Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 124 tài liệu với từ khoá Đỗ Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981027. Câu đố Việt Nam tinh tuyển/ Thanh Hải tuyển chọn.- H.: Văn học, 2016.- 166tr.; 16cm.
    Thư mục: tr. 4
    ISBN: 9786046965466
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thanh Hải; ]
DDC: 398.609597 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604648. NGUYỄN, ĐỨC VŨ
    Phân tích bảng số liệu, vẽ biểu đồ, lược đồ Việt Nam, đọc Atlat địa lí/ Nguyễn Đức Vũ.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Đại học Quốc gia, 2015.- 202 tr.; 24 cm..
    ISBN: 9786046230922
|Atlat; Biểu đồ; Bảng số liệu; Lược đồ; Phân tích; Việt Nam; Địa lý; |
DDC: 912.597 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học985176. VÂN ANH
    999 câu đố Việt Nam/ Vân Anh s.t., b.s..- Tái bản lần 1.- H.: Dân trí ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2016.- 195tr.; 21cm.
    ISBN: 9786048825577
    Tóm tắt: Giới thiệu 999 câu đố Việt Nam về các chủ đề như: Loài vật, loài cây, hoa, củ, quả, học tập, đồ vật, chữ, địa danh, hiện tượng tự nhiên, nhân vật lịch sử và câu đố về ăn uống...
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.609597 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1005977. NGUYỄN HUY THỤC
    Sự cáo chung của chế độ Việt Nam cộng hoà/ Nguyễn Huy Thục.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Công an nhân dân, 2015.- 367tr.; 21cm.
    ISBN: 9786047204380
    Tóm tắt: Kể lại các sự kiện lịch sử bắt đầu từ Hội nghị Paris năm 1972, khi đế quốc Mỹ, khi đó buộc phải ký vào hiệp định cam kết chấm dứt chiến tranh, rút toàn bộ quân Mỹ và đồng minh ra khỏi miền Nam Việt Nam
(Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử; Tổng tấn công mùa xuân 1975; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.7043 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259260. ĐỖ QUANG HƯNG
    Công hội Đỏ Việt Nam/ Đỗ Quang Hưng.- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Lao động, 2004.- 469tr.; 19cm.
    Phụ lục: tr. 258-469
    Tóm tắt: Lịch sử hình thành, hoạt động của các tổ chức công đoàn cách mạng đầu tiên ở Việt Nam (Công hội đỏ) từ những năm 1929 đến 1935, đặc biệt mô tả những đặc điểm, sự kiện chủ yếu, vị thế của tổ chức này đối với giai cấp công nhân lao động nước ta trong cao trào cách mạng 1930 - 1931, Xô viết Nghệ Tĩnh và những năm thoái trào cách mạng
(Công hội Đỏ; Lịch sử; ) [Việt Nam; ]
DDC: 331.809597 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557456. Câu đố Việt Nam. T.1.- H.: Nxb.Thanh niên, 2009.- 119tr; 19cm.
    Tóm tắt: Văn học dân gian Việt Nam
{Câu đố; Văn học Việt Nam; Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; } |Câu đố; Văn học Việt Nam; Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Thuý Quỳnh; ]
DDC: 398.609597 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557145. 1008 câu đố Việt Nam chọn lọc/ Đức Long sưu tầm, tuyển chọn.- H.: Văn hóa Thông tin, 2007.- 227tr; 19cm.
    Tóm tắt: Văn học dân gian Việt Nam
{Câu đố; Văn học dân gian Việt Nam; } |Câu đố; Văn học dân gian Việt Nam; | [Vai trò: Đức Long; ]
DDC: 398.6 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1151815. NGUYỄN ĐĂNG VINH
    Kinh đô Việt Nam xưa và nay/ Nguyễn Đăng Vinh, Nguyễn Đăng Quang.- H.: Lao động, 2008.- 310tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những giá trị kiến trúc, lịch sử văn hoá đặc sắc với dấu ấn của những triều đại phong kiến, những cá nhân có ảnh hưởng sâu sắc đến lịch sử của những kinh đô Việt Nam từ cố đô Hoa Lư đến Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội
(Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; Lịch sử; Thủ đô; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Đăng Quang; ]
DDC: 959.7 /Price: 46800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1283345. Câu đố Việt Nam.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 235tr : minh hoạ; 18cm.
{Câu đố; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Câu đố; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: KV8 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209382. NINH VIẾT GIAO
    Câu đố Việt Nam/ B.s: Ninh Viết Giao.- H.: Văn hoá dân tộc, 2000.- tr; 19cm.
{Câu đố; Việt Nam; Văn học dân gian; } |Câu đố; Việt Nam; Văn học dân gian; |
DDC: 398.6809597 /Price: 11.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1349122. NINH VIẾT GIAO
    Câu đố Việt Nam/ Sưu tập và biên soạn: Ninh Viết Giao.- In lần thứ 2.- H.: Khoa học xã hội, 1990.- 336tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học dân gian; câu đố; } |Việt Nam; Văn học dân gian; câu đố; |
/Price: 2100c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358664. NGUYỄN VĂN TRUNG
    Câu đố Việt Nam/ Nguyễn Văn Trung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Tp. Hồ Chí Minh, 1986.- 492tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học dân gia; câu đố; } |Việt Nam; Văn học dân gia; câu đố; |
DDC: 398.609597 /Price: 47đ00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học875201. Câu đố Việt Nam/ Ngọc Hà tuyển chọn.- H.: Văn học, 2021.- 234tr.: tranh vẽ; 18cm.
    Phụ lục: tr. 216-234
    ISBN: 9786043235432
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngọc Hà; ]
DDC: 398.609597 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học887146. NGỌC MAI
    Câu đố Việt Nam/ Ngọc Mai s.t., b.s..- H.: Thanh niên, 2020.- 143tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049951107
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.609597 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1056526. KIM DUNG
    Kinh đô Việt Nam xưa và nay/ B.s.: Kim Dung, Huyền Anh.- H.: Khoa học xã hội, 2013.- 307tr.; 21cm.- (Tìm trong sử Việt)
    Thư mục: tr. 302-306
    Tóm tắt: Giới thiệu những kinh đô còn lưu lại tương đối rõ nét và dấu ấn sâu đậm trong đời sống chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội Việt Nam: kinh đô Cổ Loa; kinh đô Hoa Lư; thành nhà Hồ và Lam Kinh - Thanh Hoá; từ kinh đô Bàn của người Champa đến thành hoàng đế của vua Nguyễn Nhạc; kinh đô Huế; Thăng long - Hà Nội
(Kinh đô; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Huyền Anh; ]
DDC: 959.7 /Price: 77000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1181801. Câu đố Việt Nam/ Mai Thu tuyển chọn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2006.- 139tr.: hình vẽ; 18cm.
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Mai Thu; ]
DDC: 398.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516934. HỮU ÁI
    Câu đố Việt Nam/ Hữu Ái - Mai Uyên tuyển soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2005.- 303tr.; 19cm.
[Vai trò: Mai Uyên; ]
DDC: 398.609597 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553397. Câu đố Việt Nam/ Thúy Quỳnh biên soạn.- H.: Nxb.Thanh niên, 2009.- 119tr; 19cm.

DDC: 398.609597 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276682. NGUYỄN THỊ HUẾ
    Câu đố Việt Nam/ St, b.s: Nguyễn Thị Huế, Trần Thị An.- H.: Văn hoá dân tộc, 1997.- 267tr; 15cm.
{Văn học dân gian; câu đố; việt nam; } |Văn học dân gian; câu đố; việt nam; | [Vai trò: Trần Thị An; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1484374. Sách đỏ Việt Nam: Phần Thực vật.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1996.- 480tr.: hình ảnh; 27cm..
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ Khoa học công nghệ và môi trường
    Tóm tắt: Mô tả hình dáng, đặc điểm, sinh học, nơi sống, sinh thái, phân bố, giá trị, tình trạng sinh tồn của 356 loại cây ở Việt Nam (có đề nghị biện pháp bảo vệ cho từng loại cây)
{Việt Nam; bảo vệ môi trường; Động vật; } |Việt Nam; bảo vệ môi trường; Động vật; |
DDC: 580.597 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.