1016004. RACINE Andromaque: Bi kịch năm hồi/ Racine ; Nguyễn Giang dịch.- H.: Văn học, 2015.- 174tr.; 21cm. Tên sách tiếng Pháp: Andromaque. - Tên thật tác giả: Jean Racine ISBN: 9786046972631 (Văn học trung đại; ) [Pháp; ] [Vai trò: Thanh Huyền; ] DDC: 842.4 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
886988. THU HƯƠNG Những câu chuyện bồi dưỡng chỉ số năng lực vượt khó AQ/ Thu Hương.- H.: Văn học, 2020.- 151tr.; 24cm. ISBN: 9786049853760 Tóm tắt: Chọn lọc những câu chuyện về những tấm gương vượt khó, giúp trẻ trau dồi các phẩm chất lạc quan, tự tin, kiên cường, dũng cảm dối mặt với thách thức, bình tĩnh giải quyết vấn đề - những yếu tố nền tảng của khả năng vượt qua nghịch cảnh (Giáo dục đạo đức; Truyện kể; Trẻ em; Tính cách; ) DDC: 179.9 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1600392. TRẦN KIÊM HẠ Trở về từ Iraq: Bút ký/ Trần Kiêm Hạ.- Thành phố Hồ Chí Minh:: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh,, 2020.- 173tr.: ;; 21cm. ISBN: 9786045881330 (Bút ký; Việt Nam; Văn học hiện đại; ) DDC: 895.9228408 /Price: 70000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
990868. LỖ TẤN AQ chính truyện/ Lỗ Tấn.- H.: Văn học, 2016.- 371tr.; 21cm. ISBN: 9786046982562 (Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] DDC: 895.1351 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1723782. NGUYEN, THI NGOC ANH Optimisation of Artemia biomass production in salt ponds in Vietnam and use as feed ingredient in local aquaculture/ Nguyen Thi Ngoc Anh.- Belgium: Universitteit Gent, 2009.- 250 p.: ill.; 24 cm. ISBN: 9789059893085 (Aquaculture; Fish culture; ) |Thủy sản; | DDC: 639.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730627. Ecology of marine aquaculture: A workshop on research in aquaculture held in OSORNO, Chile 18th-23rd November 1991/ Edited by Klaus Koop.- Sweden: International Foundation For Science, 1991.- 161 p.; 24 cm. ISBN: 918579838 (Aquaculture; ) |Nuôi cá nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Koop, Klaus; ] DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
920489. LỖ TẤN AQ chính truyện/ Lỗ Tấn ; Trương Chính dịch.- H.: Văn học, 2019.- 371tr.; 21cm. ISBN: 9786049760235 (Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Trương Chính; ] DDC: 895.1351 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1558392. Khai phá tiềm năng, nâng cao chỉ số can đảm (AQ) cho trẻ/ Hà Sơn biên soạn.- H.: Nxb.Thời đại, 2010.- 134tr; 20cm. Tóm tắt: Đưa ra phương pháp khơi gợi khả năng vượt khó của trẻ em {Chỉ số AQ; Chỉ số can đảm; Giáo dục trong gia đình; Quản lý; } |Chỉ số AQ; Chỉ số can đảm; Giáo dục trong gia đình; Quản lý; | DDC: 649 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1087351. ĐỨC HOÀNG Aquarius hay là chuyện dân gian ở thời đại chúng ta: Tiểu thuyết/ Đức Hoàng.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2011.- 263tr.; 21cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92234 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1195242. The silicon cycle: Human perturbations and impacts on aquatic systems/ Ed.: Venugopalan Ittekkot, Daniela Unger, Chiristoph Humborg, Nguyen Tac An.- Washington...: Island Press, 2006.- xix, 275 p.: ill; 24 cm.- (Scope series) Ind.: p. 265-275 ISBN: 9781597261159 (Biển; Hoá sinh; Sinh thái học; ) [Vai trò: Humborg, Chiristoph; Ittekkot, V. Venugopalan; Nguyen Tac An; Unger, Daniela; ] DDC: 577 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274261. BLACK, EDWIN Banking on Baghdad: Inside Iraq's 7,000-Year history of war, profit, and conflict/ Edwin Black.- Hoboken, NJ.: John Wiley & Sons, 2004.- xxi, 471 p.: m., phot.; 22 cm. Bibliogr. at the end of the book . - Ind. ISBN: 047167186X Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử phát tirển ở Batđa (Irắc) qua câu chuyện lịch sử kể lại nhân dịp kỷ niệm 7000 năm Irắc (Lịch sử; ) [Irắc; ] DDC: 956.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1306178. Mỹ - Iraq cuộc đối đầu hai thế kỷ.- H.: Nxb. Thông tấn, 2002.- 283tr; 19cm. Tóm tắt: Đất nước, con người Iraq và cuộc chiến tranh vùng vịnh. Quan hệ Mỹ - Iraq trong mười năm cấm vận, phân tích, đánh giá nguyên nhân, diễn biến và kết quả cuộc chiến tranh vùng vịnh. Thái độ của dư luận quốc tế trước những hành động của Mỹ đối với Irraq {Chiến tranh vùng vịnh; Iraq; Mỹ; Quan hệ ngoại giao; } |Chiến tranh vùng vịnh; Iraq; Mỹ; Quan hệ ngoại giao; | DDC: 973.9 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
913020. STOLTZ, PAULG G. AQ - Chỉ số vượt khó: Biến khó khăn thành cơ hội/ Paulg G. Stoltz ; Nguyễn Thanh Thuỷ dịch.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Công Thương ; Công ty Sách Thái Hà, 2019.- 303tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Adversity quotient: Turning obstacles into opportunities ISBN: 9786049317170 Tóm tắt: Bí quyết giúp mình thoát khỏi những khó khăn khi lâm vào tình cảnh bế tắc và mất bình tĩnh, biến những thay đổi và mất mát không mong đợi thành sự thành công ngoài mong đợi, phá vỡ thế bế tắc khi không có sự hỗ trợ và thiếu kiềm chế, giảm thiểu tối đa thời gian tự trách mình để thành đạt trong cuộc sống (Bí quyết thành công; Cuộc sống; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Thuỷ; ] DDC: 158.1 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1477925. MOORE, JAMES Bush's war for reelection: Iraq, the White House, and the people/ cJames Moore.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2004.- xviii, 382 p.: ill.; 24cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 0471483850 (Iraq War, 2003-; Political corruption; Politics and war; Soldiers; ) DDC: 956.7044/3 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1503615. LỖ TẤN AQ Chính truyện/ Lỗ Tấn ; Trương chính giới thiệu, chú thích.- H.: Văn học, 1982.- 443 tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Tác phẩm chọn lọc (dùng trong nhà trường) {Trung Quốc; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Trung Quốc; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Lỗ Tấn; ] DDC: 895.13 /Price: 0,21đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
984056. VÕ NAM SƠN Thống kê đa biến ứng dụng trong nuôi trồng thuỷ sản= Applied multivariate statistics in aquaculture/ Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2016.- 132tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 115. - Phụ lục: tr. 116-132 ISBN: 9786049197086 Tóm tắt: Trình bày một số phép tính trên ma trận đại số, kiểm định sự khác biệt trong thống kê đa biến, phân tích cụm, các thành phần cơ bản, hàm biệt số và hồi quy đa biến tuyến tính (Nuôi trồng thuỷ sản; Thống kê ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Phương; ] DDC: 639.015195 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1006725. Thống kê ứng dụng trong nuôi trồng thuỷ sản= Applied statistics in aquaculture/ B.s.: Võ Nam Sơn (ch.b.), Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2015.- 180tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 143. - Phụ lục: tr. 144-180 ISBN: 9786049194528 Tóm tắt: Trình bày từ các khái niệm cơ bản trong thống kê cũng như các kiểm định thống kê cho các dạng số liệu danh nghĩa, mức độ (thứ bậc) và liên tục tương ứng với dạng phân phối xác suất khác nhau (Nuôi trồng thuỷ sản; Thống kê ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Phương; Đỗ Thị Thanh Hương; ] DDC: 639.015195 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1028958. Các loài thuỷ sản thường gặp ở đồng bằng sông Cửu Long= Common aquatic species in the Mekong delta/ Trần Đắc Định (ch.b.), Mai Văn Hiếu, Utsugi Kenzo....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2014.- 107tr.: ảnh; 21cm. Tên sách ngoài bìa: Sổ tay các loài thuỷ sản thường gặp ở đồng bằng sông Cửu Long ISBN: 9786049192128 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm một số loài thuỷ sản thường gặp ở đồng bằng sông Cửu Long như cá thát lát còm, lịch củ, cá lạc, cá cháo, cá măng, cá mè trắng, cá mè hoa... (Thủy sản; ) [Đồng bằng sông Cửu Long; ] [Vai trò: Hà Phước Hùng; Mai Văn Hiếu; Shibukawa Koichi; Trần Khắc Định; Utsugi Kenzo; ] DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1030866. Giáo trình nuôi trồng thuỷ sản= Aquaculture production/ B.s.: Nguyễn Thanh Phương (ch.b.), Nguyễn Anh Tuấn, Trần Ngọc Hải....- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2014.- 188tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 188 ISBN: 9786049192234 Tóm tắt: Trình bày hiện trạng nuôi trồng thuỷ sản trên thế giới, lịch sử và hiện trạng phát triển nuôi trồng thuỷ sản Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. các kiến thức về nuôi trồng thuỷ sản và kỹ thuật nuôi các đối tượng thuỷ sản có giá trị kinh tế như tôm sú, tôm càng xanh, các loài cá biển, rong biển, cá tra, cá đồng, cá rô phi... (Nuôi trồng thuỷ sản; ) [Vai trò: Dương Nhựt Long; Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Thanh Phương; Trần Ngọc Hải; Võ Nam Sơn; ] DDC: 639.8 /Price: 41500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1067466. LỖ TẤN AQ chính truyện/ Lỗ Tấn.- H.: Hồng Đức, 2012.- 378tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] DDC: 895.1 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |