưàng cao mà vật nuôi dễ tiêu hấp thuj hơn. Đồng thời sách còn cung cấp nhiều công thức chế biến thức ăn hỗn hợp đáp ứng mọi yêu cầu về dinh dưàng của chúng theo từng lứa tuổi và chức năng sản xuất. Sau cùng là các phương pháp chế biến thức ăn bổ sung gồm hỗn hợp các nguyên tố vi lượng, các chất khoáng... thành những bánh liếm cho gia súc có sừng (trâu, bò, hươu, dê...) hoặc trộn vào thức ăn cho lựn và gia cầm (animal feeding; farm supplies; feeds; ) |Thức ăn gia súc; | [Vai trò: Nguyễn, Phước Tương; ] DDC: 636.0855 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |