Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 181 tài liệu với từ khoá turbo

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1069396. LÊ NHẬT THĂNG
    Mã turbo và ứng dụng/ Lê Nhật Thăng.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2012.- XVII, 79tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Giới thiệu về mã Turbo và các ứng dụng của mã Turbo trong các hệ thống thông tin di động: truyền thông số qua kênh pha-đinh đa đường, mã Turbo, mã chập kết nối nối tiếp, ứng dụng của mã Turbo và mã chập hết nối nối tiếp trong hệ thống thông tin di động 3G-UMTS/WCDMA và 4G/LTE-Advanced
(Kĩ thuật truyền thông; Ứng dụng; ) {Mã Turbo; } |Mã Turbo; |
DDC: 621.382 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1165907. ĐẶNG THÀNH PHU
    Turbo Assembler và ứng dụng/ Đặng Thành Phu.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 280tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 235-276. - Thư mục: tr. 277
    Tóm tắt: Ngôn ngữ Assembler và cách lập trình. Liên kết giữa hợp ngữ với ngôn ngữ bậc cao. Một số chức năng của Bios và Dos
(Ngôn ngữ Assembler; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; )
DDC: 005.362 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1285715. LEBLANC, GERALD
    Turbo C/ Gerald Leblanc ; Người dịch: Lê Văn Doanh.- In lần 2 có sửa chữa.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1996.- 328tr; 24cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bả về ngôn ngữ C. Kỹ thuật đièu khiển màn hình và bàn phím. Cấu trúc của bộ xử lí 8086. Các điều khiển máy in... bằng ngôn ngữ C trên máy IBM-PC
{máy tính điện tử; ngôn ngữ lập trình; tin học; turbo; } |máy tính điện tử; ngôn ngữ lập trình; tin học; turbo; | [Vai trò: Lê Văn Doanh; ]
DDC: 005.265 /Price: 28000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1286801. ĐẶNG THÀNH PHU
    Turbo Assembler và ứng dụng/ Đặng Thành Phu.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1996.- 280tr; 21cm.
    Thư mục: tr.277
    Tóm tắt: Ngôn ngữ Assemble và cách lập trình. Liên kết giữa ngôn ngữ Assembler với các ngôn ngữ bậc cao. Một số chức năng của DOS và BIOS
{assembler; lập trình; máy tính điện tử; ngôn ngữ; tin học; } |assembler; lập trình; máy tính điện tử; ngôn ngữ; tin học; |
/Price: 22000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1481786. THÁI QUANG HY
    Turbo Pascal và hình họa vi tính/ Thái Quang Hy.- H.: Giáo dục, 1995.- 134tr.; 27cm..- (Tủ sách tin học)
    ĐTTS ghi: Đại học tài chính kế toán T.p. Hồ Chí Minh
    Tóm tắt: Hình họa vi tính, các thiết bị hình họa, ngôn ngữ pascal , ngữ pháp Turbo pascal
{Tin học; Turbo pascal; hình họa; } |Tin học; Turbo pascal; hình họa; | [Vai trò: Thái Quang Hy; ]
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556290. PHẠM NGỌC CHÂU
    Turbo Pascal 7.0: Xử lý đồ họa, tra cứu các hàm và thủ tục/ Phạm Ngọc Châu.- H.: Nxb.Giao thông vận tải, 2007.- 227tr; 20cm.
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về sử dụng đồ họa trong Turbo Pascal 7.0
{Lập trình; Máy vi tính; Ngôn ngữ; Tin học; Đồ họa; } |Lập trình; Máy vi tính; Ngôn ngữ; Tin học; Đồ họa; |
DDC: 005.368 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190052. TÔ VĂN NAM
    Bài tập tin học đại cương Turbo Pascal/ Tô Văn Nam.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 156tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 154
    Tóm tắt: Một số bài tập về thuật toán, các lệnh Pascal, các kiểu dữ liệu, chương trình con, tệp, đồ họa và bài tập tổng hợp.
(Bài tập; Ngôn ngữ Tubo Pascal; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; )
DDC: 005.13 /Price: 14100đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259223. TRẦN VĂN MINH
    Phương pháp số và chương trình bằng Turbo Pascal: Tài liệu dùng cho cán bộ và sinh viên các ngành kỹ thuật/ Trần Văn Minh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 260tr; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày các thuật toán và sơ đồ khối trên máy tính như: Các phương pháp trực tiếp, giải hệ phương trình đại số tuyến tính; Sơ đồ lưu trữ và giải hệ phương trình tuyến tính với ma trận các hệ số dạng đặc biệt; Phương pháp lắp giải hệ phương trình tuyến tính...
{Phương pháp số; chương trình máy tính; giáo trình; máy vi tính; thuật toán; turbo Pascal-phần mềm; } |Phương pháp số; chương trình máy tính; giáo trình; máy vi tính; thuật toán; turbo Pascal-phần mềm; |
DDC: 005.133 /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492236. ĐỖ PHÚC
    Bài tập Turbo Pascal 5.5/ Đỗ Phúc, Tạ Minh Châu, Nguyễn Đình Tê.- H.: Đại học & giáo dục chuyên nghiệp, 1991.- 276tr.; 19cm..
    Tủ sách tin học trường đại học Tài chính Kế toán Tp. Hồ Chí Minh. - Thư mục tr.276
    Tóm tắt: Gồm các bài tập từ đơn giản đến phức tạp. Đồng thời giới thiệu về cấu trúc chương trình Pascal đơn giản, cấu trúc điều khiển, thủ tục và hàm, mảng, miền con, tập hợp, kiểu chuỗi, kiểu record, kiểu file...Ngoài ra, phần phụ lục còn trình bày 1 chương trình quản lý bằng Pascal; dùng Pascal trong bài toán khoa học...
{Bài tập; Turbo Pascal 5.5; tin học; } |Bài tập; Turbo Pascal 5.5; tin học; | [Vai trò: Nguyễn Đình Tê; Tạ Minh Châu; Đỗ Phúc; ]
/Price: 1.100đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529407. Turbo pascal version 5.5.- H.: Đại học & giáo dục chuyên nghiệp, 1991.- 614tr; 19cm.- (Tủ sách tin học trường Đại học tài chánh kế toán Tp.HCM)
{tin học; } |tin học; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614200. TÔ, VĂN NAM
    Bài tập tin học đại cương Turbo pascal/ Tô Văn Nam.- Tái bản lần thứ tư.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 156 tr.; 24 cm..
|Bài tập; Tin học; Turbo pascal; |
DDC: 005.13 /Price: 18500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608980. Turbo pascal với hệ chương trình tính toán nền móng/ Đặng Tỉnh.- H.: Xây dựng, 2005.- 157tr.; 24cm..
|Ngôn ngữ lập trình; Turbo pascal; Tính toán; |
DDC: 005.13 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1490549. CAO QUYẾT THẮNG
    Phương pháp tính và lập trình Turbo Pascal/ Cao Quyết Thắng.- H.: Giáo dục, 1998.- 316tr.; 21cm..
    Thư mục: Tr.313
    Tóm tắt: Trình bày một số phương pháp và một số vấn đề cơ bản của phương pháp tính. Hệ thống việc lập trình bằng ngôn ngữ Turbo Pascal
{Lập trình; Turbo Pascal; tin học; vi tính; } |Lập trình; Turbo Pascal; tin học; vi tính; | [Vai trò: Cao Quyết Thắng; ]
DDC: 005.13 /Price: 16.700đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485179. SCHAPERS, ARNE
    Mẹo và thủ thuật lập trình bằng Turbo Pascal 5.5/ Arne Schapers; Trương Văn Chú, Văn Đại Hưng biên dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 414tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Đề cập đến các vấn đề như cấu trúc bộ nhớ, đồng xử lý 8087, con trỏ và độ qui, các chương trình thường trú và ngắt, đồ họa, các biến file và trình điều khiển thiết bị, mô hình lập trình trên 8086. Ngoài ra còn nêu các ký tự thiếu trong bộ ký tự đồ hoạ, diễn giải về lập trình hướng đối tượng, lấp bằng khoảng trống giữa kỹ năng lập trình Pascal, các bí ẩn ngôn ngữ máy và giáo trình Pascal dạy ở trường đại học
{Turbo pascal; lập trình; } |Turbo pascal; lập trình; | [Vai trò: Schapers, Arne; Trương Văn Chú; Văn Đại Hưng; ]
DDC: 005.133 /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1486458. QUÁCH TUẤN NGỌC
    Bài tập ngôn ngữ lập trình Pascal với turbo pascal: Dùng cho học sinh phổ thông, sinh viên, kỹ sư/ Quách Tuấn Ngọc.- H.: Giáo dục, 1996.- 187tr.; 27cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập về cách lập trình, cách diễn đạt các dữ liệu, cách viết chương trình
{Tin học; ngôn ngữ lập trình pascal; vi tính; } |Tin học; ngôn ngữ lập trình pascal; vi tính; |
DDC: 005.133076 /Price: 17.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1482198. ROBERT, THOMAS LACHAND
    Turbo pascal 7.0/ Thomas Lachand Robert; Hoàng Văn Đặng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1995.- 225tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Lệnh tiện ích cuả Tubor pascal, ngôn ngữ của Tubor pascal, chi tiết các thủ tục, chức năng chính của pascal
{Turbo pascal 7.0; } |Turbo pascal 7.0; | [Vai trò: Hoàng Văn Đặng; Robert, Thomas Lachand; ]
DDC: 005.133 /Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1454735. NGUYỄN ĐÌNH HÓA
    Lập trình bằng Turbo Pascal/ Nguyễn Đình Hóa.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2006.- 343tr: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 333
    Tóm tắt: Trình bày chung về ngôn ngữ lập trình Pascal, các kiểu dữ liệu và các hàm chuẩn; các khai báo và câu lệnh đơn giản; cấu trúc điều khiển; định nghĩa các kiểu dữ liệu đơn giản; kiểu mảng; kiểu xâu kí tự, bản ghi, kiểu tệp; chương tình con; cách thiết kế chương trình; con trỏ và cấu trúc dữ liệu động; danh sách và danh sách móc nối; đồ hoạ và việc thâm nhập hệ thống và điều hành DOS.
(Giáo trình; Ngôn ngữ Turbo Pascal; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; )
DDC: 005.362071 /Price: 40800đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561921. BÙI THẾ TÂM
    Giáo trình tin học căn bản MS-DOS 6.22, Bked 6.4, Turbo Pascal 7.0/ Pgs.Bùi Thế Tâm.- H.: Giao thông vận tải, 1999.- 303Tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giáo trình tin học
{Bked 6.4; Chương trình; Computer; Giáo trình; Hướng dẫn; Máy tính; Pascal 7.0; Phần mềm; Sử dụng; Tin học; } |Bked 6.4; Chương trình; Computer; Giáo trình; Hướng dẫn; Máy tính; Pascal 7.0; Phần mềm; Sử dụng; Tin học; | [Vai trò: Bùi Thế Tâm; ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238110. TƯỞNG GIA
    Ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal: Lý thuyết và thực hành/ Tưởng Gia tuyển chọn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 119tr; 24cm.- (Để trở thành lập trình viên tin học)
    Tóm tắt: Khái quát về ngôn ngữ lập trình Pascal. Dữ liệu. Xử lý. Thủ tục nhập và xuất chuẩn. Phát biểu điều kiện. Phát biểu lặp. Chương trình con. Kiểu vô hướng, kiểu có cấu trúc. Các kiểu dạng khác. Bài tập thực hành
{Giáo trình; Máy tính; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; Turbo Pascal; } |Giáo trình; Máy tính; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; Turbo Pascal; |
DDC: 005.133 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1249502. ĐẶNG THÀNH PHU
    Turbo Assembler và ứng dụng/ Đặng Thành Phu.- Tái bản có sửa chữa.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 271tr : bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Ngôn ngữ Assembler và cách lập trình. Liên kết giữa hợp ngữ với ngôn ngữ bậc cao. Một số chức năng của Bios và Dos
{Tin học; ngôn ngữ lập trình; turbo assembler-ngôn ngữ lập trình; } |Tin học; ngôn ngữ lập trình; turbo assembler-ngôn ngữ lập trình; |
DDC: 005.456 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.