1553539. Lịch sử Bưu điện Hải Dương: 1930 - 2000.- H.: Nxb.Bưu điện, 2001.- 267tr; 19cm. Tóm tắt: Sơ lược lịch sử 70 năm xây dựng và trưởng thành của Bưu điện tỉnh Hải Dương {Hải Dương; lịch sử Bưu điện; Địa chí; } |Hải Dương; lịch sử Bưu điện; Địa chí; | DDC: 383 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1562871. Bưu điện Hải Hưng 50 năm phát triển: 1945-1995.- Hải Hưng.: Bưu điện Hải Hưng xb., 1995.- 27tr: Ảnh minh hoạ; 25cm. Tóm tắt: Ghi lại quá trình 50 năm xây dựng và trưởng thành của Bưu điện tỉnh Hải Hưng (1945 - 1995) {1945 - 1995; Bưu điện; Hải Hưng; Lịch sử; Địa chí; } |1945 - 1995; Bưu điện; Hải Hưng; Lịch sử; Địa chí; | DDC: 383 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1354436. Lịch sử ngành Bưu điện Hải Phòng. T.1: (1925-1975).- Hải Phòng: Knxb, 1990.- 19cm Trên đầu trang tên sách ghi: Bưu điện thành phố Hải Phòng Tóm tắt: Những hoạt động giao thông liên lạc và những chiến công tiêu biểu của chiến sĩ giao liên - bưu điện Hải Phòng qua 2 cuộc kháng chiến chống Pháp và Mỹ {Bưu điện; Hải Phòng; Lịch sử; } |Bưu điện; Hải Phòng; Lịch sử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1698094. TẠ VĂN HÙNG Từ điển hải dương học= The English - Vietnamese dictionary of oceanography/ Tạ Văn Hùng, Trần Thế San.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1998; 239tr.. Giải thích - Minh họa Tóm tắt: Sách gồm 850 mục từ thông dụng, nhiều nhất là về động vật và thực vật biển, ngoài ra còn có thêm một số mục từ về giao thông hàng hải, khí tượng thủy văn, khai thác thủy sản... (oceanography - terminology; ) |Thuật ngữ hải dương học; | [Vai trò: Trần Thế San; ] DDC: 551.4603 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649612. TẠ VĂN HÙNG Từ điển hải dương học Anh - Việt/ Tạ Văn Hùng, Trần Thế Sang.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1998; 239tr.. (ocean - dictionaries; ) |Hải dương học; Từ điển hải dương học; | [Vai trò: Trần Thế Sang; ] DDC: 551.4603 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1487310. TẠ VĂN HÙNG Từ điển hải dương học Anh - Việt (giải thích - minh họa)/ Tạ Văn Hùng, Trần Thế San.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1998.- 239tr.; 18cm.. {Anh - Việt; Hải dương học; Từ điển; } |Anh - Việt; Hải dương học; Từ điển; | [Vai trò: Trần Thế San; Tạ Văn Hùng; ] /Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1628310. Lịch sử bưu điện Hải Phòng(1925-1995)/ Nguyễn Tuấn Sinh (chủ biên),Thế Bỉnh,Hoài Thanh....- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1995.- 133tr; 19cm. Tóm tắt: Sự ra đời,phát triển,những cống híen của ngành bưu điện cho sự nghiệp xây dựng và phát triển thành phố Hải Phòng(1925-1995) |Bưu chính; Bưu địên Hải Phòng(1925-1995); Thông tin vô tuyến; Điện báo; Địên thoại; | [Vai trò: Hoài Thanh; Hoàng công nhiên; Lê Văn Đạt; Nguyễn Tuấn Sinh; Thế Bỉnh; Đoàn Trường Sơn; ] /Price: 10.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1626415. Điện Hải Phòng: Tập ảnh.- Hải Phòng: Sở điện lực, 1990.- 22tr; 27cm. |Hải Phòng; Ngành năng lượng; Điện; | /Price: 1.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1623701. Nội quy tạm thời về tổ chức và hoạt động của Sở quản lý và phân phối điện Hải Phòng.- Hải Phòng, 1980.- 59tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Công ty điện lực Miền Bắc |Nội quy; Điện lực Hải Phòng; Điện lực Việt Nam; | /Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1624500. Nội quy tạm thời về tổ chức và hoạt động của sở Quản lý và phân phối điện Hải Phòng.- Hải Phòng: Xí nghiệp in Hải Phòng, 1980.- 59tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Công ty điện lực miền bắc |Hải Phòng; Quản lý phân phối; Tổ chức hoạt động; Điện lực; | /Price: 1.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
852061. 20 năm Nhiệt điện Hải Phòng chung tay thắp sáng.- H.: Công Thương, 2022.- 113 tr.: minh hoạ; 21x28 cm. Ngoài bìa sách ghi: Công ty cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng ISBN: 9786043623222 Tóm tắt: Ghi lại chặng đường 20 xây dựng và phát triển của Công ty cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng với những câu chuyện, hồi ức của các thế hệ cán bộ công nhân viên, người lao động; với những con số ấn tượng, những khoảnh khắc không thể quên... (2002-2022; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] DDC: 333.79320959735 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
858977. KARIM KATTAN Cung điện hai ngọn đồi: Tiểu thuyết ; Giải thưởng Năm châu lục Pháp ngữ 2021/ Karim Kattan ; Trần Văn Công dịch.- H.: Văn học, 2022.- 310 tr.; 21 cm. ISBN: 9786049991318 (Văn học hiện đại; ) [Palestin; ] [Vai trò: Trần Văn Công; ] DDC: 843.92 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
897316. Hành vi người tiêu dùng - Từ lý thuyết tới thực tế: Trường hợp phát triển xe điện hai bánh tại thành phố Hà Nội/ Trịnh Thu Thuỷ (ch.b.), Phạm Thị Thanh Hồng, Nguyễn Thị Bích Nguyệt....- H.: Bách khoa Hà Nội, 2020.- 227tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 177-184. - Phụ lục: tr. 185-227 ISBN: 9786049982828 Tóm tắt: Nghiên cứu thị trường xe điện hai bánh tại Việt Nam và các yếu tố ảnh hưởng; lý thuyết hành vi người tiêu dùng và các yếu tố tác động; các yếu tố tác động tời hành vi người tiêu dùng đối với xe điện hai bánh; kết quả nghiên cứu tại thành phố Hà Nội (Hành vi; Người tiêu dùng; ) [Hà Nội; ] {Xe điện hai bánh; } |Xe điện hai bánh; | [Vai trò: Nguyễn Thị Bích Nguyệt; Nguyễn Đức Trọng; Phạm Thị Thanh Hồng; Trịnh Thu Thuỷ; Đoàn Thu Trang; ] DDC: 388.4132230959731 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
885027. NGUYỄN QUANG TRUNG TIẾN Thành Điện Hải: Lịch sử kiến trúc và vai trò trong cuộc chiến chống Tây xâm ở Đà Nẵng (1858-1860)= Dien Hai citadel: Architecture history and its role in the battle against western invasion in Da Nang in 1858-1860/ Nguyễn Quang Trung Tiến, Huỳnh Đình Quốc Thiện.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2020.- 387tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 372-377 ISBN: 9786048446758 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử xây dựng và kiến trúc thành Điện Hải dưới các triều vua nhà Nguyễn; vai trò của thành Điện Hải trong cuộc chiến đấu chống liên quân Pháp - Tây Ban Nha xâm lược ở Đà Nẵng (1858 - 1860) (1858-1860; Di tích lịch sử; Kiến trúc; Lịch sử; ) [Đà Nẵng; ] {Thành Điện Hải; } |Thành Điện Hải; | [Vai trò: Huỳnh Đình Quốc Thiện; ] DDC: 959.751 /Price: 259000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1259130. TẠ VĂN HÙNG Từ điển hải dương học tiếng Anh - Việt/ Tạ Văn Hùng, Trần Thế San.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1998.- 239tr : minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: Những từ thông dụng về động vật, thực vật biển và một số từ về giao thông hàng hải, khí tượng thuỷ văn, khai thác thuỷ sản được sắp xếp theo vần chữ cái {Từ điển; hải dương học; thực vật; tiếng Anh; tiếng Việt; động vật; } |Từ điển; hải dương học; thực vật; tiếng Anh; tiếng Việt; động vật; | [Vai trò: Trần Thế San; ] /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1327218. Bưu điện Hải Phòng 50 năm xây dựng và phát triển (1945-1995): Những hình ảnh lịch sử.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1995.- 55tr : ảnh; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu những sự kiện lịch sử của các thế hệ ghi bằng hình ảnh trong quá trình xây dựng và trưởng thành của ngành Bưu điện Hải Phòng giai đoạn 1945 - 1995 {Bưu điện; Hải Phòng; Việt Nam; giai đoạn 1945 - 1995; địa phương chí; } |Bưu điện; Hải Phòng; Việt Nam; giai đoạn 1945 - 1995; địa phương chí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1327224. NGUYỄN TUẤN SINH Lịch sử Bưu điện Hải Phòng (1925-1995)/ Nguyễn Tuấn Sinh chủ biên.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1995.- 134tr : ảnh tư liệu; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu những sự kiện lịch sử của Bưu điện Hải Phòng từ 1925 - 1995, quá trình xây dựng, trưởng thành và thành tích đạt được và nhiệm vụ hiện nay {Bưu điện; Hải Phòng; giai đoạn 1925 - 1995; lịch sử bưu điện; } |Bưu điện; Hải Phòng; giai đoạn 1925 - 1995; lịch sử bưu điện; | [Vai trò: Hoài Thanh; Thế Bỉnh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |