1754024. LÊ, CÔNG THÀNH Lý thuyết độ phức tạp tính toán/ Lê Công Thành.- Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2013.- 372 tr.: hình vẽ; 24 cm. Đầu trang tên sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Bộ sách đại học và sau đại học Thư mục tham khảo: tr. 259 - 362 ISBN: 9786049131141 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về lí thuyết độ phức tạp tính toán, nghiên cứu máy Turing các biến thể chính của nó, khảo sát độ phức tạp thời gian, thiết lập trật tự thời gian không gian và giới thiệu những nghiên cứu mà có khả năng mang lại những giải pháp tích cực đối với các vấn đề nảy sinh (Toán tin; ) |Lí thuyết toán tin; Sách chuyên khảo; | DDC: 510.1 /Price: 156000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1370246. SCHWARZENBACH, G. Chuẩn độ phức chất: Chuẩn độ complexon/ G. Schwarzenbach, H. Flaschka ; Đào Hữu Vinh, Lâm Ngọc Thụ dịch.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1979.- 284tr; 27cm. Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết về tạo phức, chuẩn độ comlexon, chất che, chất chỉ thị kim loại. Các phương pháp hoá lý chỉ thị điểm tương đương, độ chuẩn xác, độ chọn lọc. Các phương pháp chuẩn độ và xác định đối với một số chất cụ thể như:liti, natri, nhôm, titan... {Hoá Lý; kim loại; phương pháp chuẩn độ; phức chất; } |Hoá Lý; kim loại; phương pháp chuẩn độ; phức chất; | [Vai trò: Flaschka, H.; Lâm Ngọc Thụ; Đào Hữu Vinh; ] /Price: 2,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1174387. VŨ ĐÌNH HOÀ Thuật toán và độ phức tạp thuật toán/ Vũ Đình Hoà, Đỗ Trung Kiên.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 143tr.: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 143 Tóm tắt: Giới thiệu về thuật toán và độ phức tạp. Chia để trị, quy hoạch động. Thuật toán tham lam. Các thuật toán đồ thị cơ bản (Thuật toán; ) [Vai trò: Đỗ Trung Kiên; ] DDC: 518 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1614071. TRẦN, ĐAN THƯ Nghiên cứu một số bộ lọc kỹ thuật số ứng dụng trong lọc ảnh và đánh giá độ phức tạp của thuật toán: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Giải tích. Mã số: 60.46.01/ Trần Đan Thư, Đỗ Văn Hùng (hướng dẫn).- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2003.- 61 tr.; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Cần Thơ. |Bộ lọc kỹ thuật số; Luận văn; Lọc ảnh; Thuật toán; Toán học; | [Vai trò: Đỗ, Văn Hùng; ] DDC: 518 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1648660. G SCHWARZENBACH Chuẩn độ phức chất= Chuẩn độ Complexon/ G Schwarzenbach, Đào Hữu Vinh.- Hà Nội: KHKT, 1979; 287tr.. (volumetric analysis; ) |Hóa học phân tích; | [Vai trò: Đào Hữu Vinh; ] DDC: 544 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1747973. HOÀI PHƯƠNG Nêu cao ý thức, tinh thần và thái độ phục vụ nhân dân/ Hoài Phương.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2016.- 3 tr.: hình ảnh Tóm tắt: Đẩy mạnh triển khai học tập và làm theo Bác, Đảng ủy xã An Long, huyện Phú Giáo đã thực hiện nhiều việc làm cụ thể, thiết thực, tạo sự chuyển biến trong nhận thức và hành động trong đội ngũ cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức trên địa bàn nhằm nêu cao ý thức, tinh thần, thái độ phục vụ nhân dân; nâng cao hiệu quả công việc hàng ngày; từ đó tạo niềm tin yêu của nhân dân đối với cán bộ, công chức trong xã (Học tập; Đảng bộ tỉnh Bình Dương; ) |Làm theo Bác; Phục vụ; Nhân dân; Phú Giáo - Bình Dương; | DDC: 324.2597070959774 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1759014. Trung tâm y tế Dầu Tiếng nêu cao tinh thần, thái độ phục vụ người bệnh/ Sỹ Hoàng.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2005 Nguồn: tr.7 Tóm tắt: Trung tâm y tế Dầu Tiếng với việc chăm sóc sức khoẻ và phục vụ người bệnh. |Y tế; Sức khoẻ; Dầu Tiếng; | [Vai trò: Sỹ Hoàng; ] DDC: ĐC.61 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1601919. TRẦN ĐỨC THANH Cơ sở khoa học trong việc thành lập các bản đồ phục vụ quy hoạch phát triển du lịch cấp tỉnh (lấy ví dụ ở Ninh Bình): Luận án phó tiến sĩ khoa học địa lí- địa chất: Chuyên ngành Địa lý kinh tế và chính trị/ Trần Đức Thanh; Vũ Tuấn Cảnh, Nguyễn Minh Tuệ hướng dẫn khoa học.- Hà Nội: ,, 1995.- 180tr.: ;; 30cm.- (ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1) (Du lịch; Luận án; Ninh Bình; ) DDC: 915.9739 /Price: vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
992439. THÁI TRUNG KIÊN Lý thuyết độ phức tạp thuật toán: Dùng cho nghiên cứu sinh và học viên cao học ngành cơ sở toán học cho tin học/ B.s.: Thái Trung Kiên (ch.b.), Nguyễn Chí Thành.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2016.- 220tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự Thư mục: tr. 219 ISBN: 9786046707677 Tóm tắt: Trình bày các nội dung liên quan đến lý thuyết độ phúc tạp tính toán: Tính ổn định, độ phức tạp hệ thống, thời gian thực hiện, các rủi ro của hệ thống; đồng thời đề cập đến thuật toán và độ phức tạp như: Thuật toán đệ quy, bài toán luồng trên mạng, các thuật toán trong lý thuyết số, mật mã và độ phức tạp, tính toán song song (Lí thuyết; Thuật toán; ) [Vai trò: Nguyễn Chí Thành; ] DDC: 005.10711 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1059376. LÊ CÔNG THÀNH Lý thuyết độ phức tạp của tính toán/ Lê Công Thành.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2013.- 370tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 359-362 ISBN: 978604913114 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về lí thuyết độ phức tạp tính toán: máy turing, thuật toán, độ phức tạp về thời gian, không gian, tính nan giải... (Toán tin; ) {Lí thuyết tính toán; } |Lí thuyết tính toán; | DDC: 004.0151 /Price: 156000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401031. TRẦN NGHỊ ánh sáng: Tập sáng tác đợt 1 của công nhân thủ đô phục vụ ba xây, ba chống, mỗi người làm việc bằng hai, vì miền Nam ruột thịt/ Trần Nghị, Nguyễn Khoa, Đoàn Trúc Quỳnh...- H.: Sở văn hoá thông tin, 1965.- 89tr : hìnhh vẽ; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các truyện ngắn, thơ châm biếm, bút kí, độc tấu, kịch ngắn viết về đề tài Ba xây Ba chống một người làm việc bằng hai, vì miền Nam ruột thịt {Bút kí; Thơ; Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Bút kí; Thơ; Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Lê Bầu; Nguyễn Khoa; Trần Ngọc Minh; Đoàn Trúc Quỳnh; ] /Price: 0.25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1413637. Chế độ phục vụ của sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam.- H.: Quân đội nhân dân, 1958.- 35tr; 19cm. ĐTTS ghi : Tổng cục chính trị Tóm tắt: Luật qui định chế độ phục vụ của sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam (Gồm 4 chương 48 điều) giải thích những nội dung chính của luật {Chế độ; Phục vụ luật lệ; Quân đội nhân dân; Sĩ quan; } |Chế độ; Phục vụ luật lệ; Quân đội nhân dân; Sĩ quan; | /Price: 250đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |