Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12 tài liệu với từ khoá tiếng Hmông

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015345. GIÀNG SEO GÀ
    Bài tang ca của người Hmôngz Sa Pa - Dẫn dịch thành 2 thứ tiếng Hmôngz - Việt/ Giàng Seo Gà.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 407tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Hmôngz
    ISBN: 9786049028991
    Tóm tắt: Giới thiệu qua các tên gọi, nội dung ý nghĩa, tầm quan trọng của bài tang ca (kruôz cêr) của người Hmôngz
(Dân tộc Hmông; Tang lễ; Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 393.9309597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951540. Ngữ pháp tiếng HMông/ Nguyễn Văn Lợi, Tạ Văn Thông, Hoàng Văn Ma, Lý Thị Hoa.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2018.- 471tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 348-364. - Phụ lục: tr. 365-471
    ISBN: 9786049157219
    Tóm tắt: Khái quát về dân tộc Hmông và tiếng Hmông. Trình bày về ngữ âm, chữ viết, từ, ngữ và danh ngữ trong tiếng Hmông; về động ngữ, tính ngữ và câu trong tiếng Hmông
(Ngữ pháp; Tiếng Hmông; ) [Vai trò: Hoàng Văn Ma; Lý Thị Hoa; Nguyễn Văn Lợi; Tạ Văn Thông; ]
DDC: 495.9725 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1544607. GIÀNG SEO GÀ
    Bài tang ca của người Hmôngz Sa Pa: Dẫn tịch thành hai thứ tiếng Hmôngz - Việt/ Giàng Seo Gà.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 407tr; 20cm.
    Hội Văn nghệ dân gian Việt Nan
    Tóm tắt: Trình bày nội dung, ý nghĩa, tầm quan trọng, số phận người hành nghề tang ca và giới thiệu các bài tang ca của dân tộc Hmông tại Sa Pa
{Dân tộc Hmông; Dân tộc thiểu số; Lào Cai; Lễ tang; Phong tục ma chay; Phong tục tập quán; Sa Pa; Tang ca; Văn hóa dân gian Việt Nam; } |Dân tộc Hmông; Dân tộc thiểu số; Lào Cai; Lễ tang; Phong tục ma chay; Phong tục tập quán; Sa Pa; Tang ca; Văn hóa dân gian Việt Nam; |
DDC: 393.09597167 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677053. GIÀNG SEO GÀ
    Bài tang ca của người Hmôngz Sapa: Dẫn dịch thành hai thứ tiếng Hmôngz - Việt/ Giàng Seo Gà.- H.: Khoa học xã họi, 2015.- 407tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
|Dân tộc Hmôngz; Lào Cai; Sapa; Tang ca; Việt Nam; Văn học dân gian; |
/Price: 150000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1246275. PHAN THANH
    Bài tập tiếng HMông: Sách thực nghiệm. Q.1/ Phan Thanh, Trần Thị Kim Thuận.- H.: Giáo dục, 1998.- 48tr : hình vẽ, bảng; 27cm.
{Tiếng Việt; bài tập; sách giáo khoa; tiếng HMông; } |Tiếng Việt; bài tập; sách giáo khoa; tiếng HMông; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1267356. NGUYỄN NĂNG TÂN
    Tiếng Hmông (Hmônz ntơưr): Sách giáo viên (Pênhr ntơưr cưk kra)/ B.s: Nguyễn Năng Tân (ch.b), Phan Thanh, Nguyễn Ngọc Hoá.- In lần 3.- H.: Giáo dục, 1997.- 187tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bôv zaoz zux haz thaoz cxaov
{Tiếng Hmông; Tiếng Việt; sách giáo viên; } |Tiếng Hmông; Tiếng Việt; sách giáo viên; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hoá; Phan Thanh; ]
/Price: 9800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1281060. NGUYỄN NĂNG TÂN
    Tiếng Hmông: Sách giáo viên. T.1: Phênhr iz/ B.s.: Nguyễn Năng Tân (ch.b.), Phan Thanh, Nguyễn Ngọc Hoá.- In lần 3.- H.: Giáo dục, 1996.- 104tr : hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
{sách giáo viên; tiếng Hông; } |sách giáo viên; tiếng Hông; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hoá; Phan Thanh; ]
/Price: 5600dd /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1281062. NGUYỄN NĂNG TÂN
    Tiếng Hmông: Sách giáo viên. T.2: Phênhr Aoz/ B.s.: Nguyễn Năng Tân (ch.b.), Phan Thanh, Nguyễn Ngọc Hoá.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1996.- 191tr : hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
{sách giáo viên; tiếng Hông; } |sách giáo viên; tiếng Hông; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hoá; Phan Thanh; ]
/Price: 10000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1281064. NGUYỄN NĂNG TÂN
    Tiếng Hmông: Sách giáo viên. T.3: Phênhr Pêz/ B.s.: Nguyễn Năng Tân (ch.b.), Phan Thanh, Nguyễn Ngọc Hoá.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1996.- 187tr : hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
{sách giáo viên; tiếng Hông; } |sách giáo viên; tiếng Hông; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hoá; Phan Thanh; ]
/Price: 9800d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323798. NGUYỄN NĂNG TÂN
    Tiếng Hmông: Sách giáo viên. T.1/ Biên soạn: Nguyễn Năng Tân (chủ biên), Phan Thanh, Hoàng Sán.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1995.- 104tr; 21cm.
{Ngôn ngữ; tiếng Hmông; } |Ngôn ngữ; tiếng Hmông; | [Vai trò: Hoàng Sán; Phan Thanh; ]
/Price: 5400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330941. NGUYỄN NĂNG TÂN
    Tiếng Hmông: Sách giáo viên. T.3/ Nguyễn Năng Tân (chủ biên), Phan Thanh.- H.: Giáo dục, 1994.- 187tr; 21cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bov zaoz zur haz thaox cxaov
[Vai trò: Phan Thanh; ]
/Price: 3700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339278. NGUYỄN NĂNG TÂN
    Tiếng Hmông: Sách giáo viên/ Nguyễn Năng Tân (chủ biên), Phan Thanh.- H.: Giáo dục, 1993.- 191tr; 21cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
[Vai trò: Phan Thanh; ]
/Price: 2700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.