967486. MACCHIATO Sả chanh ngày hạ/ Macchiato ; Trần Minh Trang dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2017.- 357tr.; 21cm. Tên sách tiếng Trung: 夏日的拧檬草 ISBN: 9786045523766 (Văn học hiện đại; ) [Đài Loan; ] [Vai trò: Trần Minh Trang; ] DDC: 895.136 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1637823. Tuyển tập các quyết định giám đốc thẩm của tòa án nhân dân tối cao về hình sự, dân sự, kinh tế năm (2013-2016): Quyết định số: 698/QĐ-CA ngày 17-10-2016 của chánh án tòa án nhân dân tối cao về việc công bố (04) án lệ áp dụng 01-12-2016/ Vũ Duy Khang (Hệ thống).- Hà Nội: Hồng Đức, 2016.- 470 tr.; 28 cm. ISBN: 9786049495816 Tóm tắt: Giới thiệu các quyết định giám đốc thẩm của tòa án nhân dân tối cao về hình sự, dân sự, kinh tế từ năm 2013 đến năm 2016 và Quyết định số: 698/QĐ-CA ngày 17-10-2016 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc công bố 4 án lệ áp dụng từ ngày 01-12-2016 (Courts; Tòa án; ) |Tố tụng dân sự; Tố tụng hình sự; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Vũ, Duy Khang; ] DDC: 347.59701 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1432728. Các án lệ của hội đồng thẩm phán toàn án nhân dân tối cao: Áp dụng các án lệ trong xét xử kể từ ngày 01-06-2016.Quyết định số 220/QĐ-CA ngày 06 tháng 04 năm 2016 của chánh án toà án nhân dân tối cao về việc công bố án lệ/ Vũ Duy Khang tổng hợp.- H.: Hồng Đức, 2016.- 406 tr; 28 cm. ISBN: 9786049480102 Tóm tắt: Tổng hợp 6 án lệ đã được thông qua và một số bản án quyết định liên quan đến lĩnh vực tố tụng dân sự, hình sự, kinh tế, thương mại... (Pháp luật; Án lệ; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Duy Khang; ] DDC: 340 /Price: 170000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
869923. Khoa học trong quả chanh: 10 thí nghiệm dễ làm và gây sửng sốt : Dành cho các bạn nhỏ mê khám phá/ Cécile Jugla, Jack Guichard ; Phạm Thanh Vân dịch.- H.: Kim Đồng, 2021.- 26tr.: hình vẽ; 22cm. Tên sách tiếng Pháp: La science est dans le citron ISBN: 9786042221771 (Khoa học; Thí nghiệm; ) [Vai trò: Guichard, Jack; Jugla, Cécile; Phạm Thanh Vân; ] DDC: 507.8 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1605743. VŨ, DUY KHANG Các án lệ của Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân tối cao: Áp dụng các án lệ trong xét xử kể từ ngày 01-06-2016. Quyết định số 220/QĐ-CA ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Chánh án toàn án nhân dân tối cao về việc công bố án lệ/ Vũ Duy Khang (tổng hợp).- Hà Nội: Hồng Đức, 2016.- 439 tr.; 28 cm.. ISBN: 9786048691370 |Pháp luật; Quyết định; Thẩm phán; Tòa án; Việt Nam; Án lệ; | DDC: 347.597 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1012797. PHƯƠNG VĂN Bàn tay có hình hoa chanh: Tiểu thuyết kinh dị/ Phương Văn.- Tái bản có sửa chữa.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2015.- 237tr.; 19cm. ISBN: 978604533226 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922334 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1342619. NGÔ QUANG HƯNG Chuyện tình bà chánh án: Tiểu thuyết/ Ngô Quang Hưng.- H.: Phụ nữ, 1992.- 270tr; 19cm. {Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | DDC: 895.9223 /Price: 12.000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1505509. THANH VÂN Gia chánh thực dụng: Các món ăn thuần túy Việt nam/ Thanh Vân.- Sông bé: Tổng hợp, 1990.- 251tr.; 19cm. Tóm tắt: Những điều nên biết khi làm bếp. Những món ăn thông thường Việt nam {Kỹ thuật; nấu ăn; } |Kỹ thuật; nấu ăn; | [Vai trò: Thanh Vân; ] DDC: 641.8 /Price: 3.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1437023. TUHOVSKY, IAN Hiểu và ứng dụng nhanh - Thiền cho người mới bắt đầu: Sống hạnh phúc bình yên và chánh niệm/ Ivan Tuhovsky ; Nguyễn Tư Thắng dịch.- H.: Hồng Đức, 2020.- 159 tr.: minh họa; 21 cm. ISBN: 9786049958519 Tóm tắt: Tìm hiểu về Thiền và việc hành thiền hàng ngày của những con người bình thường, cách áp dụng và tận dụng những lời dạy và bản chất của Thiền trong đời sống. (Tâm lí học ứng dụng; Cuộc sống; Thiền định; ) [Vai trò: Nguyễn Tư Thắng; ] DDC: 158.12 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
914402. PALMO, JETSUNMA Ba bài pháp thoại: Về Nhập thất, Đại thủ ấn và Chánh niệm/ Jetsunma Palmo ; Hà Vân Hà dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2019.- 119tr.; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Three teachings ISBN: 9786045368428 Tóm tắt: Những bài pháp thoại của Đại ni sư Jetsunma Tenzin Palermo về tiềm năng thấu suốt chân lý Phật pháp của con người thông qua nhẫn nại thực hành và thanh lọc tâm hồn giúp con người có thể làm chủ cuộc đời mình trong tự do tự tại, từ bi, trọn vẹn (Thiền; Đạo Phật; ) [Vai trò: Hà Vân Hà; ] DDC: 294.34435 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1007600. THU DƯƠNG Chuyện Iphone và gã chảnh mang mật danh 49/ Thu Dương.- H.: Văn học ; Công ty Sách Bách Việt, 2015.- 223tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786046949435 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92234 /Price: 64000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1125050. TRẦN TÂM Gia chánh vô thượng các món ăn chay/ Trần Tâm.- H.: Phụ nữ, 2009.- 95tr.: ảnh; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, gia vị, chuẩn bị và cách chế biến các món ăn chay như: các món chính, món mặn, món rau, món canh - súp, tráng miệng - bánh ngọt (Chế biến; Món ăn; Món ăn chay; Nấu ăn; ) DDC: 641.5 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1465555. VĂN CHÂU Gia chánh làm bếp các món ăn chay/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2002.- 247tr.; 19cm.. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 235 món ăn chay như cơm, xôi, chè,cháo... {Nấu ăn; } |Nấu ăn; | [Vai trò: Văn Châu; ] /Price: 24.000đ/1.500b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1486105. TRIỆU THỊ CHƠI Các món ăn đãi tiệc: Hướng dẫn gia chánh bằng hình/ Triệu Thị Chơi, Nguyễn Thị Phụng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nhà văn hoá phụ nữ Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 2 tập; 19cm. Tóm tắt: Bao gồm các loại món ăn được trình bày theo thứ tự của thực đơn có thể lựa chọn và hình thành bữa ăn một cách dễ dàng {Thực phẩm; món ăn; } |Thực phẩm; món ăn; | [Vai trò: Triệu Thị Chơi; ] /Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1111014. DƯƠNG NGỌC HẢI Lịch sử Đảng bộ xã Chánh Phú Hoà (1975-2005)/ Dương Ngọc Hải b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 207tr., 11tr. ảnh màu: bản đồ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ xã Chánh Phú Hoà huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương Phụ lục cuối chính văn Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về vùng đất và con người xã Chánh Phú Hoà. Tiến trình xây dựng Đảng và Chính quyền, đoàn thể của xã từ năm 1975 đến năm 1985. Quá trình Đảng bộ và nhân dân Hưng Hoà thực hiện đường lối đổi mới của Đảng, thực hiện công nghiệp hoá - hiện đại hoá theo định hướng XHCN từ năm 1986 đến năm 2005 (Lịch sử; Xã; Đảng bộ; ) [Chánh Phú Hoà; Bình Dương; Bến Cát; ] DDC: 324.2597070959774 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1348912. THANH VÂN Các món ăn Âu: Gia chánh thực dụng/ Thanh Vân.- Sông Bé: Nxb. Tổng hợp Sông Bé, 1990.- 429tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm 700 món ăn Tây Phương từ thông thường đến đặc biệt dùng trong đám tiệc; Các món ăn mặn, bánh mứt, thức uống, món nhậu (nguyên liệu và cách nấu) {Kỹ thuật nấu ăn; châu âu; món ăn; } |Kỹ thuật nấu ăn; châu âu; món ăn; | DDC: 641.7 /Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349116. QUỐC VIỆT Gia chánh Quốc Việt/ Quốc Việt.- Sông Bé: Nxb. Tổng hợp Sông Bé, 1990.- 239tr; 19cm. Tóm tắt: Một số kinh nghiệm nấu nướng các món ăn mặn và ngọt {Món ăn; nấu nướng; } |Món ăn; nấu nướng; | /Price: 3900đ00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1639913. Các án lệ của hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, áp dụng các án lệ trong xét xử kể từ ngày 01-12-2016: Quyết định số 698/QĐ-CA ngày 17 tháng 10 năm 2016 của chánh án Toàn án nhân dân tối cao/ Vũ Duy Khang (tổng hợp).- Hà Nội: Hồng Đức, 2016.- 439 tr.; 28 cm. ISBN: 9786048691371 Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu 6 án lệ đã được thông qua và một số bản án quyết định liên quan đến lĩnh vực tố tụng dân sự, hình sự, kinh tế, thương mại và công bố phục vụ cho việc tham khảo, nghiên cứu và các mục đích hợp pháp khác. (Civil procedure; Tố tụng dân sự; ) |Thủ tục tòa án; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Vũ, Duy Khang; ] DDC: 347.59705 /Price: 170000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729073. QUỐC VIỆT Nghệ thuật nấu ăn toàn tập: Gia chánh Quốc Việt/ Quốc Việt.- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn Hóa Sài Gòn, 2005.- 809 tr.; 24 cm. (Cookery; ) |Nấu ăn; Nữ công gia chánh; | DDC: 641.5 /Price: 139000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702331. VĂN CHÂU Gia chánh làm bếp: Món ăn chế biến từ thịt gà, vịt, chim/ Văn Châu.- 1st.- Hà Nội: Phụ nữ, 2000; 195tr.. (cookery; ) |Gia chánh; Nghệ thuật nấu ăn; | DDC: 641.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |