938276. LÊ THỊ HẰNG NGA Quan hệ Ấn Độ - Hoa Kỳ (1947-1991)/ Lê Thị Hằng Nga.- H.: Chính trị Quốc gia, 2018.- 227tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 201-218. - Phụ lục: tr. 219-225 ISBN: 9786045738078 Tóm tắt: Trình bày về quan hệ Ấn Độ - Hoa Kỳ giai đoạn 1947-1991: Những nhân tố tác động; quan hệ trong lĩnh vực chính trị - ngoại giao - quốc phòng - kinh tế - văn hoá - giáo dục - khoa học kỹ thuật; một số nhận xét và gợi ý cho Việt Nam (1947-1991; Quan hệ quốc tế; ) [Mỹ; Ấn Độ; ] DDC: 327.54073 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1345556. NGUYỄN VĂN LONG 30=ba mươi năm trường sĩ quan lục quân 2 (1961-1991)/ Người viết: Nguyễn Văn Long, Nguyễn Văn Troan và cộng tác.- H.: Quân đội nhân dân, 1991.- 184tr : chân dung, sơ đồ; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử trường sỹ quan lục quân 2; Thành tích xây dựng, phấn đấu của tập thể cán bộ chiến sĩ, học viên giáo viên nhà trường trong 30 năm về chất lượng đào tạo cán bộ, đáp ứng nhiệm vụ cách mạng, huấn luyện cho biên giới Tây Nam, biên giới phía Bắc và làm nhiệm vụ quốc tế {Lực lượng vũ trang; Việt Nam; trường sỹ quan lục quân 2; } |Lực lượng vũ trang; Việt Nam; trường sỹ quan lục quân 2; | [Vai trò: Nguyễn Văn Troan; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1561163. Thư mục sử học: Kỷ niệm 35 năm thành lập khoa Lịch sử (1956-1991).- H.: Khoa Lịch sử xb., 1991.- 185tr; 19cm. Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội Tóm tắt: Tập hợp danh mục tài liệu bao gồm các công trình nghiên cứu của cán bộ khoa Lịch sử trong suốt 35 năm từ năm 1956 đến năm 1991 {Sử học; Thư mục; Tài liệu; Tổng loại; Địa chí; } |Sử học; Thư mục; Tài liệu; Tổng loại; Địa chí; | DDC: 016.9597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
913965. TRẦN HÙNG MINH PHƯƠNG Vấn đề Campuchia trong quan hệ Việt Nam - ASEAN (1979-1991)/ Trần Hùng Minh Phương.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 176tr.: ảnh; 24cm. Thư mục: tr. 137-148. - Phụ lục: tr. 149-176 ISBN: 9786047368129 Tóm tắt: Trình bày quan hệ Việt Nam - ASEAN giai đoạn 1967 - 1978 và bối cảnh Campuchia. Phân tích vấn đề Campuchia trong quan hệ Việt Nam - ASEAN giai đoạn 1979 - 1985 và giai đoạn 1986 - 1991 (1979-1991; Quan hệ quốc tế; ) [Campuchia; Việt Nam; ] DDC: 327.597059 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1119695. NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN Quan hệ Việt Nam - Liên Xô (1917-1991): Những sự kiện lịch sử/ Nguyễn Thị Hồng Vân.- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 595tr.: ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học Thư mục: tr. 581-591 Tóm tắt: Đề cập đến tổng thể các mối quan hệ giữa hai nước Việt Nam và Liên Xô trên các lĩnh vực: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá, giáo dục từ khi cách mạng tháng 10 Nga thành công (1917) đến khi Liên Xô tan rã (1991) (Quan hệ; Sự kiện lịch sử; ) [Liên Xô; Việt Nam; ] DDC: 959.704 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343459. HỒ THUỶ GIANG Tuyển văn xuôi (1987-1991)/ Hồ Thuỷ Giang, Thanh Lệ Hằng, Vi Hồng, ....- Bắc Thái: Hội Văn nghệ Bắc Thái, 1992.- 152tr; 19cm. {1987-1991; Bắc Thái; Truyện ngắn; Văn học hiện đại; } |1987-1991; Bắc Thái; Truyện ngắn; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Ba Luận; Ma Trường Nguyên; Phạm Mạnh Hùng; Thanh Lệ Hằng; Vi Hồng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1678873. TỔNG CỤC THỐNG KÊ Số liệu thống kê Cộng hòa XHCN Việt Nam (1986-1991): Statistical data of the socialist republic of Viet Nam (1986-1991)/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 1992; 159tr.. (almanacs, vietnamese; economics - statistical methods; vietnam - economic conditions; ) |Niên giám thống kê; Việt Nam - Niên giám thống kê; almanach; | DDC: 330.0212 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1647270. Số liệu thống kê công nghiệp Việt Nam (1976-1991) - Sự phân bố, cơ cấu, qui mô và hiệu quả: VietNam's industrial statistics (1986-1991) - Allocation, structure, scale and efficiency/ Vụ Thống kê.- Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 1992.- 190 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sự phân bố, cơ cấu, qui mô và hiệu quả của Số liệu thống kê công nghiệp Việt Nam ( 1976 - 1991 ) (Almanacs, vietnamese; Vietnam; Economics; ) |Niên giám thống kê công nghiệp; Việt Nam; Economic conditions; 1976 - 1986; Statistical methods; | DDC: 330.0212 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678832. VỤ THỐNG KÊ Số liệu thống kê nông, lâm, ngư nghiệp Việt Nam (1976-1991) các vùng trọng điểm sản xuất hàng hóa/ Vụ thống kê.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 1992; 349tr.. (almanacs, vietnamese; economics - statistical methods; vietnam - economic conditions - 1976 - 1986; ) |Việt Nam - Niên giám thống kê nông nghiệp; almanach; | DDC: 330.0212 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695360. Utrecht revisited: University development cooperation perspectives and constraints (Utrecht University - Agricultural University Wageningen; 14-15 October 1991).- 1st.- Amsterdam, Netherlands: UNESCO, 1991 (universities and colleges - holland; ) |Các tổ chức giáo dục; Đại học nông nghiệp; | DDC: 378 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649646. CHARLES WHITE Carburetors: Repair and service manual (Theory, specification, fault diagnosis, dismanting, repairs, service adjustments, popular fixed-jet carburetor types, 1979-1991)/ Charles White.- 1st.- England: Haynes, 1979; 235p.. ISBN: 185010784X Tóm tắt: The book provides sufficient information to enable the professional mechanic or the home engineer to service, adjust, and diagnose faults on a carburetttor. Part 1 contains advise on basic workshop practice, including safety notes, and should be carefully read. The remainder of the section is about the vehicles covered by the manual, and the abbreviations and terms used. Part 2 is concerned with basic carburettor theory and standard methods of servicing and solving problems. Part 3 deals data and information on the indivdual carburettors (automobiles - fuel systems; carburetors; ) |Động cơ đốt trong; | DDC: 629.2533 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1667243. NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN Quan hệ Việt Nam - Liên Xô (1917-1991) những sự kiện lịch sử/ TS. Nguyễn Thị Hồng Vân.- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 595tr; 21cm. ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Quan hệ Việt Nam - Liên Xô trên các lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa - Giáo dục từ khi cách mạng tháng Mười Nga thành công (1917) đến khi Liên Xô tan rã (1991) |Liên Xô; Lịch sử Việt Nam; Quan hệ ngọai giao; Việt Nam; | /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1480832. Kỷ yếu Hội nghị - Hội thảo đổi mới công tác xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở - khu vực nông thôn đồng bằng và trung du Bắc bộ (Hà Bắc 26-28 tháng 12-1991).- H.: Vụ Văn hóa quần chúng và Thư viện, 1992.- 170tr.; 19cm. Tóm tắt: Nêu lên thực trạng đời sống văn hóa ở cơ sở, đồng thời đề ra biện pháp đổi mới nhằm từng bước dây dựng, thõa mãn nhu cầu hưởng thụ văn hóa cho quần chúng {Bắc bộ; Hội nghị; Kỷ yếu; Văn hóa; cơ sở; trung du; } |Bắc bộ; Hội nghị; Kỷ yếu; Văn hóa; cơ sở; trung du; | /Price: 5.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1628173. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM. BCH ĐẢNG BỘ XÃ AN LƯ - THUỶ NGUYÊN Lịch sử đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã An Lư: (1945-1991)/ Đảng cộng sản Việt Nam. BCH Đảng bộ xã An Lư - Thuỷ Nguyên.- Hải Phòng: Sở Văn hoá Thông tin, 1992.- 71tr+ảnh; 19cm. |Hải Phòng; lịch sử Đảng bộ xã An Lư Thuỷ Nguyên; | [Vai trò: Đảng cộng sản Việt Nam. BCH Đảng bộ xã An Lư - Thuỷ Nguyên; ] /Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1630414. ÚNG CÔNG SN VIT NAM. BCH ÚNG BÔ X AN LỖ - THUÙ NGUYN L ch sờ ũu tranh cch mng cọa úng bô v nh n d n x An Lỗ: (1945-1991)/ úng công sn Vit Nam. BCH úng bô x An Lỗ - Thuù Nguyn.- Hi PhĂng: S¯ Vn ho ThƯng tin, 1992.- 71tr+nh; 19cm. |Hi PhĂng; l ch sờ úng bô x An Lỗ Thuù Nguyn; | [Vai trò: úng công sn Vit Nam. BCH úng bô x An Lỗ - Thuù Nguyn; ] /Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1583272. Số liệu thống kê công nghiệp Việt Nam (1986-1991): Sự phân bố, cơ cấu, qui mô và hiệu quả.- H.: Thống kê, 1992.- 190tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Vụ thống kê Công nghiệp - Tổng cục thống kê Tóm tắt: Ngoài số liệu thống kê của toàn nghành, còn đi sâu giới thiệu các chỉ tiêu phản ánh chất lượng và hiệu quả theo từng qui mô, từng loại hình, lĩnh vực sản xuất công nghiệp khác nhau {1986 - 1991; Công nghiệp; Thống kê; Việt Nam; } |1986 - 1991; Công nghiệp; Thống kê; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1488084. Số liệu thống kê công nghiệp Việt Nam (1986-1991). Sự phân bố, cơ cấu, quy mô và hiệu quả.- H.: Thống kê, 1992.- 190tr.; 19cm.. Tóm tắt: Giới thiệu các chỉ tiêu phản ánh chất lượng, hiệu quả theo từng quy mô, loại hình, lĩnh vực sản xuất công nghiệp {1986-1991; Só liệu; Việt Nam; công nghiệp; cơ cấu; quy mô; thống kê; } |1986-1991; Só liệu; Việt Nam; công nghiệp; cơ cấu; quy mô; thống kê; | /Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1583271. Số liệu thống kê nông, lâm, ngư nghiệp Việt Nam (1976 -1991): Các vùng trọng điểm sản xuất hàng hoá.- H.: Thống kê, 1992.- 349tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Vụ thống kê Nông, Lâm, Ngư nghiệp. Tổng cục thống kê Tóm tắt: Gồm 3 phần: Số liệu nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. Số liệu từ 1976 - 1990 là số liệu chính thức, số liệu 1991 là số liệu sơ bộ {1976-1991; Ngư nghiệp; Nông nghiệp; Thống kê; Việt Nam; lâm Nghiệp; } |1976-1991; Ngư nghiệp; Nông nghiệp; Thống kê; Việt Nam; lâm Nghiệp; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1488428. Số liệu thống kê nông, lâm, ngư nghiệp Việt Nam (1976-1991): Các vùng trọng điểm sản xuất hàng hóa.- H.: Thống kê, 1992.- 349tr.; 19cm.. ĐTTS ghi: Vụ thống kê nông, lâm, ngư nghiệp. Tổng cục thống kê Tóm tắt: Trình bày các số liệu về nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp từ 1976-1991 {1976-1991; Số liệu thống kê; Việt Nam; lâm; ngư nghiệp; nông; } |1976-1991; Số liệu thống kê; Việt Nam; lâm; ngư nghiệp; nông; | /Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1492330. Kế hoạch phát triển kinh tế và xã hội 5 năm lần thứ VI (1988-1991) điều chỉnh của Nam Triều Tiên.- H.: Uỷ ban kế hoạch nhà nước, 1991.- 131tr.; 19cm.. TSNB: Những chuyển hướng chiến lược của nền kinh tế Nam Triều tiên Tóm tắt: Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm lần thứ VI (1988-1991) điều chỉnh và phương hướng sắp tới của Nam Triều Tiên {Kinh tế; Nam Triều Tiên; kế hoạch phát triển; xã hội; } |Kinh tế; Nam Triều Tiên; kế hoạch phát triển; xã hội; | /Price: 3.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |