1249669. Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản và huyết học: Tài liệu dùng trong các trường trung học y tế.- Tái bản lần 2.- H.: Y học, 1998.- 279tr : bảng , hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Kĩ thuật cơ bản trong xét nghiệm. Kỹ thuật xét nghiệm huyết học: lấy máu làm tiêu bản và nhuộm, đếm số lượng bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu, định lượng huyết sắc tố, đo tốc độ máu lắng, ... Một số bệnh về máu {Kĩ thuật cơ bản; bệnh lí máu; huyết học; máu; xét nghiệm; } |Kĩ thuật cơ bản; bệnh lí máu; huyết học; máu; xét nghiệm; | DDC: 616.15 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1237748. LÊ THỊ THANH MỸ Ký sinh vật y học: Tài liệu dùng trong các trường trung học y tế/ B.s: Lê Thị Thanh Mỹ ; Hiệu đính: Phạm Văn Thân.- Tái bản lần thứ 2, có bổ sung.- H.: Y học, 1999.- 233tr : hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ Khoa học và Đào tạo. - Thư mục: tr. 231 Tóm tắt: Đặc điểm hình thể, đời sống và sinh sản của ký sinh vật. Tác hại của kí sinh vật gây bệnh và truyền bệnh cho người, giun, sán trùng... Đặc điểm của bệnh ký sinh vật. Nguyên tắc và biện pháp phòng chống bệnh ký sinh vật {Giáo trình; Kí sinh vật; Y học; } |Giáo trình; Kí sinh vật; Y học; | DDC: 616.96 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1212164. HỒ THỊ THÀNH Nha khoa thực hành: Tài liệu dùng trong các trường trung học y tế/ B.s: Hồ Thị Thành, Nguyễn Thị Minh Bạch, Nguyễn Thượng Hiền.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Y học, 2000.- 206tr : hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ Khoa học và Đào tạo. - Thư mục: tr. 204 Tóm tắt: Tổng quát về các kỹ thuật thực hành cơ bản trong chăm sóc, điều trị và phòng bệnh nha khoa {Bệnh răng; Giáo trình; Nha khoa; } |Bệnh răng; Giáo trình; Nha khoa; | [Vai trò: Nguyễn Thượng Hiền; Nguyễn Thị Minh Bạch; ] /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1255038. LÊ THỊ KIM THU Hoá sinh lâm sàng: Tài liệu dùng trong các trường trung học y tế/ B.s: Lê Thị Kim Thu.- H.: Y học, 1998.- 283tr : bảng; 27cm. Tóm tắt: Khái niệm về hoá sinh động và tĩnh; Các thành phần hoá học cấu tạo nên cơ thể; quá trình chuyển hoá các chất. Sinh hoá cơ quan và các dịch, một số bệnh học liên quan. Thực hành kĩ thuật sinh hoá {Hoá sinh; giáo trình; lâm sàng; } |Hoá sinh; giáo trình; lâm sàng; | /Price: 34500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273258. HOÀNG TÍCH HUYỀN Dược học và thuốc thiết yếu: Sách dùng để dạy và học trong các trường trung học y tế/ B.s: Hoàng Tích Huyền, Vũ Ngọc Thuý, Trịnh Đức Trân...- H.: Y học, 1997.- 169tr; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ y tế Tóm tắt: Giới thiệu danh mục thuốc thiết yếu và một số loại thuốc thông dụng hiện nay về công dụng của từng loại thuốc và cách sử dụng {Dược học; giáo trình; thuốc; } |Dược học; giáo trình; thuốc; | [Vai trò: Dương Bá Xê; Lê Thị Uyên; Trịnh Đức Trân; Tạ Ngọc Dũng; Vũ Ngọc Thuý; ] /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282830. HỒ THỊ THÀNH Nha khoa thực hành: Tài liệu dùng trong các trường Trung học y tế/ B.s.: Hồ Thị Thành, Nguyễn Thị Minh Bạch.- H.: Y học, 1996.- 203tr :minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ y tế. Vụ khoa học và đào tạo Tóm tắt: Kỹ thuật chữa răng, nhổ răng và điều trị dự phòng răng trong nha khoa {giáo trình; nha khoa; răng; y học; } |giáo trình; nha khoa; răng; y học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Minh Bạch; ] /Price: 22500d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341546. PHẠM CHIÊU DƯƠNG Y học cổ truyền: Sách dùng để dạy và học trong các trường trung học y tế/ Phạm Chiêu Dương, Trần Đức Đạo.- H.: Y học, 1992.- 192tr.: hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Gồm các bài giảng về lí luận chung của đông y, thuốc đông dược, các phương pháp phòng và chữa bệnh không dùng thuốc như châm cứu, xoa bóp bấm huyệt (Y học dân tộc; ) [Vai trò: Trần Đức Đạo; ] DDC: 615.88 /Price: 15000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349223. CAO QUỐC VIỆT Nhi khoa: Sách dùng trong trường trung học y tế/ Cao Quốc Việt, Nguyễn Công Khanh, Đào Ngọc Diễm.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Y học, 1990.- 126tr; 27cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản và thông thường nhất về nhi khoa: đặc điểm sinh lí, giải phẫu cơ thể trẻ em; cách nuôi dưỡng, chăm sóc, cách phòng và chữa các bệnh hay gặp ở trẻ em {Nhi khoa; bệnh trẻ em; } |Nhi khoa; bệnh trẻ em; | [Vai trò: Nguyễn Công Khanh; Đào Ngọc Diễm; ] /Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1354750. Gây mê hồi sức: Sách dùng trong các trường Trung học y tế. T.1.- Tp. Hồ Chí Minh: Y học, 1988.- 151tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Đại cương về lịch sử phát triển khoa học gây mê hồi sức. Các loại thuốc tê và kỹ thuật gây tê thông thường {Gây mê; giáo trình; hồi sức; thuốc tê; } |Gây mê; giáo trình; hồi sức; thuốc tê; | /Price: 750d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1704006. BỘ Y TẾ Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản và huyết học: Tài liệu dùng trong các trường Trung học Y tế/ Bộ Y tế.- 1st.- Hà Nội: Y học, 2000; 277tr.. (exprimental medicine; hemmatology; ) |Huyết học; Kĩ thuật xét nghiệm; | DDC: 616.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703754. ĐOÀN THỊ NGUYỆN Vi sinh vật y học (Tài liệu dùng trong các trường trung học y tế)/ Đoàn Thị Nguyện.- 2nd.- Hà Nội: Y Học, 1998; 219tr.. (microbiology; viruses; ) |Vi sinh vật học y học; Virus học; | DDC: 616.0194 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648751. NGUYỄN PHI VÂN Gây mê - hồi sức: Tài liệu dùng trong các trường Trung học Y tế/ Nguyễn Phi Vân.- 1st.- Tp.HCM: Y học, 1988; 151tr.. (anesthesiology; ) |Cấp cứu; Gây mê; | DDC: 617.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1647763. TRƯỜNG TRUNG HỌC Y TẾ TRUNG ƯƠNG 3 Kĩ thuật chăm sóc người bệnh: Sách dùng trường Trung học Y tế/ Trường Trung học y tế Trung ương 3.- Tp. HCM: Y học, 1987; 215tr.. (nursing - study and teaching; nursing care; ) |Điều dưỡng học; | DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1760698. Ký sinh vật y học: (Tài liệu dùng trong các trường Trung học Y tế).- (Tái bản lần thứ 4 có bổ sung).- Hà Nội: Y học, 2005.- 233 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Tài liệu dùng cho sinh viên các trường Trung học Y tế về một số loại ký sinh trùng, chẩn đoán, phòng và chữa trị |Sinh vật; Ký sinh trùng; | DDC: 616.9 /Price: 27000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1764005. NGUYỄN, THỊ KIM HƯƠNG Khảo sát thực trạng đào tạo và bước đầu đánh giá chất lượng đào tạo dược sĩ trung học tại trường Trung học y tế Bình Dương/ Nguyễn Thị Kim Hương; TS. Phạm Đình Luyến, thầy giáo hướng dẫn.- Tp. Hồ Chí Minh: [K.n.x.b], 2004.- 50 tr.; 30 cm. Khoá luận tốt nghiệp chuyên khoa 1; nghành CND HD Bào chế; khoá 2002-2004 Tóm tắt: Khảo sát thực trạng chất lượng đào tạo Dược sỹ trung học và đề xuất biện pháp nâng cao chất lượng đào tạo tại trường Trung học y tế Bình Dương (Giáo dục đào tạo; ) |Y tế; Bình Dương; | [Vai trò: Phạm, Đình Luyến; ] DDC: 610.7 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1759070. Trường trung học y tế với phong trào thi đua dạy giỏi/ H. T..- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2003 Nguồn: tr.10 Tóm tắt: Đội ngũ giáo viên trường trung học y tế giỏi về chuyên môn, vững về sư phạm, và có nhiều giáo viên giỏi cấp tỉnh, cấp toàn quốc. Họ là những người đào tạo nguồn nhân lực cho ngành y |Giáo dục; Trường trung học y tế Bình Dương; | [Vai trò: H. T.; ] DDC: ĐC.538 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1634533. BỘ Y TẾ. VỤ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO Ký sinh vật y học: (Tài liệu dùng trong các trường trung học y tế)/ Bộ Y tế. Vụ khoa học và đào tạo ; BS. Lã Thị Thanh Hỹ biên soạn.- Lần thứ 2 có bổ sung.- H.: Y học, 1999.- 233tr; 27cm. |Bệnh ký sinh vật; Ký sinh vật; Y học; | /Price: 27.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1584127. Dược học và thuốc thiết yếu: (Sách dùng để dạy và học trong các trường trung học y tế).- Tái bản lần 3 có bổ sung và sửa chữa.- H.: Y học, 1997.- 169tr; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế {Y học; thuốc; y dược; y tế; } |Y học; thuốc; y dược; y tế; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1528987. Gây mê - hồi sức: Tập 1: sách dùng trong các trường trung học Y tế/ Bộ y tế.- Tp.HCM: Y học, 1988.- 151tr; 27cm. Tóm tắt: Sách đề cập đến 19 đề tài liên quan đến những vấn đề chung và gây mê; và 5 bài về thuốc tê và những kỹ thuật gây tê thông thường {Gây mê; Y học; } |Gây mê; Y học; | [Vai trò: Bộ y tế; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1505409. Gây mê hồi sức: Sách dùng trong các trường Trung học y tế.- Tp. Hồ Chí Minh: Chi nhánh Nxb. Y học, 1988.- ...tập: hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Đại cương về lịch sử phát triển khoa học gây mê hồi sức. Các loại thuốc tê và kỹ thuật gây tê thông thường {Gây mê; giáo trình; hồi sức; thuốc tê; } |Gây mê; giáo trình; hồi sức; thuốc tê; | /Price: 900d00 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |