973339. Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học quốc tế về vật lý địa cầuKỷ niệm 60 năm ngành Vật lý Địa cầu Việt Nam và 30 năm Viện Vật lý Địa cầu. Hà Nội, 18-22/10/2017 = Proceedings of the international confernce on research development and cooperation in geophysics : To commemorate the 60th anniversary of the foundation of the geophysics of Vietnam and the 30th anniversary of the establishment of institute of geophusics. Hanoi, 18-22 october 2017/ Jerzy Bulik, Nguyen Van Giang, Le Van Luu....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- XI, 414tr.: minh hoạ; 30cm. Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786049136221 Tóm tắt: Giới thiệu 50 bài báo khoa học và thuyết trình về 4 chủ đề chính sau: địa chấn và cấu trúc của trái đất, tầng điện ly, vật lý khí quyển, địa động lực học và địa vật lý học (Hội nghị khoa học; Địa vật lí; ) [Vai trò: Bulik, Jerzy; Le Van Luu; Leptokaropoulos, Konstantinos; Nguyen Hong Phuong; Nguyen Van Giang; ] DDC: 550 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1035567. NGUYỄN THÀNH VẤN Vật lý địa cầu đại cương/ Nguyễn Thành Vấn, Lê Minh Triết, Lê Ngọc Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 171tr.: hình vẽ, bản đồ; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Tự nhiên Thư mục: tr. 171 ISBN: 9786047324460 Tóm tắt: Trình bày kiến thức khái quát về vật lý địa cầu; trọng lực và hình dạng trái đất; địa chấn và cấu trúc bên trong trái đất; địa từ, địa điện và địa động lực (Địa vật lí; ) [Vai trò: Lê Minh Triết; Lê Ngọc Thanh; ] DDC: 550 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1070562. Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học quốc tế "Vật lý địa cầu - hợp tác và phát triển bền vững": Kỷ niệm 55 năm ngành Vật lý địa cầu Việt Nam và 25 năm Viện Vật lý địa cầu : Hà Nội & Sapa, 14-17/11/2012.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2012.- 398tr.: minh hoạ; 30cm. ISBN: 9786049130915 Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo đề cập đến những vấn đề cơ bản và định hướng phát triển mới, hiện đại của ngành vật lý địa cầu trên thế giới, những kết quả điều tra nghiên cứu và ứng dụng vật lý địa cầu ở Việt Nam (Hợp tác quốc tế; Phát triển bền vững; Địa vật lí; ) DDC: 550 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1091027. NGUYỄN ĐỨC TÂN Thực tập địa vật lý: Giáo trình cho sinh viên chuyên ngành vật lý địa cầu khoa vật lý/ Nguyễn Đức Tân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 208tr.: minh hoạ; 27cm. Đầu bìa sách ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Gồm 8 bài thực tập địa vật lý như thực tập đo sâu điện, đo mặt cắt điện, đo và xử lí tài liệu thăm dò điện với công nghệ địa điện đa cực trên mô hình vật lý, thực tập nghiên cứu một số đối tượng địa điện bằng phương pháp cảm ứng tần số thấp trên mô hình vật lý, thực tập địa vật lý phóng xạ, thăm dò từ, thực tập phương pháp địa chấn khúc xạ, phương pháp thăm dò trọng lực (Thực tập; Địa vật lí; ) DDC: 550 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1123467. Tuyển tập các công trình nghiên cứu vật lý địa cầu 2008: Kỷ niệm 50 năm ngành Vật lý địa cầu Việt Nam/ Nguyễn Đình Xuyên, Lê Tử Sơn, Ngô Thị Lư...- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2009.- 370tr.: minh hoạ; 27cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Viện Vật lý địa cầu Thư mục sau mỗi bài Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu khoa học về địa chấn, địa động lực, địa từ, điện li, địa vật lí và cấu trúc vỏ trái đất , vật lí khí quyển. Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nghiên cứu vật lí địa cầu (Khí quyển; Trái đất; Địa chấn; Địa chất; ) [Vai trò: Cao Đình Triều; Lê Tử Sơn; Nguyễn Hồng Phương; Nguyễn Đình Xuyên; Ngô Thị Lư; ] DDC: 550.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275315. TRẦN QUANG KHOÁ Thành tựu nghiên cứu vật lý địa cầu 1987-1997/ Trần Quang Khoá, Nguyễn Đình Xuyên, Nguyễn Ngọc Thuỷ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 432tr; 27cm. ĐTTS ghi: Viện vật lý địa cầu Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết về địa chấn, địa từ, địa vật lý ứng dụng và cấu trúc vỏ bên trong của trái đất, vật lý khí quyển {trái đất; vật lí khí quyển; địa chấn; địa từ; địa vật lí; } |trái đất; vật lí khí quyển; địa chấn; địa từ; địa vật lí; | [Vai trò: Hà Duyên Châu; Lê Trí Sơn; Nguyễn Ngọc Thuỷ; Nguyễn Thanh Tùng; Nguyễn Đình Xuyên; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369013. VIỆN KHOA HỌC VIỆT NAM. VIỆN CÁC KHOA HỌC VỀ TRÁI ĐẤT Các công trình nghiên cứu của Viện các khoa học về trái đất năm 1977-1978: Tập vật lý địa cầu/ Ban biên tập: Phạm Văn Thục (ch.b, Viện khoa học Việt Nam. Viện các khoa học về trái đất.- H.: Viện khoa học Việt Nam, 1979.- 253tr : hình vẽ, sơ đồ; 25cm. Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu của tập thể cán bộ vật lý địa cầu của viện trong những năm 1977-1978 thuộc các lĩnh vực: địa chấn học, địa từ và các trọng lực, các phương pháp địa vật lý ứng dụng, cấu trúc vỏ trái đất, các phương pháp tính toán, xử lý số liệu vật lý địa cầu, thiết bị vật lý địa cầu {Vật lý địa cầu; công trình khoa học; khoa học về trái đất; địa chấn học; địa vật lý; } |Vật lý địa cầu; công trình khoa học; khoa học về trái đất; địa chấn học; địa vật lý; | /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370674. Kết quả đo địa từ của đài vật lý địa cầu SaPa năm 1963: Geographic latitude 22o20N. Geomagnetic latitude 10o9N.- H.: Việc khoa học Việt Nam, 1979.- 87tr; 26cm. Chính văn bằng tiếng Anh Tóm tắt: Những kết quả thu được về đo địa từ của đài vật lý địa cầu SaPa theo các nguyên tắc và tiêu chuẩn quốc tế về đo đạc vật lý địa cầu năm 1963 {SaPa; Việt Nam; Vật lý địa cầu; đài vật lý đại cầu; địa từ; } |SaPa; Việt Nam; Vật lý địa cầu; đài vật lý đại cầu; địa từ; | /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369014. Kết quả đo địa từ của đài vật lý địa cầu Sapa năm 1960.- H.: Knxb, 1978.- 89tr; 25cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Việt Nam Tóm tắt: Các kết quả theo dõi và đo địa từ trong từng ngày, từng tháng thuộc năm 1960 của Đài vật lý địa cầu Sapa {Sapa; Vật lí địa cầu; địa từ; } |Sapa; Vật lí địa cầu; địa từ; | /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369015. Kết quả đo địa từ của đài vật lý địa cầu Sapa năm 1961: Geographic latitude 22o20N. Geomagnetic latitude 10o9N,.- H.: Viện khoa học Việt Nam, 1978.- 89tr; 26cm. Chính văn bằng tiếng Anh Tóm tắt: Những kết quả thu được về đo địa từ của đài vật lý địa cầu SaPa theo các nguyên tắc và tiêu chuẩn quốc tế về đo đạc vật lý địa cầu năm 1961 {Sapa; Việt Nam; vật lý địa cầu; đài vật lý địa cầu; địa từ; } |Sapa; Việt Nam; vật lý địa cầu; đài vật lý địa cầu; địa từ; | /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369051. VIỆN KHOA HỌC VIỆT NAM Kết quả đo địa từ của đài vật lý địa cầu Sapa năm 1962: Geographic latitude 22o20N, geomagnetic latitude 10o9N; Geographic longitude: 103o50E; geomagnetic longitude 173oN/ Viện khoa học Việt Nam.- H.: Knxb., 1978.- 90tr; 26cm. Tóm tắt: Kết quả đo từ trường trái đất trong từng ngày, tháng, năm 1962 của đài vật lý địa cầu Sapa tại vĩ độ 22o20 bắc, kinh độ 103o50 đông và kinh độ 10o9 bắc, vĩ độ 173o đông, trên độ cao 15500m {Sapa; Địa từ; đài vật lý địa cầu; địa vật lý; } |Sapa; Địa từ; đài vật lý địa cầu; địa vật lý; | /Price: 2,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366675. VŨ BỘI KIẾM Khí tượng vật lý địa cầu 1976/ Vũ Bội Kiếm, Nguyễn Năng Nhượng, Nguyễn Thuyết....- H.: Tổng cục khí tượng thuỷ văn, 1977.- 73tr : hình vẽ; 27cm. Thư mục. - Tài liệu tham khảo Tóm tắt: Mô hình hoá hoàn lưu ở Đông á, dự báo phơrôn lạnh tràn về miền Bắc VN trước 3-7 ngày trong các tháng 12-2. Chọn hệ quy chiếu thời gian trong thống kê khí hậu. Dự báo nghiệp vụ các quĩ đạo của tâm báo theo phương pháp dẫn thuỷ động lực. Dự báo mưa mùa hè bằng phương pháp vật lý thống kê {Khí tượng thuỷ văn; Vật lý địa cầu; Đông á; } |Khí tượng thuỷ văn; Vật lý địa cầu; Đông á; | [Vai trò: Nguyễn Năng Nhượng; Nguyễn Thuyết; Nguyễn Văn Tuyên; Trịnh Văn Thu; ] /Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366294. TRỊNH VĂN THƯ Khí tượng vật lý địa cầu 1974-1975: Tài liệu tham khảo/ Trịnh Văn Thư, Lê Ninh, Phạm Tất Đắc,...- H.: Nha Khí tượng, 1976.- 77tr.: hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Mô hình 4 tầng dự báo giới hạn ngắn các quá trình khí quyển; Nhận xét về máy phơrôn lạnh và sơ đồ phân vùng khí hậu miền Bắc Việt Nam; Về các phổ dao động mực nước chu kỳ dài ở biển Đông,.. {Khí hậu; Khí tượng; Việt Nam; khí quyển; miền Bắc; máy phơrôn lạnh; vật lí địa cầu; } |Khí hậu; Khí tượng; Việt Nam; khí quyển; miền Bắc; máy phơrôn lạnh; vật lí địa cầu; | [Vai trò: Lê Ninh; Nguyễn Ngọc Thuủ; Nguyễn Văn Tuyên; Phạm Ngọc Toàn; Phạm Tất Đắc; ] /Price: 1,20đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1393813. Kết quả đo địa từ của đài vật lý địa cầu Sapa năm 1967.- H.: Knxb, 1973.- 90tr; 28cm. ĐTTS ghi: uỷ ban khoa học và kỹ thuật nhà nước {Sapa; kết quả; Địa từ; đo đạc; } |Sapa; kết quả; Địa từ; đo đạc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1382976. Khí tượng vật lý địa cầu: Tài liệu tham khảo.- H.: Nha khí tượng, 1973.- 118tr; 28cm. Tóm tắt: Về sự phân bố mưa bão ở miền Bắc Việt Nam. Tác dụng giữa mây đối lưu và trường gió chung quanh. Phương pháp tính lịch thiên văn hàng hải ở Việt Nam {Khí tượng; bão; mưa; vật lí địa cầu; } |Khí tượng; bão; mưa; vật lí địa cầu; | /Price: 1,2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384198. Kết quả đo địa từ của đài vật lý địa cầu Sapa năm 1965.- H: Uy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước, 1972.- 89tr; 28cm. {Lào Cai; Sapa; bảng số; Địa từ; đài vật lí địa cầu; } |Lào Cai; Sapa; bảng số; Địa từ; đài vật lí địa cầu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1388573. Kết quả đo địa từ của đài vật lý địa cầu Sapa năm 1964.- H.: Knxb., 1971.- 91tr; 27cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học và kĩ thuật nhà nước. State Committee for sciences and techniques of DRVN Tóm tắt: Các chỉ số đo về nhiệt độ, độ ẩm trung bình, độ sâu kinh độ, vĩ độ các khu vực địa chất của Sapa năm 1964 {Sapa; Địa chất; địa vật lí; } |Sapa; Địa chất; địa vật lí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1416534. Khung phân loại Thư viện - Thư mục: Các khoa học về trái đất (Các khoa học trắc địa, Vật lý địa cầu, địa chất và địa lý)/ Nghiêm Sĩ Sanh dịch.- Kỳ xuất bản 5.- M.: Thư viện Quốc gia Liên Xô mang tên V.I. Lênin, 1962.- 105tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Liên bang Xô Viết Tóm tắt: Hướng dẫn phân loại tài liệu về khoa học, vật lý địa cầu, địa chất và địa lý (Bảng BBK; Bảng phân loại; Khoa học trái đất; ) [Vai trò: Nghiêm Sĩ Sanh; ] DDC: 025.4655 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1413875. NGUYỄN XIỂN Nói chuyện về năm vật lý địa cầu quốc tế 1957-1958/ Nguyễn Xiển.- H.: Nxb Nghiên cứu, 1957.- 31tr. sơ đồ; 19cm. ĐTTS ghi: uỷ ban vật lí địa cầu Quốc tế của Việt Nam Tóm tắt: Khái niệm về vật lí dịa cầu. Tóm tắt chương trình và tổ chức năm vật lý địa cầu quốc tế 1957-1958, các lĩnh vực nghiên cứu: vật lý địa quyển, vật lý thuỷ quyển, vật lý khí quyển... {Chương trình nghiên cứu; Quốc tế; Vật lí địa cầu; } |Chương trình nghiên cứu; Quốc tế; Vật lí địa cầu; | /Price: 300đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |