Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá Đức Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555697. Cẩm nang đàm thoại Đức Việt/ Nguyễn Bách biên soạn.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 324tr; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 5000 câu, từ thông dụng trong đàm thoại tiếng Đức
{Cẩm nang; Hội thoại; Ngôn ngữ; Tiếng Đức; } |Cẩm nang; Hội thoại; Ngôn ngữ; Tiếng Đức; | [Vai trò: Nguyễn Bách; ]
/Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710205. TR]ƠNG VĂN HÙNG ...[ET AL.]
    Từ điển Đức Việt/ Tr]ơng Văn Hùng ...[et al.]: Trẻ, 1999

DDC: 495.922331 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1632334. Từ điển Đức Việt.- H.: Văn hoá thông tin, 1998.- 324tr; 19cm.
|Ngôn ngữ; Tiếng Đức; Từ điển tiếng Đức; |
/Price: 34.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493050. NGUYỄN VĂN HIỀN
    Đạo đức học và y đức Việt Nam/ Nguyễn Văn Hiền.- H.: Y học, 1992.- 379tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Đại cương vvề đạo đức học, đạo đức, y đức XHCN và lược sử đạo đức y khoa
{y học; Đạo đức; } |y học; Đạo đức; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hiền; ]
/Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1087574. Ngàn năm bái tạ đất Thăng Long: Người Nguyễn Đức viết về Hà Nội/ Nguyễn Đình Chú (ch.b.), Nguyễn Đức Nhật, Nguyễn Đức Việt, Nguyễn Đức Can.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 392tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm thơ, văn, bài dịch, hồi ký của dòng họ Nguyễn Đức viết về Hà Nội nhân dịp kỷ niệm một nghìn năm Thăng Long
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Đình Chú; Nguyễn Đức Can; Nguyễn Đức Nhật; Nguyễn Đức Việt; ]
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1115135. NGUYỄN BÁCH
    Từ điển Đức Việt= Worterbuch Deutsch Vietnamesisch/ B.s.: Nguyễn Bách, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Hữu Đoàn ; Sửa chữa, h.đ: Andreas Reinecke.- H.: Lao động, 2010.- 1310tr.; 16cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 75.000 từ, thành ngữ và ví dụ tiếng Đức trong đời sống và nhiều lĩnh vực xã hội. Các mục từ được sắp xếp theo trật tự chữ cái tiếng Đức
(Tiếng Việt; Tiếng Đức; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Đoàn; Nguyễn Thu Hương; Reinecke, Andreas; ]
DDC: 433 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1306225. NGUYỄN QUANG
    1000=Một nghìn câu hội thoại Đức Việt/ Nguyễn Quang.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa.- H.: Nxb. Hà Nội, 2002.- 123tr; 15cm.
{Hội thoại; Sách tự học; Tiếng Đức; } |Hội thoại; Sách tự học; Tiếng Đức; |
/Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1412176. HỒ THẰNG
    Sản xuất sức sản và quan hệ sản xuất: Trích dịch trong quan điểm cơ bản về duy vật lịch sử do Hồ Thằng - Vu Quang Viễn và Vương Huệ Đức viết và sửa lại/ Hồ Thằng, Vu Quang Viễn, Vương Huệ Đức.- H.: Tổng cục chính trị quân đội nhân dân Việt Nam, 1955.- 30tr; 19cm.- (Tài liệu tham khảo của cán bộ)
    Tóm tắt: Tập bài giảng về sản xuất và ba đặc điểm của sản xuất của các tác giả Trung Quốc: Lao động sáng tạo thế giới. Sức sản xuất. Quan hệ sản xuất. Tác dụng của sức sản xuất trong sự phát triển của sản xuất...
{Quan hệ sản xuất; Sản xuất; Tài liệu tham khảo; } |Quan hệ sản xuất; Sản xuất; Tài liệu tham khảo; | [Vai trò: Vu Quang Viễn; Vương Huệ Đức; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.