989646. Sư phạm y học thực hành: Dùng cho đào tạo giáo viên các trường đại học, cao đẳng, trung học y tế và các cơ sở đào tạo liên tục/ B.s.: Phạm Thị Minh Đức (ch.b.), Đinh Hữu Dung, Nguyễn Văn Hiến, Lê Thu Hoà.- H.: Giáo dục, 2016.- 483tr.: bảng, sơ đồ; 27cm. Thư mục: tr. 479-483 ISBN: 9786040089410 Tóm tắt: Trình bày khái quát về giáo dục và giáo dục y khoa liên tục. Giới thiệu các bài viết về lượng giá nhu cầu đào tạo, lập kế hoạch đào tạo, triển khai đào tạo, đánh giá đào tào và giám sát sau đào tạo (Qui trình; Y tế; Đào tạo; ) [Vai trò: Lê Thu Hoà; Nguyễn Văn Hiến; Phạm Thị Minh Đức; Đinh Hữu Dung; ] DDC: 610.711 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
939710. Sư phạm y học thực hành: Dùng cho đào tạo giáo viên các trường đại học, cao đẳng, trung học y tế và các cơ sở đào tạo liên tục/ B.s.: Phạm Thị Minh Đức (ch.b.), Đinh Hữu Dung, Nguyễn Văn Hiến, Lê Thu Hoà.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Giáo dục, 2018.- 495tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 491-495 ISBN: 9786040089410 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức và kỹ năng cơ bản về quy trình đào tạo, tập trung giới thiệu các phương pháp dạy - học và phương pháp lượng giá trong các trường đào tạo cán bộ y tế; đề cập một cách toàn diện theo trình tự các bước của quy trình đào tạo, đặc biệt là quy trình đào tạo y khoa liên tục... (Y học thực hành; Đào tạo; ) [Vai trò: Lê Thu Hoà; Nguyễn Văn Hiến; Phạm Thị Minh Đức; Đinh Hữu Dung; ] DDC: 610.7 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1644015. NGUYỄN, VĂN KHÔI Lí luận dạy học thực hành kĩ thuật/ Nguyễn Văn Khôi.- Hà Nội: Nxb. Đại học Sư Phạm, 2013.- 195 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Đối tượng, nhiệm vụ, ý nghĩa của lý luận dạy học thực hành kỹ thuật. Phương pháp dạy học thực hành kĩ thuật. Tổ chức dạy học thực hành kỹ thuật (Education; Trung tâm Học liệu ĐHCT; ) |Thực hành kỹ thuật; Giáo dục; | DDC: 607 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1554804. Y học thực hành: Việt Nam(CHXHCN). Bộ Y tế, 2005.- 80tr; 25cm. /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1487422. NGUYỄN VĂN XỨNG Y học thực hành thực nghiệm toàn bộ/ Nguyễn Văn Xứng.- Đồng Tháp: Nxb.Tổng hợp Đồng Tháp, 1998.- 504tr.; 21cm.. Tóm tắt: Đề cập đến nhiều chứng bệnh, nhiều phương thuốc chữa trị khác nhau do kinh nghiệm của nhiều thầy thuốc truyền lại như: bệnh ở ngoài da và tay chân; bệnh ở đầu - mặt - cổ và ngực - lưng - bụng; bệnh ở tai - mắt và răng - miệng - lưỡi; bệnh ở trong xương - thịt - gân; bệnh ở tim, gan, phổi, bao tử, ruột, cật; bệnh riêng của đàn ông và con nít, bệnh của đàn bà và con gái; bệnh phong tình; bệnh truyền nhiễm, bệnh vì rủi ro; bệnh vì chất độc và nọc độc. Ngoài ra, còn giới thiệu 1 số phương thuốc bí truyền khác {Y học; y học cổ truyền; y học thực hành; } |Y học; y học cổ truyền; y học thực hành; | [Vai trò: Nguyễn Văn Xứng; ] /Price: 35.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1564560. Xét nghiệm định hướng chuẩn đoán trong y học thực hành hằng ngày: Các hội chứng lớn và những xét nghiệm cần làm/ Phan Trúc Lâm, Lê Đức Tư dịch.- H.: Y học, 1978.- 175tR; 19cm. Tóm tắt: Các xét nghiệm lêm sàng và xác định phương pháp điều trị trong y học {Xét nghiệm; chuẩn đoán; lâm sàng; thực hành; y học; y tế; điều trị; định hướng; } |Xét nghiệm; chuẩn đoán; lâm sàng; thực hành; y học; y tế; điều trị; định hướng; | /Price: 0.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
842253. Điềm tĩnh để bình yênTâm lý học thực hành = Real calm : Handle stress and take back control/ Psychologies Magazine ; Chương Ngọc dịch.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2022.- 279 tr.: bảng; 21 cm. ISBN: 9786047454211 Tóm tắt: Cung cấp những công cụ, những bài kiểm tra cũng như các phương pháp và câu hỏi giúp bạn tìm ra cách thực hiện một số những thay đổi thực sự, nhằm tạo sự điềm tĩnh đích thực trong cuộc sống, đưa bạn thoát khỏi tình trạng căng thẳng và có được cảm giác thoải mái, bình yên (Cảm xúc; Tâm lí học; ) [Vai trò: Chương Ngọc; ] DDC: 152.4 /Price: 106000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1605104. NGUYỄN, KIM CHI Một số giải pháp quản lý dạy học thực hành ở trường Trung cấp nghề Vĩnh Long: Luận văn thạc Quản lí giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 60 14 05/ Nguyễn Kim Chi ; Nguyễn Bá Minh (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 113tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giáo dục; Giải pháp; Luận văn; Quản lý; Thực hành; Trung cấp nghề; Vĩnh Long; | [Vai trò: Nguyễn Bá Minh; ] DDC: 373.246 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1632121. NGUYỄN VĂN XỨNG Y học thực hành-Thực nghiệm toàn bộ/ Nguyễn Văn Xứng.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1998.- 504tr; 20cm. |Y học; y học thực hành; | [Vai trò: Nguyễn Văn Xứng; ] /Price: 35.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1481275. KIM NGỌC TUẤN 394 bài tính dược: Y học thực hành chuyên về đông dược/ Kim Ngọc Tuấn.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1994.- 299tr.; 19cm. Tóm tắt: Gồm 394 bài tính dược của các vị thuốc thường dùng được tóm tắt và sắp xếp theo thứ tự A, B, C {Dược lý; } |Dược lý; | [Vai trò: Kim Ngọc Tuấn; ] /Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1591910. Các hội chứng lớn và những xét nghiệm cần làm: Xét nghiệm định hướng chuẩn đoán trong y học thực hành hằng ngày.- H: Y học, 1978.- 175tr; 19cm. Tóm tắt: Nhằm giúp phần nào trong việc chuẩn đoán quyết định căn nguyên cho bệnh nhân {Y học; hội chứng; xét nghiệm; } |Y học; hội chứng; xét nghiệm; | [Vai trò: Lê Đức Tu; Phân Văn Lâm; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1624265. Các hội chứng lớn và những xét nghiệm cần làm: Xét nghiệm định hướng chẩn đoán trong y học thực hành hằng ngày/ Phan Chúc Lâm, Lê Đức Tu dịch.- H.: Y học, 1978.- 175tr.; 19cm.- (Xét nghiệm định hướng chẩn đoán trong y học thực hành hàng ngày) Tóm tắt: 50 bài viết cề các hội chứng lớn thường gặp trên lâm sàng, hướng sử dụng và xét nghiệm cận lâm sàng trong từng hội chứng: Ban xuất huyết, béo phì, bướu giáp, chán ăn; Một số bệnh cứng do màng não, đau khớp. Đau nửa đầu, đau mặt, gan to |Lâm sàng; chẩn đoán; cận lâm sàng; xét nghiệm; y học; | [Vai trò: Lê Đức Tu; Phan Chúc Lâm; ] /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1593211. Xét nghiệm định hướng chẩn đoán trong y học thực hành hằng ngày: Các hội chứng lớn và những xét nghiệm cần làm/ Phan Chúc Lâm, Lê Đức Tư: dịch.- H.: Y học, 1978.- 175tr; 19cm. {Chẩn đoán; Xét nghiệm; Y học; } |Chẩn đoán; Xét nghiệm; Y học; | [Vai trò: Lê Đức Tư; Phan Chúc Lâm; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1592692. Xét nghiệm định hướng chẩn đoán trong y học thực hành hàng ngày các hội chứng lớn và những xét nghiệm cần làm/ Phan Trúc Lâm, Lê Đức Tu: Dịch.- H.: Y học, 1978.- 175tr; 19cm. {Xét nghiệm; Y học; } |Xét nghiệm; Y học; | [Vai trò: Lê Đức Tu; Phan Trúc Lâm; ] DDC: 615.8 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1591453. Xét nghiệm định hướng chẩn đoán trong y học thực hành hàng ngày. Các hội chứng lớn và những xét nghiệm cần làm.- H: Y học, 1978.- 175tr; 19cm. Ngoài bìa tên sách ghi: Các hội chứng lớn và những xét nghiệm cần làm {Chẩn đoán xét nghiệm; Y khoa; } |Chẩn đoán xét nghiệm; Y khoa; | [Vai trò: Lê Đức Tu; Phan Chúc Lâm; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1499147. Xét nghiệm định hướng chẩn đoán trong y học thực hành hằng ngày: Các hội chứng lớn và những xét nghiệm cần làm/ Phan Chúc Lâm, Lê Đức Tư dịch.- H.: Y học, 1978.- 175tr.; 19cm. Tên sách ngoài bìa: Các hội chứng lớn và những xét nghiệm cần làm Tóm tắt: Trình bày các hội chứng thường gặp trên lâm sàng. Hướng dẫn xét nghiệm cận lâm sàng từng hội chứng các bệnh; ban xuất huyết, béo phì, bướu giáp, chán ăn, chuột rút.. {Lâm sàng; bệnh; chẩn đoán; hội chứng; xét nghiệm; điều trị; } |Lâm sàng; bệnh; chẩn đoán; hội chứng; xét nghiệm; điều trị; | [Vai trò: Lê Đức Tư; Phan Chúc Lâm; ] /Price: 0,6đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
829974. CULLEN, KAIREN Ứng dụng tâm lý học thực hành - Tâm lý học trẻ em: Cùng con phát triển trong mọi phương diện cuộc sống/ Kairen Cullen ; Khiết Lam dịch.- H.: Hồng Đức, 2023.- 254 tr.: bảng; 21 cm. Tên sách tiếng Anh: Understand your kids and enjoy parenting ISBN: 9786043988796 Tóm tắt: Cung cấp cái nhìn toàn diện về tâm lý học trẻ em, qua bốn trường phái chính (hành vi, phân tâm, nhân văn và nhận thức) cùng với các lý thuyết của chúng, những thông tin về tâm lý học xã hội, các học thuyết về hệ sinh thái và ứng dụng của tâm lý học trẻ em (Trẻ em; Tâm lí học; ) [Vai trò: Khiết Lam; ] DDC: 155.4 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
829973. TAYLOR, DENISE Ứng dụng tâm lý học thực hành - Tìm việc trong mơ: Cẩm nang hướng dẫn tìm việc như ý/ Denise Taylor ; Minh Đạt dịch.- H.: Hồng Đức, 2023.- 263 tr.: bảng; 21 cm. Tên sách tiếng Anh: Find your dream job : A practical guide to getting the job you want ISBN: 9786043988741 Tóm tắt: Phân tích tâm lý và ứng dụng các lý thuyết tâm lý vào quá trình tìm việc; đưa ra các thông tin và lời khuyên hữu ích để biết cách đặt mục tiêu và vạch ra kế hoạch hoàn hảo cho công cuộc tìm việc (Kĩ năng; Tìm việc; Xin việc; ) [Vai trò: Minh Đạt; ] DDC: 650.14 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
829971. WALTON, DAVID Ứng dụng tâm lý học thực hành - Trí tuệ cảm xúc: Khai phá sức mạnh cảm xúc trong mọi hoàn cảnh/ David Walton ; Khiết Lam dịch.- H.: Hồng Đức, 2023.- 295tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm. Tên sách tiếng Anh: Get smart about emotion : A practical guide to emotional intelligence ISBN: 9786043988765 Tóm tắt: Giới thiệu về các khả năng và kỹ năng tinh thần giúp thành công trong quản lý bản thân và làm việc với người khác một cách hiệu quả (Cảm xúc; Tâm lí học; ) [Vai trò: Khiết Lam; ] DDC: 152.4 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
842458. Sư phạm y học thực hành: Dùng cho đào tạo giáo viên các trường đại học, cao đẳng, trung học y tế và các cơ sở đào tạo liên tục/ B.s.: Phạm Thị Minh Đức (ch.b.), Đinh Hữu Dung, Nguyễn Văn Hiến, Lê Thu Hoà.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2022.- 495 tr.: minh hoạ; 27 cm. Thư mục: tr. 491-495 ISBN: 9786040299413 Tóm tắt: Trình bày kiến thức đại cương về giáo dục và giáo dục y khoa liên tục. Giới thiệu các bài học về lượng giá nhu cầu đào tạo, lập kế hoạch đào tạo, triển khai đào tạo, đánh giá đào tạo và giám sát sau đào tạo (Y học thực hành; Đào tạo; ) [Vai trò: Lê Thu Hoà; Nguyễn Văn Hiến; Phạm Thị Minh Đức; Đinh Hữu Dung; ] DDC: 610.71 /Price: 175000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |