Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 145 tài liệu với từ khoá village

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922098. Bờm và Cuội: Về làng= Bom and Cuoi: Return to the home village : Truyện tranh song ngữ Việt - Anh/ Đoàn Triệu Long ; Nguyễn Lê An Phương dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2019.- 31tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786040177148
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Lê An Phương; Đoàn Triệu Long; ]
DDC: 895.9223 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1013894. Câu chuyện về làng Hoa hướng dương= The story of the Sunflower village : Song ngữ Anh - Việt/ Dương Hồng Anh ; Tâm Hoa dịch.- H.: Văn học, 2015.- 27tr.: tranh màu; 25cm.- (Những câu chuyện thú vị giáo dục trẻ)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046961574
(Văn học thiếu nhi; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Tâm Hoa; Dương Hồng Anh; ]
DDC: 895.13 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136474. Les plus beaux villages des Alpes.- Grenoble: Glénat, 2009.- 191 p.: photo., c.; 20 cm.
    ISBN: 9782723471602
    Tóm tắt: Tập sách ảnh giới thiệu vẻ đẹp thiên nhiên, những công trình kiến trúc cổ kính, những nét văn hoá đặc sắc của những làng quê vùng núi Alpes của Pháp.
(Làng; Miền núi; ) [Alpes; Pháp; ]
DDC: 914.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298480. FRANCIS, MARK
    Village homes: A community by design/ Mark Francis.- Washington D.C,...: Island Press, 2003.- xii, 87 p.: phot.; 23 cm.- (Land and community design case study series)
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 1559631112(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu về quy hoạch, thiết kế các khu, công trình công cộng và phong cảnh, cảnh quan cho các cộng đồng dân cư ở California. Các phương pháp và kỹ thuật thiết kế các công trình cảnh quan. Những kế hoạch, chương trình và vai trò của các nhà thiết kế các khu biệt thự, cảnh quan chung
(Cảnh quan; Kiến trúc; Nhà cửa; Đất đai; ) [Mỹ; ]
DDC: 712.0979451 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119748. Làng nghề du lịch Hà Nội và vùng phụ cận= The tourism craft villages Hanoi and the surrounding area/ B.s.: Lưu Duy Dần (trưởng ban), Nguyễn Hữu Chính, Bạch Hồng Ân....- H.: Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2010.- 163tr.: ảnh; 21cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Giới thiệu các tuyến du lịch làng nghề và đôi nét về sự hình thành, phát triển, các sản phẩm đặc trưng của các làng nghề du lịch ở Hà Nội và vùng lân cận như: làng nghề tiện Nhị Khê, thêu Quất Động, lụa Vạn Phúc, gốm sứ Bát Tràng...
(Du lịch; Làng nghề; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Bạch Hồng Ân; Giang Nguyên Thái; Lưu Duy Dần; Lưu Xuân Chúng; Nguyễn Hữu Chính; ]
DDC: 915.9731 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298813. PHẠM THỊ THUỲ VINH
    Văn bia thời Lê xứ Kinh Bắc và sự phản ánh sinh hoạt làng xã= The Stelae of the Kinh Bắc region during the Lê period: Reflections of village life/ Phạm Thị Thuỳ Vinh.- H.: Văn hoá Thông tin ; Viện Cao học thực hành; Viện Nghiên cứu , 2003.- 695tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Việt Nam - XIII. Viện Viễn Đông Bác Cổ)
    Thư mục: tr. 673-688
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Nghiên cứu sự phân bố văn bia thời Lê xứ Kinh Bắc, quá trình tạo tác văn bản và trang trí hoa văn trên văn bia, một số vấn đề sinh hoạt làng xã được phản ánh qua văn bia thời này. Giới thiệu hình ảnh một số văn bia thời Lê
(Nhà Lê; Sinh hoạt; Văn bia; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ] {Làng xã; } |Làng xã; |
DDC: 959.7026 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338651. PHAN HUY LÊ
    Le village traditionnel au Vietnam/ Phan Huy Lê, Từ Chi, Nguyễn Đức Nghinh, ....- H.: The gioi, 1993.- 245tr; 20cm.
{Việt Nam; lịch sử; nông thôn; } |Việt Nam; lịch sử; nông thôn; | [Vai trò: Cao Văn Biền; Dương Kinh Quốc; Nguyễn Đức Nghinh; Phan Đại Doãn; Từ Chi; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720979. The Village voice film guide: 50 years of movies from classics to cult hits/ edited by Dennis Lim.- Hoboken, N.J.: J. Wiley & Sons, 2007.- xiii, 320 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780471787815
    Tóm tắt: For decades the Village Voice set the benchmark for passionate, critical, and unique film coverage. Including reviews by some of America’s most respected critics, The Village Voice Film Guide compiles spirited landmark reviews of the Voice’s selection of the 150 greatest films ever made. Collecting some of the best writing on film ever put on paper, this is a perfect book for film buffs
(Motion pictures; Điện ảnh; ) |Điện ảnh; Catalogs; | [Vai trò: Lim, Dennis; ]
DDC: 791.4375 /Price: 16.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617646. TRƯƠNG, MINH HẰNG
    Làng nghề thủ công mỹ nghệ miền Bắc: Fine art handicraft villages in Northern Vietnam/ Trương Minh Hằng.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2006.- 119 tr.: ảnh; 30 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách khảo sát một số làng nghề mỹ nghệ ở một số tỉnh thành vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng như: nghề chế tác đá; nghề chế tác kim loại; nghề làm đồ gốm; nghề gỗ; nghề sơn; nghề thêu, dệt; nghề làm giấy, làm tranh dân gian.
|Miền Bắc; Mĩ nghệ; Nghề thủ công; Nghề truyền thống; Việt Nam; |
DDC: 680.095971 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720843. A new era of nuclear structure physics: Proceedings of the international symposium, Kurokawa Village, Niigata, Japan, 19-22 November, 2003/ Editors by Yasuyuki Suzuki ... [et al.]..- New Jersey: World Scientific, 2004.- xiii, 384 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9812560548
    Tóm tắt: This book is a collection of invited talks, oral contributions and poster contributions devoted to advances in nuclear physics. It covers a broad range of topics on nuclear physics, including nuclear force, hypernuclei, nuclear structure, exotic nuclei, clustering, mean-field method, shell structure, nuclear deformation, unstable nuclei, and related topics.
(Nuclear physics; Nuclear structure; Cấu trúc hạt nhân; Vật lý hạt nhân; ) |Vật lý nguyên tử; Congresses; Congresses; Hội thảo; Hội thảo; | [Vai trò: Suzuki, Yasuyuki; ]
DDC: 539.74 /Price: 164.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699204. CLARKE, BRIAN
    High hopes for post-harvest: A new look at village-scale crop processing/ Brian Clarke.- Rome, Italy: FAO, 2004.- 36 p.; 21 cm.- (FAO diversification booklet; No. 4)
    ISBN: 9251050716
(Farm products; Food processing; ) |Nông sản thực phẩm; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690241. Potentials and constraints of banana-based farming systems : A case of an upland village in West Java/ Editedd by Junko Goto and Henny mayrowani.- Tokyo, Japan: JIRCAS, 2002.- 77p.- (JIRCAS working report; No. 29)
(agriculture; banana; ) |Hệ thống canh tác Tây Java; Kinh tế nông nghiệp; economic aspects; planting; West Java; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700108. MARTÍN, MARÍA TERESA PÉREZ
    Que fait le village planétaire de ses déchets dangereux?: La mise en oeuvre de la Convention de Bâle sur le contrôle des mouvements transfontières de déchets dangereux et de leur élimination/ María Teresa Pérez Martín.- Bruxelles: Bruylant, 2001.- 494 p.; 24 cm.
    ISBN: 2802713484
(International law; ) |Luật quốc tế; |
DDC: 341.37 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735493. YUJIRO, HAYAMI
    A rice village saga: three decades of Green Revolution in the Philippines/ Yūjirō Hayami; Masao Kikuchi.- Boulder: International Rice Research Institute, 2000.- xvii, 274 p.; 23 cm..
    ISBN: 0333726170
    Tóm tắt: This detailed case study explores the dramatic economic and social changes that the rice belt of Laguna Province has experienced in the last quarter-century. Besides major advances in rice technology, increasing population pressure, land reform programs, growing infrastructure, and urban economic activities have accelerated the pace of change. Utilizing a unique data set built from numerous surveys from 1966 to 1997 in a typical Laguna village, the authors illustrate a pattern of socioeconomic development shared by irrigated rice areas throughout Asia.
(Agricultural innovations; Agriculture and state; Green Revolution; Cuộc cách mạng xanh ở Philippin; ) |Cải tiến trong nông nghiệp; Nông nghiệp và Nhà nước; Philippines; Philippines; Philippines; | [Vai trò: Masao, Kikuchi; ]
DDC: 633.18 /Price: 81 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660562. BERRY, JAMES
    A Thief in the village and other stories. Level 4/ James Berry.- England: Pearson, 2000.- 32 tr.; 19 cm.
    Series: Annie Hughes and Melanie Williams
    ISBN: 0582344077
(English laguage; Readers (elementary); ) |Anh ngữ thực hành; |
DDC: 428.64 /Price: 88000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611447. LABARCA, ANGELA
    Our global village/ Angela Labarca, James M. Hendrickson..- 2nd ed.- Fort Worth: Harcourt Brace College Publishers, 1999.- xiv, 187 p.: ill.; 23 cm..
    ISBN: 0030222567
(English language; ) |Readers; Textbooks for foreign speakers; Tiếng anh; | [Vai trò: Hendrickson, James M; ]
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683398. J A SCIORTINO
    FAO training series N.25: Construction and maintemance of artisanal fishing harbours and village landings/ J A Sciortino, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1995; 137p..
    ISBN: 9251036098
(artisanal fishing; buiding construction; harbours; maintenance; ) |Công trình ven biển; Cầu tàu; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739880. MASSON, MARIO
    L'autoroute de l'information vers village global/ Mario Masson.- Québec: Éditions, 1995.- 127 p.: ill.; 21 cm.
    ISBN: 2890515966
    Tóm tắt: Voilà un livre extrêmement bien documenté et d’une présentation visuelle impressionnante. On nous explique les tenants et aboutissants de la révolution électronique, l’Internet, les vidéo-conférences, etc. Un langage simple, soutenu par des illustrations de grande qualité font de cet ouvrage une belle réussite. Pour les branchés de 10 à 100 ans ou pour ceux qui veulent l’être.
(Wide area networks (Computer networks); Mạng diện rộng (mạng máy tính); ) |Mạng toàn cầu; |
DDC: 004.67 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738858. CLARKE, ARTHUR C.
    How the world was one: Beyond the global village/ Arthur C. Clarke.- New York: Bantam Books, 1992.- xvi, 296 p.; 24 cm.
    ISBN: 0553074407
    Tóm tắt: Contents: A master of the science fiction genre chronicles the history of telecommunications, discussing submarine cables and the development of fiber optics and communication satellites, and projecting into the future of neutrino, gravitational, and tachyon communications
(Telecommunication; ) |History; |
DDC: 384 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729943. LOWRY, BRIAN
    Plants fed to village ruminants in Indonesia/ Brian Lowry, R. John Petheram, Budi Tangendjaja.- 1st.- Canberra: Australian center for international agricultural research, 1992.- 60 p.; 24 cm.
(Forages; Thức ăn cho gia súc; Thực phẩm cỏ; ) |Thực phẩm cỏ; | [Vai trò: Petheram, R. John; Tangendjaja, Budi; ]
DDC: 636.086 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.