1638850. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2015/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2016.- 153 tr.: minh họa; 24 cm. Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook Tóm tắt: Sách cung cấp các chỉ tiêu kinh tế xã hội của huyện Cở Đỏ cho các cấp lãnh đạo và các ngành có đánh giá, nghiên cứu và định hướng chỉ đạo cho các năm tiếp theo. (Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Huyện Cở Đỏ; Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Vietnam; Can Tho; Việt Nam; Cần Thơ; | DDC: 315.9793 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1639379. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2014/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2015.- 152 tr.: minh họa; 24 cm. Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook Tóm tắt: Sách cung cấp các chỉ tiêu kinh tế xã hội của huyện Cở Đỏ năm 2014 (một đơn vị hành chính mới thuộc thành phố Cần Thơ) cho các cấp lãnh đạo và các ngành có đánh giá, nghiên cứu và định hướng chỉ đạo cho các năm tiếp theo. (Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Huyện Cở Đỏ; Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Vietnam; Can Tho; Việt Nam; Cần Thơ; | DDC: 315.9793 /Price: 171000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1639168. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2013/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2014.- 151 tr.: minh họa; 24 cm. Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook Tóm tắt: Sách cung cấp các chỉ tiêu kinh tế xã hội của huyện Cở Đỏ năm 2013 (một đơn vị hành chính mới thuộc thành phố Cần Thơ) cho các cấp lãnh đạo và các ngành có đánh giá, nghiên cứu và định hướng chỉ đạo cho các năm tiếp theo. (Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Huyện Cở Đỏ; Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Vietnam; Can Tho; Việt Nam; Cần Thơ; | DDC: 315.9793 /Price: 165000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1638229. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2012/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2013.- 151 tr.: minh họa; 24 cm. Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook Tóm tắt: Sách cung cấp các chỉ tiêu kinh tế xã hội của huyện Cở Đỏ năm 2012 (một đơn vị hành chính mới thuộc thành phố Cần Thơ) cho các cấp lãnh đạo và các ngành có đánh giá, nghiên cứu và định hướng chỉ đạo cho các năm tiếp theo. (Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Huyện Cở Đỏ; Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Vietnam; Can Tho; Việt Nam; Cần Thơ; | DDC: 315.9793 /Price: 165000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1638168. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2011/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2012.- 152 tr.: minh họa; 24 cm. Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook Tóm tắt: Sách cung cấp các chỉ tiêu kinh tế xã hội của huyện Cở Đỏ năm 2011 (một đơn vị hành chính mới thuộc thành phố Cần Thơ) cho các cấp lãnh đạo và các ngành có đánh giá, nghiên cứu và định hướng chỉ đạo cho các năm tiếp theo. (Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Huyện Cở Đỏ; Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Vietnam; Can Tho; Việt Nam; Cần Thơ; | DDC: 315.9793 /Price: 132000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671974. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2009/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Phòng Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2010.- 142 tr.: minh họa; 24 cm. Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook Tóm tắt: Sách cung cấp các chỉ tiêu kinh tế xã hội của huyện Cở Đỏ (một đơn vị hành chính mới thuộc thành phố Cần Thơ) cho các cấp lãnh đạo và các ngành có đánh giá, nghiên cứu và định hướng chỉ đạo cho các năm tiếp theo. (Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Huyện Cở Đỏ; Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Vietnam; Can Tho; Việt Nam; Cần Thơ; | DDC: 315.9793 /Price: 132000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710701. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2008/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Phòng Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2009.- 99 tr.: minh họa; 24 cm. Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook Tóm tắt: Sách cung cấp thông tin kinh tế xã hội cho các cấp lãnh đạo và các ngành có cỡơ đánh giá, nghiên cứu và định hwogns chỉ đạo cho các năm tiếp theo. (Statistics; Statistics; Niên giám thống kê; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Niên giám Thống kê huyện Cờ Đỏ; Can Tho province; Vietnam; Tỉnh Cần Thơ; Việt Nam; | DDC: 315.9793 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732932. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2006/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng Thống kê huyện Cờ Đỏ.- 1st.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2007.- 140 tr.; 24 cm. (statistics; statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; | DDC: 315.9793 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735282. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2007/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2007.- 138 tr.; 24 cm. (Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; | DDC: 315.9793 /Price: 87500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718993. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2005/ Cục Thống kê thành phố Cần Thơ.- Cần Thơ: Cục Thống kê thành phố Cần Thơ, 2006.- 148 tr.; 24 cm. (Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Cantho province; Vietnam; | DDC: 315.9793 /Price: 62500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1080179. ĐỖ NGỌC TOÀN Bến đò năm xưa: Thơ/ Đỗ Ngọc Toàn.- H.: Thời đại, 2012.- 115tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9221 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1069399. ĐỖ NAM CAO Đỗ Nam Cao: Thơ.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2012.- 256tr.: ảnh; 23cm. Phụ lục: tr. 252-253 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9221 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1089941. Luật hoạt động chữ thập đỏ năm 2008 và các văn bản hướng dẫn thi hành.- H.: Chính trị Quốc gia, 2011.- 43tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về luật hoạt động chữ thập đỏ, biểu tượng trong hoạt động chữ thập đỏ, vận động quyên góp, tiếp nhận, quản lý, sử dụng nguồn lực cho hoạt động chữ thập đỏ... (Pháp luật; ) [Việt Nam; ] {Hoạt động chữ thập đỏ; } |Hoạt động chữ thập đỏ; | DDC: 344.59703 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1143280. Gương mặt nhà giáo thủ đô năm 2007/ B.s.: Nguyễn Hữu Độ, Phạm Văn Đại, Đào Bích Vân...- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 203tr.: ảnh chân dung; 21cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Tóm tắt: Giới thiệu gương mặt những nhà giáo ưu tú của thủ đô Hà Nội. Những tấm gương lao động của các nhà giáo không chỉ là sự khẳng định hình ảnh đẹp đẽ của người thầy giáo mà còn là nguồn động viên cổ vũ để bạn bè, đồng nghiệp và các thế hệ học trò noi theo (Giáo dục; Nhà giáo; Điển hình tiên tiến; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Mai Đình Tố; Nguyễn Hữu Độ; Nguyễn Thành Lỳ; Phạm Văn Đại; Đào Bích Vân; ] DDC: 371.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377803. Tài liệu giáo dục cho dân quân, du kích và tự vệ thủ đô năm 1965: Đề cương dự thảo. Bài 2: Dân quân, du kích và tự vệ là lực lượng của vũ trang của Đảng để tiến hành đấu tranh cách mạng và chiến tranh nhân dân.- H.: Phòng chính trị Bộ tư lệnh Thủ đô, 1965.- 19tr; 19cm. Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Đảng với việc xây dựng các đội du kích và tự vệ để tiến hành đấu tranh cách mạng và chiến tranh nhân dân. Trách nhiệm của mỗi người dân quân, du kích và tự vệ đối với sự lãnh đạo của Đảng {Chiến tranh nhân dân; Du kích; Dân quân - Tự vệ; Đảng lao động Việt Nam; Đề cương; } |Chiến tranh nhân dân; Du kích; Dân quân - Tự vệ; Đảng lao động Việt Nam; Đề cương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377804. Tài liệu giáo dục dân quân du kích và tự vệ thủ đô năm 1965: Đề cương dự thảo. Bài 3: Bản chất truyền thống của dân quân du kích và tự vệ.- H.: Phòng chính trị Bộ tư lệnh Thủ đô, 1965.- 19tr; 19cm. Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Bản chất giai cấp của dân quân du kích và tự vệ. Truyền thống đấu tranh, khắc phục khó khăn, đoàn kết nội bộ, quốc tế, tấn công địch về tư tưởng chính trị của dân quân, du kích và tự vệ {Bản chất; Du kích; Dân quân tự vệ; Truyền thống; Đề cương; } |Bản chất; Du kích; Dân quân tự vệ; Truyền thống; Đề cương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377805. Tài liệu giáo dục dân quân, du kích và tự vệ thủ đô năm 1965: Đề cương dự thảo. Bài 4: Sự nghiệp chống Mỹ cứu nước của toàn Đảng, toàn dân ta và nhiệm vụ của dân quân, du kích và tự vệ thủ đô.- H.: Phòng chính trị Bộ tư lệnh Thủ đô, 1965.- 23tr; 19cm. Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Nêu rõ âm mưu và thủ đoạn của đế quốc Mỹ. Xác định sự nghiệp đấu tranh chống Mỹ cứu nước của Đảng và nhân dân. Đề ra nhiệm vụ của dân quân, du kích và tự vệ thủ đô trong tình hình mới {Du kích; Dân quân tự vệ; Kháng chiến chống Mỹ; Đảng lao động Việt Nam; Đề cương; } |Du kích; Dân quân tự vệ; Kháng chiến chống Mỹ; Đảng lao động Việt Nam; Đề cương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1403771. NGUYỄN DU Kim vân Kiều: Bản dịch và những lời chú thích mới của Đỗ Nam Cư-Sĩ/ Nguyễn Du; Đỗ Nam Cư-Sĩ dịch, chú thích.- H.: Ngày Mai, 1948.- 151tr: tranh vẽ; 19cm. {Truyện thơ; Việt Nam; Văn học trung đại; } |Truyện thơ; Việt Nam; Văn học trung đại; | [Vai trò: Đỗ Nam Cư-Sĩ; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |