1015202. NGUYỄN DU Truyện Kiều: Bản Nôm Tự Đức thứ 19 (1866)/ Nguyễn Du ; Phiên âm, khảo đính: Thế Anh.- H.: Văn học, 2015.- 311tr.; 24cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Nôm ISBN: 9786046966838 (Văn học cận đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thế Anh; ] DDC: 895.92212 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1091492. KHÁNH LINH Phát hiện và điều trị bệnh đục thuỷ tinh thể/ Khánh Linh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 167tr.; 21cm.- (Y học thường thức) ISBN: 126766 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu tạo, chức năng, cơ chế phát bệnh đục thuỷ tinh thể; phương pháp chẩn đoán, chữa trị, phương thức sinh hoạt, chế độ ăn uống, luyện tập, vận động, cách chăm sóc bệnh nhân đục thuỷ tinh thể trước và sau phẫu thuật, cũng như các biến chứng của bệnh (Chẩn đoán; Điều trị; Đục thuỷ tinh thể; ) DDC: 617.7 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1532523. Tên trùm mật vụ phát xít Đức thú nhận: tự thuật của tướng phát xít Đức Sê-len-Béc/ Nguyễn Đĩnh, Hà Tiến Thăng dịch.- H.: Công an nhân dân, 1984.- 3tập; 19cm. /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1585335. THÁI NHIÊN Tri thức bách khoa hỏi đáp phòng chữa đục thuỷ tinh thể/ Thái Nhiên, Phạm Viết Dự: biên soạn.- Thanh Hoá: Nxb.Thanh Hoá, 2008.- 207tr; 18cm. {Hỏi đáp; Nhãn Khoa; Đục thuỷ tinh thể; } |Hỏi đáp; Nhãn Khoa; Đục thuỷ tinh thể; | [Vai trò: Phạm Viết Dự; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1516221. THÁI NHIÊN 120 câu hỏi phòng chữa đục thủy tinh thể/ Thái Nhiên biên soạn.- H.: Từ điển bách khoa, 2007.- 279tr.; 19cm. Tóm tắt: Sách được trình bày dưới dạng hỏi đáp để trả lời các vấn đề nguyên nhân gây bệnh, đặc trưng hình thái, cơ thể phát sinh, phát triển bệnh, phương pháp, chẩn đoán điều trị, biện pháp dự phòng và bảo vệ một cách đơn giản, dễ hiểu với đại chúng {Y học; Đục thủy tinh thể; } |Y học; Đục thủy tinh thể; | DDC: 617.7 /Price: 31000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1559654. Thành hoàng làng dòng họ Đặng ở Việt Nam: Đặng Văn Lộc chủ biên; Đặng Đức Thư, Đặng Ngọc Thanh, Đặng Đình Quang, Đặng Trần Lưu biên soạn. T.1.- H.: Nxb.Văn hóa dân tộc, 2005.- 254tr; 19cm. Tóm tắt: Cung cấp các thông tin tư liệu và công lao của các vị Thành hoàng làng họ Đặng đang được thờ phụng ở khắp các địa phương trong cả nước {Họ Đặng; Thành hoàng làng; Thần tích; Việt Nam; Văn hóa dân gian Việt Nam; Địa chí; } |Họ Đặng; Thành hoàng làng; Thần tích; Việt Nam; Văn hóa dân gian Việt Nam; Địa chí; | [Vai trò: Đặng Ngọc Thanh; Đặng Trần Lưu; Đặng Văn Lộc; Đặng Đình Quang; Đặng Đức Thư; ] DDC: 398.09597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564789. Tên trùm mật vụ phát xít Đức thú nhận/ Nguyễn Đích, Hà Tiến Thăng dịch.- H.: Công an nhân dân, 1984.- 169tr; 19cm. Tự thuật của tướng phát xít Đức Sê-Len-Béc {Văn học; Văn học Đức; ký sự; văn học nước ngoài; } |Văn học; Văn học Đức; ký sự; văn học nước ngoài; | /Price: 10300c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565662. Tên trùm mật vụ phát xít Đức thú nhận: Tự thuật của tướng phát xít Đức Sêlenbéc/ Nguyễn Đính, Hà Tiến Thăng dịch.- H.: Công an nhân dân, 1984.- 277tr; 19cm. {Văn học; hồi ký; tự thuật; văn học nước ngoài; Đức; } |Văn học; hồi ký; tự thuật; văn học nước ngoài; Đức; | /Price: 30đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1532442. Tên trùm mật vụ phát xít Đức thú nhận: tự thuật của tướng phát xít Đức Sê-Len-Béc. T.3/ Nguyễn Đĩnh, Hà Tiến Thăng dịch.- In lần thứ hai.- H.: Công an nhân dân, 1984.- 159tr; 19cm. {Văn học Đức; } |Văn học Đức; | [Vai trò: Hà Tiến Thăng; Nguyễn Đĩnh; ] DDC: 830 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1565301. Tên trùm mật vụ phát xít Đức thú nhận: Tự thuật của tướng phát xít Đức Sê Len Béc/ Nguyễn Đình,Hà Tiến Thăng dịch.- H.: Công an nhân dân, 1983.- 223tr; 19cm. {Văn học; hồi ký; tự thuật; văn học nước ngoài; Đức; } |Văn học; hồi ký; tự thuật; văn học nước ngoài; Đức; | /Price: 10300c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566090. Đại nam thực lục: Chính biên Đệ tứ kỷ VI.Tự Đức thứ 23 (1870) đến năm 26 (1873)/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 371tr; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam thời Nguyễn (1870-1873) {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ] DDC: 959.7029 /Price: 1đ45 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1131477. BÙI VÂN ANH Hỏi đáp về bệnh đục thuỷ tinh thể/ Bùi Vân Anh.- H.: Y học, 2009.- 71tr.: ảnh; 19cm.- (Hãy là bác sĩ của chính mình) Tóm tắt: Một số kiến thức về bệnh đục thuỷ tinh thể. Phương pháp khám, chẩn đoán, điều trị bệnh cũng như chăm sóc sau mổ đục thuỷ tinh thể (Đục thuỷ tinh thể; ) DDC: 617.7 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1641989. DƯƠNG, MINH HÀO Đức thư: Tố chất của người lãnh đạo/ Dương Minh Hào (Chủ biên).- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh niên, 2012.- 513 tr.; 2012. Tóm tắt: Cuốn Đức thư này sẽ là cẩm nang hướng dẫn cho bạn từng bước hoàn thiện mình từ việc tuyên truyền, chỉ đạo, lãnh đạo cấp dưới, cho đến việc đàm phán thỏa thuận với đối tác, đón tiễn khách của cơ quan..., tất cả đều là bài học bổ ích để học tập và rèn luyện bản thân thành người lãnh đạo. (Conduct of life; Leadership; Psychology, applied; Lãnh đạo; Quà tặng cuộc sống; ) |Bí quyết thành công; Nhà lãnh đạo; | DDC: 158.1 /Price: 110000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610557. SÊLENBÉC Tên trùm mật vụ phát xít Đức thú nhận: Trọn bộ 3 tập- Tự thuật của tường phát xít Đức Sêlenbéc. T.1/ Sêlenbéc; Nguyễn Đĩnh, Hà Tiến Thăng dịch.- In lần thứ 2.- H.: Công an nhân dân, 1984.- 159 tr.; 19 cm.. (Hồi ký; Văn học hiện đại; ) |Tình báo; Đức; | [Vai trò: Hà Tiến Thăng; Nguyễn Đĩnh; ] DDC: 838 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1610393. SÊLENBÉC Tên trùm mật vụ phát xít Đức thú nhận: Trọn bộ 3 tập- Tự thuật của tường phát xít Đức Sêlenbéc. T.2/ Sêlenbéc; Nguyễn Đĩnh, Hà Tiến Thăng dịch.- In lần thứ 2.- H.: Công an nhân dân, 1984.- 214 tr.; 19 cm.. (Hồi ký; Văn học hiện đại; ) |Tình báo; Đức; | [Vai trò: Hà Tiến Thăng; Nguyễn Đĩnh; ] DDC: 838 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1610556. SÊ-LEM-BÉC Tên trùm mật vụ Phát-Xít Đức thù nhận: Tự thuật của tướng Pháp-Xít Đức Sê-Len-Béc. T.3/ Sê-lem-béc; Nguyễn Đĩnh, Hà Tiến Thắng dịch.- H.: Công an nhân dân, 1984.- 169 tr.; 19 cm.. |Tự thuật; Văn học hiện đại; Đức; | [Vai trò: Hà Tiến Thắng; Nguyễn Đĩnh; ] DDC: 838 /Price: 2300 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1675358. SELENBERG Tên trùm mật vụ phát xít Đức thú nhận: T1/ Selenberg.- Hà Nội: Công an nhân dân, 1983; 159tr.. (german literature ( vietnamese ); ) |Truyện tình báo; | DDC: 833.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1461473. NGUYỄN DU Truyện Kiều: Bản Nôm Tự Đức thứ 19 Liễu Văn Đường - 1866/ Nguyễn Du ; Thế Anh phiên âm, khảo đính.- H.: Văn học, 2010.- 295tr; 24cm. Phụ lục: tr. 272-293. - Thư mục: tr. 294-295 Tóm tắt: Giới thiệu bản Kiều Nôm do Liễu Văn Đường tàng bản in năm Tự Đức thứ 19 (1866) cùng phần phiên âm và khảo đính (Văn học cận đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thế Anh; ] DDC: 895.92212 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1602544. ALEXANDER, LLOYD Biên niên sử xứ Prydain- Đức thượng hoàng: Truyện dài. T.5/ Lloyd Alexander; Lê Minh Đức dịch..- Hà Nội:: Hội Nhà văn,, 2007.- 393tr.: ;; 20cm. (Mĩ; Truyện; Văn học hiện đại; ) [Vai trò: Lê Minh Đức; ] DDC: 813 /Price: 54000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1530593. Lịch sử và nhân chứng / Hoài Giao; Rạng đông / Nguyễn Đức Thuyết: tập kịch thử nghiệm sân khấu về hình tượng Bác Hồ.- H.: Hội nghệ sĩ sân khấu Việt Nam, 1984.- 243tr; 19cm. {kịch; văn học Việt Nam; } |kịch; văn học Việt Nam; | [Vai trò: Hoài Giao; Nguyễn Đức Thuyết; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |