1203867. Tiêu chuẩn thiết kế đường ôtô: Đường ôtô - yêu cầu thiết kế TCVN 4054-98. Quy trình thiết kế áo đường cứng 22TCN 223-95. Quy trình thiết kế áo đường mềm 22TCN 211-93. Đường ôtô cao tốc - Yêu cầu thiết kế TCVN 5729-97.- In lần thứ 2, có sửa đổi bổ sung.- H.: Giao thông vận tải, 2000.- 184tr : bảng, hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Các tiêu chuẩn về yêu cầu thiết kế đường ôtô và đường ôtô cao tốc (TCVN4054-98, TCVN5729-97), quy trình thiết kế áo đường cứng và áo đường mềm (22TCN223-98, 22TCN211-93) {Thiết kế; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; áo đường - xây dựng; Đương ôtô; } |Thiết kế; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; áo đường - xây dựng; Đương ôtô; | /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1248832. Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô. Quy trình thiết kế áo đường cứng. Quy trình thiết kế áo đường mềm. Đường ô tô cao tốc - yêu cầu thiết kế.- Có hiệu lực từ 1-10-1986.- H.: Giao thông vận tải, 1998.- 35tr : hình vẽ, bảng Tóm tắt: Gồm 2 tiêu chuẩn nhà nước (TCVN 4054-85 và TCVN 5729-97) thiết kế đường ô tô và đường ô tô cao tốc, và hai tiêu chuẩn ngành 22 TCN 223-9 và 22 TCN 211-93 về thiết kế áo đường {Việt Nam; thiết kế; tiêu chuẩn nhà nước; áo đường; đường ô tô; } |Việt Nam; thiết kế; tiêu chuẩn nhà nước; áo đường; đường ô tô; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339124. Qui trình thiết kế áo đường mềm.- Thay thế 22TCN 202-90; Có hiệu lực từ 30/6/93.- H.: Giao thông vận tải, 1993.- 112tr+3 tờ biểu đồ; 19cm. Tóm tắt: Cấu tạo kết cấu áo đường mềm. Tính toán cường độ và bề dày áo đường. Thiết kế tăng cường áo đường cũ và tính toán so sánh kinh tế-kỹ thuật các phương án kết cấu áo đường {giao thông vận tải; thiết kế áo đường mềm; tiêu chuẩn ngành; } |giao thông vận tải; thiết kế áo đường mềm; tiêu chuẩn ngành; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |