Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 21 tài liệu với từ khoá trường sư phạm cấp 1

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365302. TRỊNH MẠNH
    Giáo trình tiếng Việt: Dùng trong các trường sư phạm cấp 1 hệ 10+2 và các lớp bồi dưỡng giáo viên cấp 1 lên trình độ trung học hoàn chỉnh. T.2/ B.s: Trịnh Mạnh, Nguyễn Huy Đàn.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1977.- 180tr; 21cm.
    Tóm tắt: Các vấn đề về ngữ pháp tiếng Việt: ngữ danh từ, ngữ động từ, ngữ tính từ, câu và các thành phần chính trong câu, phân loại câu và biến đổi câu, các dấu câu và cách dùng. Một số khái niệm mở đầu về thơ và hình thức thể loại thơ. Một số thể thơ cổ truyền Việt Nam, thể thơ mô phỏng thơ Trung Quốc và thể thơ tự do.
{giáo trình; ngôn ngữ học; ngữ pháp; thơ; tiếng việt; } |giáo trình; ngôn ngữ học; ngữ pháp; thơ; tiếng việt; | [Vai trò: Nguyễn Huy Đàn; ]
/Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376668. ĐẶNG ĐỨC THAO
    Giáo trình thể dục: Sách dùng trong các trường sư phạm cấp 1, 2. T.2: Phần kỹ thuật luyện tập/ Đặng Đức Thao ch.b..- In lần 2, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Thể dục thể thao, 1975.- 368tr : h.v.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo bồi dưỡng
    Tóm tắt: Hướng dẫn luyện tập các môn thể thao dụng cụ (xà đơn, xà kép, xà lệch, cầu thăng bằng, thể dục tự do) điền kinh (đi, chạy, cự ly các loại)
{Thể dục; bóng chuyền; ném đẩy; thể thao dụng cụ; điền kinh; } |Thể dục; bóng chuyền; ném đẩy; thể thao dụng cụ; điền kinh; |
/Price: 1,20đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374710. Giáo trình thể dục: Phần lý luận chung (Phương pháp giảng dạy-kỹ thuật luyện tập). Sách dùng trong các trường sư phạm cấp 1,2. T.1.- In lần 2 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Thể dục thể thao, 1974.- 203tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo bồi dưỡng
    Tóm tắt: Lý luận chung về giáo dục thể dục thể thao trong các trường sư phạm cấp 1, 2. Phương pháp giảng dạy thể dục thể thao. Kĩ thuật luyện tập một số bài thể dục cơ bản
{Thể dục thể thao; giáo trình; } |Thể dục thể thao; giáo trình; |
/Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374737. Giáo trình tiếng Việt: Dùng trong các trường sư phạm cấp 1 hệ (10+2) và các lớp bồi dưỡng giáo viên cấp 1 lên trình độ trung học hoàn chỉnh. T.1.- H.: Giáo dục, 1974.- 201tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng
    Tóm tắt: Về ngữ pháp tiếng Việt, đại cương về ngôn ngữ và ngôn ngữ học, về tiếng nói, chữ viết, ngữ âm và từ vựng tiếng Việt
{Giáo trình; ngôn ngữ học; tiếng Việt; } |Giáo trình; ngôn ngữ học; tiếng Việt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386808. VỤ CÁC TRƯỜNG SƯ PHẠM
    Bài tập giảng văn. PHần bổ sung theo chương trình chỉnh lý năm 1970-1971: Tài liệu dùng trong các trường sư phạm cấp 1/ Vụ các trường sư phạm.- In lần.- H.: Giáo dục, 1971.- 172tr; 19cm.
{Giáo trình; giảng văn; trường sư phạm cấp 1; văn học; } |Giáo trình; giảng văn; trường sư phạm cấp 1; văn học; |
/Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375060. ĐẶNG ĐỨC THAO
    Giáo trình thể dục: Tài liệu dùng trong các trường Sư phạm cấp 1, 2. T.2: Phần kĩ thuật luyện tập/ Đặng Đức Thao (ch.b), Nhóm biên soạn Vụ các trường sư phạm.- H.: Giáo dục, 1971.- 263tr; 19cm.
    Tóm tắt: Thể thao dụng cụ (xà đơn, xà kép, xà lệch, thể dục tự do, ...), trò chơi điền kinh, các môn chạy nhảy, ném đẩy, bóng chuyền bơi lội
{Giáo trình; Trường sư phạm cấp 2; giảng dạy; kĩ thuật; thể dục; } |Giáo trình; Trường sư phạm cấp 2; giảng dạy; kĩ thuật; thể dục; | [Vai trò: Nhóm biên soạn Vụ các trường sư phạm; ]
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385832. Hình học không gian: Tài liệu dùng trong các trường Sư phạm cấp 1.- H.: Giáo dục, 1970.- 108tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Vụ các trường Sư phạm
{Việt Nam; giáo trình; hình học không gian; } |Việt Nam; giáo trình; hình học không gian; |
/Price: 0,26đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375690. Tài liệu về phương pháp giảng dạy ngữ văn ử trường phổ thông cấp I: Dùng trong nội bộ các trường sư phạm cấp 1. T.2.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1970.- 130tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm các phương pháp giảng dạy chính tả, ngữ pháp, tập làm văn, từ ngữ. Hướng dẫn đọc sách và làm báo tường
{ngữ văn học; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; } |ngữ văn học; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; |
/Price: 0,31đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388017. NGUYỄN VĂN HUYÊN
    Chỉ thị về nhiệm vụ năm học 1969-1970 của các trường sư phạm cấp 1 và cấp 2 phổ thông và bổ túc văn hoá/ Nguyễn Văn Huyên.- H.: Bộ Giáo dục, 1969.- 16tr; 19cm.
    Tóm tắt: Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ giáo dục nhận định về năm học 1968-1969 ở các trường Sư phạm cấp 1, cấp 2; Nhiệm vụ đề ra trong năm học 1969-1970: Những công tác cần làm tốt và trách nhiệm của các Sở, Ty giáo dục
{Chỉ thị; trường sư phạm cấp 1; trường sư phạm cấp 2; } |Chỉ thị; trường sư phạm cấp 1; trường sư phạm cấp 2; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375681. VỤ CÁC TRƯỜNG SƯ PHẠM
    Hướng dẫn giảng dạy lịch sử: Tài liệu dùng trong các trường sư phạm cấp 1. T.1: Phần bổ sung kiến thức/ Vụ các trường sư phạm.- H.: Giáo dục, 1969.- 101tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tài liệu giảng dạy môn lịch sử dùng cho năm thứ nhất trường sư phạm cấp 1, gồm phần khái quát về các thời đại phát triển của lịch sử Việt Nam
{Lịch sử; giáo trình; trường sư phạm cấp 1; } |Lịch sử; giáo trình; trường sư phạm cấp 1; |
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375926. Hướng dẫn giảng dạy địa lý: Tài liệu dùng trong các trường sư phạm cấp 1. T.2.- H.: Giáo dục, 1969.- 68tr: 3 bản đồ rời; 19cm.
    ĐTTS ghi: Vụ các trường sư phạm
{sách giáo viên; trường tiểu học; Địa lí; } |sách giáo viên; trường tiểu học; Địa lí; |
/Price: 0,21đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393022. Đại số: Tài liệu dùng trong các trường Sư phạm cấp 1.- H.: Giáo dục, 1969.- 100tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Vụ các trường sư phạm
    Tóm tắt: Những vấn đề lí thuyết và bài tập liên quan đến luỹ thừa và căn số, phương trình và hệ phương trình, hàm số, số phức
{Giáo trình; toán cao cấp; đại số; } |Giáo trình; toán cao cấp; đại số; |
/Price: 0,24đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376580. VỤ CÁC TRƯỜNG SƯ PHẠM
    Phương pháp giảng dạy môn học tính ở trường phổ thông cấp 1: Tài liệu dùng trong các trường sư phạm cấp 1, hệ 7+2. T.1: Phần đại cương/ Vụ các trường sư phạm.- H.: Giáo dục, 1968.- 70tr; 19cm.
{Phương pháp giảng dạy; tiểu học; toán; } |Phương pháp giảng dạy; tiểu học; toán; |
/Price: 0,18đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375993. Số học: Tài liệu dùng trong các trường sư phạm cấp 1 (hệ 7+2). T.1.- H.: Giáo dục, 1968.- 64tr; 19cm.
{Số học; phổ thông cơ sở; sách giáo viên; trường trung học chuyên nghiệp; } |Số học; phổ thông cơ sở; sách giáo viên; trường trung học chuyên nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375022. Số học: Tài liệu dùng trong các trường sư phạm cấp 1, hệ 7+2. T.2.- H.: Giáo dục, 1968.- 123tr; 19cm.
{Số học; sách giáo khoa; tiểu học; trường trung học chuyên nghiệp; } |Số học; sách giáo khoa; tiểu học; trường trung học chuyên nghiệp; |
/Price: 0,3đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376208. Tài liệu về phương pháp giảng dạy quốc văn ở trường phổ thông cấp 1: Dùng trong nội bộ các trường sư phạm cấp 1. T.1.- H.: Giáo dục, 1968.- 100tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trên cơ sở giới thiệu chương trình quốc văn của cấp 1, tài liệu đưa ra những hướng dẫn cho giáo viên về phương pháp dạy tập đọc, học tập đọc và kể chuyện cho các em học sinh cấp 1
{phương pháp giảng dạy; quốc văn; tiểu học; tài liệu hướng dẫn; } |phương pháp giảng dạy; quốc văn; tiểu học; tài liệu hướng dẫn; |
/Price: 0,24đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1392746. Tập bài giảng văn: Dùng trong nội bộ các trường sư phạm cấp 1.- H.: Giáo dục, 1968.- 144tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các bài giảng văn dùng cho giáo viên cấp 1. Thơ văn cho thiếu nhi, truyện cổ dân gian, thơ ca từ cách mạng tháng Tám đến nay
{Giảng văn; sách giáo viên; tiểu học; } |Giảng văn; sách giáo viên; tiểu học; |
/Price: 0,34đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1379330. KHU GIÁO DỤC
    Bài giảng lịch sử: Soạn theo chương trình các trường Sư phạm cấp 1 của khu Tự trị Việt Bắc: Năm thư nhất. T.2/ Khu giáo dục b.s.- Việt Bắc: Nxb. Dân tộc khu tự trị Việt Bắc, 1962.- 66tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Lưu hành nội bộ các trường sư phạm cấp 1 và bồi dưỡng giáo viên cấp 1 của K.T.T.V.B
{Bài giảng; Lịch sử; Miền núi; Trường tiểu học; } |Bài giảng; Lịch sử; Miền núi; Trường tiểu học; |
/Price: 0,24đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1379188. KHU TỰ TRỊ VIỆT BẮC. KHU GIÁO DỤC
    Bài giảng quốc văn: Giảng văn - Tập làm năn - Ngữ pháp. Soạn theo chương trình các trường sư phạm cấp 1 của khu tự trị Việt Bắc. Năm thứ nhất. T.2/ Khu tự trị Việt bắc. Khu Giáo dục b.s.- Việt Bắc: Dân tộc, 1962.- 118tr; 19cm.- (Tài liệu dùng trong nội bộ các trường sư phạm cấp I và bồi dưỡng giáo viên cấp I của K.T.V.B)
{Bài giảng; Quốc văn; Sách giáo viên; } |Bài giảng; Quốc văn; Sách giáo viên; |
/Price: 0,33đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1379187. KHU TỰ TRỊ VIỆT BẮC. KHU GIÁO DỤC
    Bài giảng quốc văn: Giảng văn - Tập làm năn - Ngữ pháp. Soạn theo chương trình các trường sư phạm cấp 1 của khu tự trị Việt Bắc. Năm thứ nhất. T.3/ Khu tự trị Việt bắc. Khu Giáo dục b.s.- Việt Bắc: Dân tộc, 1962.- 83tr; 19cm.- (Tài liệu dùng trong nội bộ các trường sư phạm cấp I và bồi dưỡng giáo viên cấp I của K.T.V.B)
{Bài giảng; Quốc văn; Sách giáo viên; } |Bài giảng; Quốc văn; Sách giáo viên; |
/Price: 0,29đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.