971121. ĐOÀN VĂN THƯỢC Vi rút học/ Đoàn Văn Thược.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 216tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 202-203 ISBN: 9786045438978 Tóm tắt: Trình bày lược sử, khái niệm và các phương pháp nghiên cứu vi rút, cấu trúc hạt vi rút và phân loại vi rút, các giai đoạn trong chu trình nhân lên của vi rút, thể thực khuẩn (PHAGE), vi rút thực vật, vi rút gây bệnh ở người và động vật, đáp ứng miễn dịch và các biện pháp phòng chống vi rút (Virut học; ) DDC: 579.20711 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1504288. APACHENKO, V.M. Cảm nhiễm vi rút hỗn hợp ở động vật nông nghiệp/ V.M. Apachenko ; Phan Thanh Thượng dịch.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 179tr.; 19cm. Tóm tắt: Nguyên nhân gây bệnh, cơ chế, bệnh sinh của vi rút và vi rút hỗn hợp ở động vật nông nghiệp. Phương pháp chẩn đoán các nhiễm vi rút và vi rút hỗn hợp. Mô tả các biện pháp phòng bệnh, đặc biệt là gây miễn dịch cho gia súc, gia cầm chống lại các vi rút gây bệnh {bệnh; chăn nuôi; gia cầm; gia súc; phòng bệnh chữa bệnh; thú y; vi rút; } |bệnh; chăn nuôi; gia cầm; gia súc; phòng bệnh chữa bệnh; thú y; vi rút; | [Vai trò: Apachenko, V.M.; Phan Thanh Thượng; ] DDC: 579.2 /Price: 8,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1474292. NGUYỄN THÀNH CƯƠNG Hướng dẫn phòng và diệt vi rút máy tính/ Nguyễn Thành Cương biên soạn.- H.: Thống kê, 2005.- 235tr: minh họa; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về virus máy tính, các hình thức phá hoại của virus máy tính, tính chất và công nghệ sử dụng tạo virus, phòng chống virus máy tính và các chương trình diệt virus nổi tiếng (Tin học; Vi rút máy tính; ) /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1109216. TRỊNH UYÊN KHIẾT Pipilu và siêu vi rút palana/ Trịnh Uyên Khiết ; Nguyễn Lệ Chi dịch.- H.: Kim Đồng, 2010.- 163tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Pipilu tài danh) (Văn học thiếu nhi; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Nguyễn Lệ Chi; ] DDC: 895.1 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369462. BAKULÔP, I.A. Phương pháp phòng chống các bệnh vi rút của súc vật/ I.A. Bakulôp, V.V. Makarôp, N.M. Uavanxep ; Dịch: Phạm Quân.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 125tr : minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: Vi rút học đại cương, cách sinh bệnh, tính chất dịch tễ của bệnh vi rút, đặc điểm miễn dịch, các biện pháp phòng và chống bệnh... {Phòng chống; bệnh virút; dịch tễ học; miễn dịch; động vật; } |Phòng chống; bệnh virút; dịch tễ học; miễn dịch; động vật; | [Vai trò: Makarôp, V.V.; Phạm Quân; Uavanxep, N.M.; ] /Price: 1,10đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1458746. WATER Tự khắc phục máy tính khi bị vi rút tấn công/ Water.- H.: Văn hoá thông tin, 2010.- 328tr; 21cm. Tóm tắt: Trình bày lịch sử phát triển virus máy tính; hướng dẫn cách phát hiện và phòng chống virus; tổng họp các loại virus, worm, trojan, spyware,...với cách diệt và khôi phục máy vi tính bị nhiễm (Máy tính; Tin học; Vi rút; ) {Diệt virút máy tính; } |Diệt virút máy tính; | DDC: 005.8 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1515743. Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).- H.: Lao động, 2009.- 31tr.; 24cm. ISBN: 98784 Tóm tắt: Giới thiệu về luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người, những qui định chung và các biện pháp xã hội trong phòng, chống HIV/AIDS. Các biện pháp chuyên môn kĩ thuật y tế trong phòng, chống HIV/AIDS (Pháp luật; ) DDC: 344.59704 /Price: 6000VND /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1187074. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).- H.: Chính trị Quốc gia, 2006.- 46tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu về luật phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS), những qui định chung và các biện pháp xã hội, kĩ thuật y tế, điều trị chăm sóc và hỗ trợ người nhiễm HIV trong phòng chống HIV/AIDS (AIDS; Luật y tế; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 344.59704 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
866030. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) (hiện hành) (sửa đổi, bổ sung năm 2020).- H.: Chính trị Quốc gia, 2021.- 51tr.; 19cm. ISBN: 9786045764244 Tóm tắt: Giới thiệu về Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người với những quy định chung và các biện pháp xã hội trong phòng, chống HIV/AIDS, các biện pháp chuyên môn kĩ thuật y tế trong phòng, chống HIV/AIDS, điều trị, chăm sóc, hỗ trợ người nhiễm HIV, điều kiện bảo đảm thực hiện biện pháp phòng chống HIV/AIDS, các điều khoản thi hành (AIDS; HIV; Pháp luật; Phòng chống; ) [Việt Nam; ] DDC: 344.5970436979202632 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1169255. NGUYỄN THÀNH CƯƠNG Hướng dẫn phòng và diệt vi rút máy tính/ Nguyễn Thành Cương b.s..- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Thống kê, 2007.- 218tr.: minh hoạ; 21cm. Tóm tắt: Tổng quan về virut máy tính, các hình thức phá hoại của B-virus, F-virus, Macro virus; Tính chất và công nghệ sử dụng tạo virus, phòng chống virus máy tính; Giới thiệu các chương trình diệt virus nổi tiếng như: Norton Antivirus 2001 Profession, Norton Antivirus 2007, Mcafee virus... (Phần mềm Bkav; Phần mềm Mcafee virus; Phần mềm Norton Antivirus; Phần mềm máy tính; Tin học; ) DDC: 005.8 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1468055. BÙI ĐẠI Viêm gan vi rút B và D/ Bùi Đại chủ biên, Phạm Ngọc Đính, Châu Hữu Hầu,... biên soạn.- H.: Y học, 2002.- 653tr.; 27cm.. Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề cơ bản từ vi rút học tới bệnh học lâm sàng và điều trị đối với các thể bệnh viêm gan do 2 loại virút B và D gay ra. và đề cập đến những khía cạnh bệnh lý,điều trị,dự phòng của hai thể viêm gan, Từ những nguồn y văn gần đây nhất của thế giới và khu vực như: Viêm gan B và D ở người nhiễm HIV;ghép gan trong điều trị viêm gan vi rút mạn; điều trị viêm gan B bằng interfeon... {Y học; sức khỏe; vi rút; } |Y học; sức khỏe; vi rút; | [Vai trò: Châu Hữu Hầu; Phạm Ngọc Đính; ] /Price: 91.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1567128. VŨ TRIỆU MÂN Bệnh vi rút khoai tây/ Vũ Triệu Mân.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 107tr; 19cm. Tóm tắt: Các nguyên nhân gây ra bệnh vi rút khoai tây. Phương pháp chẩn đoán bệnh và hệ thống phòng trừ bệnh {Kỹ thuật; bệnh vi rút; canh tác; chănm sóc; giống; khoai tây; nguyên nhân; nông nghiệp; phònh trừ; trồng trọt; } |Kỹ thuật; bệnh vi rút; canh tác; chănm sóc; giống; khoai tây; nguyên nhân; nông nghiệp; phònh trừ; trồng trọt; | [Vai trò: Vũ Triệu Mân; ] /Price: 7đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566906. TIMAKOV(V.Đ) Nhiễn vi rút chậm/ V.Đ.Timakov, V.A.Zuev; Đỗ Đình Luận dịch.- H.: Y học, 1986.- 380tr; 19cm. {Y học; bệnh; chẩn đoán; nhiễm vi rút; phương pháp; truyền nhiễm; vi rút; điều trị; đặc điểm; } |Y học; bệnh; chẩn đoán; nhiễm vi rút; phương pháp; truyền nhiễm; vi rút; điều trị; đặc điểm; | [Vai trò: Timakov(V.Đ); Zuev(V.A); ] /Price: 21đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566859. LEPINE(PIERRE) Vi rút/ Pierre Lepine; Nguyễn Quang Thái dịch.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1986.- 131tr; 19cm. Tóm tắt: Quá trình nghiên cứu và phát hiện ra các loại vi rút gây bệnh.Những đặc tính và tính chất,hình thái và kích thước,khả năng gây bệnh của vi rút cũng như phương pháp phòng ngừa vi rút gây bệnh {Y học; dịch tễ học; gây bệnh; phòng ngừa; phương pháp; truyền nhiễm; tính chất; vi khuẩn; vi rút; y tế; đặc tính; } |Y học; dịch tễ học; gây bệnh; phòng ngừa; phương pháp; truyền nhiễm; tính chất; vi khuẩn; vi rút; y tế; đặc tính; | [Vai trò: Lepine(Pierre); ] /Price: 6100c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564138. Phương pháp nghiên cứu di truyền học vi sinh vật: Vi rút, vi khuẩn và nấm mốc/ R.C.Clowes, W.Hayes chủ biên; Lê Đình Lương, Nguyễn Thanh Hiền, Nguyễn Thị Nam Hoa dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 245tr; 19cm. Dịch qua bản tiếng Nga Tóm tắt: Lý thuyết về thực nghiệm, nghiên cứu quy luật di truyền của vi sinh vật {Nghiên cứu; di truyền; nấm mốc; phương pháp; sinh hóa; sinh học; sinh lý; sinh sản; sinh trưởng; vi khuẩn; vi rút; vi sinh vật; } |Nghiên cứu; di truyền; nấm mốc; phương pháp; sinh hóa; sinh học; sinh lý; sinh sản; sinh trưởng; vi khuẩn; vi rút; vi sinh vật; | [Vai trò: Clowes(R.C); Hayes(W); ] /Price: 4100c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563746. JDANOV(V.M) Vi rút học/ V.M.Jdanov, S.Ya.Gaidamovich; Đoàn Xuân Mượu dịch.- H.: Y học, 1979.- 209tr; 24cm. Phần chuyên đề {Y học; khoa học; nghiên cứu; phân loại; sinh học; vi rút; vi trùng; } |Y học; khoa học; nghiên cứu; phân loại; sinh học; vi rút; vi trùng; | [Vai trò: Gaidamovich(S.Ya); Jdanov(V.M); ] /Price: 2.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568578. Tài liệu huấn luyện Y sĩ: Thực hành bệnh viện-Vi khuẩn-Vi rút-Ký sinh trùng.- In lần thứ có sửa chữa bổ sung.- H.: Y học và thể dục thể thao, 1969.- 196tr; 27cm. Tóm tắt: Tài liệu huấn luyện y sĩ phần thực hành bệnh viện, vi khuẩn, vi trút, ký sinh trùng {Y học; bệnh viện; ký sinh trùng; thực hành; tài liệu huấn luyện; vi khuẩn; vi rút; y sĩ; y tế; } |Y học; bệnh viện; ký sinh trùng; thực hành; tài liệu huấn luyện; vi khuẩn; vi rút; y sĩ; y tế; | /Price: 0.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1306126. NGUYỄN THÀNH CƯƠNG Hướng dẫn phòng và diệt vi rút máy tính/ Nguyễn Thành Cương.- H.: Thống kê, 2002.- 274tr; 19cm. Tóm tắt: Tổng quan về virút máy tính. Các hình thức phá hoại của virút máy tính và tính chất công nghệ sử dụng tạo virút. Phòng chống virút máy tính và một số chương trình diệt virút hiệu quả {Máy tính; Tin học; Virút; } |Máy tính; Tin học; Virút; | /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1690300. Vi rút học.- 1st.- Tp. HCM: Bộ Môn Vi Sinh, 1997; 152tr.. (virology; ) |Vi rút học; | DDC: 579.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648665. BỘ Y TẾ Vi khuẩn vi rút ký sinh vật: Tài liệu huấn luyện cán bộ Y tế Trung học/ Bộ Y tế.- Hà Nội: Y học, 1979; 245tr.. (epidemiology; viruses; ) |Dịch tễ học; Vi sinh vật học y học; | DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |