Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 126 tài liệu với từ khoá vụ mùa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018528. NGUYỄN KIÊN
    Trong làng. Vụ mùa chưa gặt. Trái cam trong lòng tay: Tập truyện. Tập truyện ngắn/ Nguyễn Kiên.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2015.- 1107tr.: ảnh chân dung; 21cm.- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
    ISBN: 9786045337295
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393065. NGUYỄN KIÊN
    Vụ mùa chưa gặt: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Kiên.- In lần 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Văn học, 1974.- 161tr; 19cm.
{truyện ngắn; việt nam; văn học hiện đại; } |truyện ngắn; việt nam; văn học hiện đại; |
/Price: 0,8d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503110. NGUYỄN KIÊN
    Vụ mùa chưa gặt: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Kiên.- In lần 3 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Văn học, 1982.- 247tr.; 19cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam)
{Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện ngắn; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện ngắn; | [Vai trò: Nguyễn Kiên; ]
/Price: 8đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1287040. NGUYỄN KIÊN
    Vụ mùa chưa gặt/ Nguyễn Kiên.- H.: Kim Đồng, 2003.- 167tr; 17cm.- (Tủ sách Vàng. Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
{Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; |
DDC: ĐV13 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1399972. NGUYỄN KIÊN
    Vụ mùa chưa gặt: Tập truyện/ Nguyễn Kiên.- H.: Văn học, 1965.- 148tr; 19cm.
{Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 0,95đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1414628. BÚT MỚI
    Tranh thủ vụ mùa thắng lợi: Độc tấu chèo phục vụ sản xuất vụ mùa 58/ Bút Mới.- Hải Dương: Ty văn hoá Hải Dương, 1958.- 7tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; chèo; độc tấu; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; chèo; độc tấu; |
DDC: 895.922234 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1544277. NGUYỄN KIÊN
    Trong làng. Vụ mùa chưa gặt. Trái cam trong lòng bàn tay: Tập truyện. Tập truyện ngắn/ Nguyễn Kiên.- H.: Hội nhà văn, 2015.- 1107tr; 20cm.
    Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước
    Tóm tắt: Văn học Việt Nam
{Truyện; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570289. NGUYỄN CHƯƠNG
    Đề cương chỉ đạo vụ mùa năm 1967/ Nguyễn Chương.- Hải Dương.: Ban Tuyên giáo Hải Dương xb., 1967.- 18tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày những biện pháp kỹ thật trong sản xuất nông nghiệp vụ mùa năm 1967
{Hải Dương; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; } |Hải Dương; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; |
DDC: 633.10959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570225. Căm thù, anh dũng quyết tâm phấn đấu giành vụ mùa toàn thắng.- Hải Dương.: Ban Tuyên giáo tỉnh Hải Dương xb., 1966.- 18tr; 19cm.
    Tóm tắt: Ghi lại tinh thần sản xuất, chiến đấu của quân dân cả nước năm 1966
{Chiến đấu; Hải Dương; Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử; Sản xuất; Địa chí; } |Chiến đấu; Hải Dương; Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử; Sản xuất; Địa chí; |
DDC: 959.7043 /Price: 0đ50 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570395. "Mỗi người làm việc bằng hai" vụ mùa năng suất xem ai dẫn đầu: Tập ca dao.- Hải Dương.: Ban Tuyên giáo Hải Dương xb., 1964.- 16tr; 19cm.
    Tóm tắt: Văn học Việt Nam
{Ca dao hiện đại; Hải Dương; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; Ấn phẩm địa phương; } |Ca dao hiện đại; Hải Dương; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; Ấn phẩm địa phương; |
DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570262. Vụ mùa Đại Phong.- Hải Dương.: Ty Giáo dục Hải Dương xb., 1961.- 39tr; 19cm.
    Dùng cho các lớp 3 và 4 Bổ túc văn hóa
    Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức khoa học thưởng thức phục vụ sản xuất nông nghiệp
{Giáo dục; Hải Dương; Kinh nghiệm sản xuất; Nông nghiệp; Sách giáo khoa; Địa chí; } |Giáo dục; Hải Dương; Kinh nghiệm sản xuất; Nông nghiệp; Sách giáo khoa; Địa chí; |
DDC: 372.82 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116937. GOLE, WILLIAM J.
    Thẩm định chi tiết: Phương pháp tạo ra giá trị trong các thương vụ mua lại và sáp nhập/ William J. Gole, Paul J. Hilger ; Tống Liên Anh dịch ; Thảo Lâm h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh; Công ty Tinh Văn, 2010.- 319tr.: hình vẽ; 24cm.
    Tên sách nguyên bản: Due diligence
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp tạo ra giá trị trong các thương vụ mua lại và sáp nhập, gồm: lập kế hoạch, điều tra và thực hiện hợp nhất
(Công ti; Mua bán; Quản lí; ) {Sáp nhập; } |Sáp nhập; | [Vai trò: Thảo Lâm; Hilger, Paul J.; Tống Liên Anh; ]
DDC: 658.1 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728897. GOLE, WILLIAM J.
    Thẩm định chi tiếtPhương pháp tạo ra giá trị trong các thương vụ mua lại và sáp nhập = Due diligence : an M&A value creation approach/ William J. Gole, Paul J. Hilger ; Tống, Liên Anh biên dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2010.- 319 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Được viết bởi William Gole và Paul Hilger, hai cây đại thụ trong lĩnh vực mua bán và sáp nhập, cuốn "Thẩm định chi tiết" được đánh giá là cẩm nang hướng dẫn không thể thiếu đối với những doanh nghiệp đang xem xét việc mua lại một doanh nghiệp khác. Quy trình được phác thảo trong cuốn sách này sẽ nhấn mạnh đến việc tạo giá trị và khai thác giá trị bên cạnh việc đánh giá rủi ro. Với quan điểm cho rằng hoạt động thẩm định chi tiết hiệu quả khi bao quát trọn vẹn quy trình thâu tóm - bắt nguồn từ các giai đoạn chuẩn bị và tác động đến hành vi của nhóm thực hiện - Gole và Hilger sẽ chỉ cho chúng ta cách thức tiến hành quy trình thẩm định chi tiết
(Consolidation and merger of corporations; Strategic planning; Hoạch định chiến lược; Hợp nhất và sát nhập doanh nghiệp; Quản lý; ) |Mua nợ; Sát nhập doanh nghiệp; Thẩm định giá trị; Management; | [Vai trò: Hilger, Paul J.; Tống, Liên Anh; ]
DDC: 658.162 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689371. Tiếng Anh thực hành trong dịch vụ mua sắm và chiến lược kinh doanh/ Biên dịch Nguyễn Trung Tánh ... [et al.].- Tp. HCM: Tp HCM, 2003.- 472
(english language; ) |Anh ngữ thực hành; spoken english; |
DDC: 428.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651253. Dự thảo báo cáo kết quả sản xuất lúa Hè Thu 1994, Thu Đông 1994 - Sơ kết vụ mùa và triển khai kế hoạch chăm sóc vụ Đông Xuân 94-95.- Cần Thơ: Sở Nông Nghiệp, 1994; 16tr..
(rice; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Cây lúa; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696620. PHẠM CÔNG HẢI
    Tình hình phân bố bệnh tiêm đọt sần Ditylenchus angustus trong vụ mùa 1990 tại một số huyện thuộc tỉnh Hậu Giang; bước đầu khảo sát khả năng gây hại của tuyến trùng Dutylenchus angustus trên lúa sạ - cấy và ảnh hưởng của mực nước trên sự phát triển của tuyền trùng này/ Phạm công Hải.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1991; 51tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K13; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696688. NGUYỄN THÀNH TRUNG
    Điều tra bệnh hại lúa vụ mùa 1986 và Đông Xuân 1986-1987 tại tỉnh Đồng Tháp; trắc nghiệm phản ứng của 114 giống lúa mùa và 180 giống/dòng lúa cao sản đối với 10 chủng nấm gây bệnh đốm vằn Thanatephorus Cucumeris thu thập tại Đồng Tháp; thiết lập bộ giống định dòng nấm gây bệnh đốm vằn tại Đồng Tháp/ Nguyễn Thành Trung.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 69tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Canh tác cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696647. NGUYỄN THÀNH TRUNG
    Điều tra bệnh hại lúa vụ mùa 1986 và Đông Xuân 1986-1987 tại tỉnh Đồng THáp; trắc nghiệm phản ứng của 114 giống lúa mùa và 180 giống/dòng lúa cao sản đối với 10 chủng nấm gây bệnh đốm vằn Thanatephrus Cucumeris thu thập tại tỉnh Đồng Tháp; thiết lập bộ giống định dòng nấm gây bệnh đốm vằn tại tỉnh Đồng Tháp/ Nguyễn Thành Trung.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 69tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Canh tác cây trồng; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696487. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG ÁNH
    Điều tra sự phân bố bệnh đốm vằn Thanatephorus Cucumeris tại tỉnh Hậu Giang, vụ mùa 1986 và vụ Đông Xuân 1986-1987; trắc nghiệm phản ứng của 232 giống/dòng lúa cao sản đối với 11 chủng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa thu thập tại các huyện thị thuộc tỉnh Hậu Giang; thiết lập bộ giống định dòng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa tại tỉnh Hậu Giang/ Nguyễn Thị Phương ánh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 61tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Canh tác cây trồng; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697618. NGUYỄN SĨ LÂM
    So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa cải tiến ngắn ngày; ảnh hưởng của 4 liều lượng phân đạm và 3 khoảng cách cây trên năng suất giống lúa nước trời Sothum tại huyện Tri Tôn - An GIang, vụ mùa 1985/ Nguyễn Sĩ Lâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1986; 94tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of nitrogen on; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K08; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.