Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 40 tài liệu với từ khoá Anar

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học859031. Đế chế Đông Ấn Anh= The Anarchy : Một lịch sử giao thương, quyền lực và sự tham tàn/ William Dalrymple ; Trần Trọng Hải Minh dịch.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2022.- 721 tr.: bản đồ, tranh vẽ; 24 cm.
    Thư mục: tr. 625-667
    ISBN: 9786048468552
    Tóm tắt: Kể lại câu chuyện lịch sử về quá trình Công ty Đông Ấn Anh xâm chiếm những vùng lãnh thổ rộng lớn của châu Á; quá trình một tập đoàn quốc tế biến thành một quyền lực thuộc địa hiếu chiến và hệ quả của việc lạm dụng quyền lực doanh nghiệp trong điều hành một quốc gia
(Lịch sử; Thương mại; Thời cận đại; ) [Anh; Đông Nam Á; ] [Vai trò: Trần Trọng Hải Minh; ]
DDC: 954.031 /Price: 580000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737312. Preservation of library, archival and digital documents: problems and perspectives : festschrift in honour of Dr (Mrs) Dorothy Isaac and Prof. S.S. Janardana Rao/ editors, L.S. Ramaiah, G. Sujatha.- New Delhi: Ess Ess Publications, 2008.- xxxiv, 499 p.: ill.; 23 cm.
    Includes bibliographic references and index
    ISBN: 9788170005384
    Tóm tắt: Preservation is concerned with problems such as repair, dusting, fumigation, deacidification, air-conditioning, lamination, binding, storage, etc. The principles of preservation of documentary materials in libraries, archives, and digital databases in the light of rapid technological advances need to be reexamined and reevaluated. This book consists of 33 papers written by scholars, experts, and practicing librarians. These contributors discuss various preservation problems experienced in their work environments, and they offer practical solutions.
(Archival materials; Digital preservation.; Library materials; Bảo quản tài liệu số; Tài liệu lưu trữ; ) |Bảo quản; Tài liệu số; Tài liệu thư viện; Conservation and restoration.; Conservation and restoration.; Bảo tồn bảo quản; Bảo tồn bảo quản; | [Vai trò: Ramaiah, L.S.; Sujatha, G.; ]
DDC: 025.84 /Price: 100.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724050. WOLFF, INGO
    Coplanar microwave integrated circuits/ Ingo Wolff.- Hoboken, N.J.: Wiley-Interscience, 2006.- xii, 545 p.: ill.; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9780471121015
    Tóm tắt: Coplanar Microwave Integrated Circuits sets forth the theoretical underpinnings of coplanar waveguides and thoroughly examines the various coplanar components such as discontinuities, lumped elements, resonators, couplers, and filters, which are essential for microwave integrated circuit design. Based on the results of his own research findings, the author effectively demonstrates the many advantages of coplanar waveguide technology for modern circuit design.
(Microwave integrated circuits; Mạch tích hợp vi sóng; ) |Mạch điện tử; Vi mạch; Vi sóng; Điện tử ứng dụng; |
DDC: 621.38132 /Price: 129.09 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665093. LIANG, HONG
    Tribology in chemical mechanical planarization/ Hong Liang, David Craven.- London: Taylor and Francis, 2004.- 185 p.; 24 cm.
    ISBN: 0824725670
    Tóm tắt: Illustrating their intersecting role in manufacturing and technological development, this book examines tribological principles and their applications in CMP, including integrated circuits, basic concepts in surfaces of contacts, and common defects as well as friction, lubrication fundamentals, and the basics of wear. The book concludes its focus with mechanical aspects of CMP, pad materials, elastic modulus, and cell buckling. As the first source to integrate CMP and tribology, Tribology in Chemical-Mechanical Planarization provides applied scientists and engineers in the fields of semiconductors and microelectronics with clear foresight to the future of this technology
(Grinding and polishing; Tribology; ) |Vật lý ứng dụng; Động cơ mài mòn; |
DDC: 621.9 /Price: 2399000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726417. International financial history in the twentieth century: System and anarchy/ Marc Flandreau, Carl-ludwig Holtfrerich, Harold James (Edited by).- United Kingdom: Cambridge University Press, 2003.- vii, 278 p.: ill.; 23 cm.- (Publications of the German Historical Institute)
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0521819954
    Tóm tắt: The essays in this book examine the long history of the international financial system in terms of the current debate about globalization and its limits. In the nineteenth century, international markets existed without international institutions. In the interwar years, attempts (largely unsuccessful) at designing a genuine international trade and monetary system were made at the same time (coincidentally) that the system collapsed. In the post-1945 era, the intended design effort was infinitely more successful. The development of large international capital markets since the 1960s, however, increasingly frustrated attempts at international control.
(Intenational finance; International economic intergration; Monetary policy; Chính sách tiền tệ; Hội nhập kinh tế quốc tế; ) |Chính sách tiền tệ; Hội nhập kinh tế quốc tế; Kinh tế học tài chính; Tài chính quốc tế; | [Vai trò: Flandreau, Marc; Holtfrerich, Carl-Ludwig; James, Harold; ]
DDC: 332.042 /Price: 29.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698684. CAM NGUYEN
    Analysis methods for RF, microwave, and millimeter-wave planar transmission line structures/ Cam Nguyen.- New York, NY: John Wiley & Sons, 2000.- 240p.; 25cm.- (Microwave and optical engineering)
    ISBN: 0471017507
(microwave intergrated circuits; microwave transmission lines; strip transmission lines; electric circuit analysis; ) |Công nghệ truyền tải điện; |
DDC: 621.38131 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716536. WONG, KIN-LU
    Design of nonplanar microstrip antennas and transmission lines/ Kin-Lu Wong.- New York: Wiley & Sons, 1999.- 372 p.; 25 cm.
    ISBN: 0471182443
(Microstrip antennas; Strip transmission lines; ) |Sự truyền tính hiệu; Vi mạch ăn ten; Design and construction; Design and construction; |
DDC: 621.381 /Price: 551000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684868. AAACU Newsletter:Suranaree U to host World Tech'95.- 1st.- Laguna, Philippines: AAACU, 1994; 24p..
(farm mechanization; ) |Cơ khí nông nghiệp; |
DDC: 630.715 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677042. CECAF
    FAO fisheries report N.391: Report of the tenth session of the Fishery Committee for the Eastern Central Atlantic [ hetl at ] Puerto de la Cruz, Tenerife, Canary Islands, Spain, 24-27 November 1986/ CECAF, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1988; 81tr..
    CECAF: Fishery Committee for the Eastern Central Atlantic
    ISBN: 9250026625
(fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Quản lí ngư nghiệp; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671644. CENTKIEWICZ, CZESLAW
    Những câu chuyện Bắc Cực - Anaruk cậu bé ở Greenland/ Czeslaw Centkiewicz ; Lê Hoàng Duy.- H.: Kim đồng, 2014.- 63tr.; 21cm.
|Ba Lan; Truyện ngắn; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Lê Hoàng Duy; ]
/Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1776637. LÊ, QUỐC MINH
    Truyền dẫn sóng quang Planar vật lý, vật liệu và cấu trúc/ Lê Quốc Minh.- Hà Nội: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2011.- 309 tr.: Bảng, Minh họa; 24cm.
    ISBN: 133925
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vai trò của truyền dẫn sóng quang planar và các khái niệm liên quan. Nghiên cứu các dẫn sóng quang planar, phương pháp truyền tia, vật liệu và kĩ thuật chế tạo dẫn sóng tấm, kĩ thuật chế tạo vi cấu trúc dẫn sóng, chế tạo vi cấu trúc dẫn sóng planar dựa trên vật liệu lai và hướng phát triển của vật liệu dẫn sóng planar
(Vật lý; ) |Truyền sóng; Planar; Sóng quang; |
DDC: 530.14 /Price: 126000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666036. YANG DANH
    Văn hóa làng của người Banar K'riêm/ Yang Danh.- H.: Văn hóa dân tộc, 2010.- 183tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
    Tóm tắt: Sơ lược về tộc người, dân số, địa bàn cư trú, văn hoá truyền thống của người Ba Na Kriêm tỉnh Bình Định. Giới thiệu văn hoá nương rẫy: Nơi nghỉ ngơi, vui chơi, chợ rẫy, âm thanh của rẫy, tục làm rẫy, mùa rẫy - mùa sinh hoạt văn hoá... đến mô hình văn hoá trang trại: Kinh tế nương rẫy, mô hình đất rừng trồng hoa màu, đất nương trồng cây hàng hoá
|Làng; Người Ba Na; Văn hóa truyền thống; |
/Price: 18300 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1474371. TINDALL, GEORGE BROWN
    Amerrican anarrative history/ George Brown Tindall, David E. Shi, Charles W. Eagles.- New York: McGraw-Hill, 2005.- 2 volume; 25 cm.
[Vai trò: Eagles, Charles W.; Shi, David E.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1474281. TINDALL, GEORGE BROWN
    Amerrican anarrative history: brief. Volume.2/ George Brown Tindall, David E. Shi, Chales W. Eagles.- New York: McGraw-Hill, 2005.- 337tr; 25 cm.
    ISBN: 0393975622
(Lịch sử; Sách tham khảo; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Chales W. Eagles; Shi, David E.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642583. TINDALL, GEORGE BROWN
    America: Anarrative history/ George Brown Tindall.- New York: Norton & Company, 2004; 24cm.

/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465986. Sử thi Banar Konkđeh/ Hà Giao ch.b; Hà giao, Đinh Lưu biên dịch; Hữu Tín, Duy Tiên, Hà Giao s.t.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2002; 19cm..
{Bahnar-dân tộc; Sử thi; Việt Nam; Văn học dân gian; } |Bahnar-dân tộc; Sử thi; Việt Nam; Văn học dân gian; |
/Price: T.1:24.000đ/500b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1532712. CRONIN, ARCHIBALD JOSEPH
    Đảo Hoàng Yến: Dịch từ nguyên tác tiếng Anh Grand Canary/ Archibald Joseph Cronin; Lê Minh dịch.- Đồng Nai: Đồng Nai, 1988.- 312tr; 19cm.
{Văn học Anh; truyện; } |Văn học Anh; truyện; | [Vai trò: Lê Minh; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921821. Nishimura Masanari - Người bạn của khảo cổ học Việt Nam/ Phạm Minh Huyền, Tống Trung Tín, Vũ Minh Giang... ; Nguyễn Giang Hải ch.b..- H.: Thế giới, 2019.- 212tr.: ảnh; 24cm.
    Phụ lục: tr. 192-210
    ISBN: 9786047767267
    Tóm tắt: Gồm các bài viết về cuộc đời và sự nghiệp của nhà khảo cổ học Nhật Bản Nishimura Masanari và những đóng góp của ông với công tác bảo tồn và nghiên cứu di sản khảo cổ học Việt Nam
(Nhà khảo cổ học; ) [Nhật Bản; ] {Nishimura Masanari, 1965-2013, Nhà khảo cổ học, Nhật Bản; } |Nishimura Masanari, 1965-2013, Nhà khảo cổ học, Nhật Bản; | [Vai trò: Bùi Văn Liêm; Nguyễn Gia Đối; Nguyễn Giang Hải; Phạm Minh Huyền; Tống Trung Tín; Vũ Minh Giang; ]
DDC: 930.1092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học980714. Bửu Thắng Nhật tụng: Chùa Bửu Thắng (Ratanarama) thị xã Buôn Hồ, tỉnh Daklak/ Chân Tuệ tập hợp.- H.: Tôn giáo, 2016.- 170tr.; 20cm.
    Phụ lục: tr. 138-170
    ISBN: 9786046132189
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung kinh Nhật tụng trong nghi thức lễ bái Tam Bảo (Phật - Pháp - Tăng), anekajàtipàli, quán tưởng tứ vật dụng, paritta sutta...
(Kinh Nhật tụng; Kinh Phật; Đạo Phật; ) [Vai trò: Chân Tuệ; ]
DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032239. CENTKIEWICZ, CZESLAW
    Anaruk, cậu bé ở Greenland: Những câu chuyện Bắc Cực/ Czeslaw Centkiewicz ; Lê Hoàng Duy dịch.- H.: Kim Đồng, 2014.- 63tr.: tranh vẽ; 21cm.
    Tên sách nguyên bản: Anaruk, chlopiec z Grenlandii
    ISBN: 9786042011044
(Văn học thiếu nhi; ) [Ba Lan; ] [Vai trò: Lê Hoàng Duy; ]
DDC: 891.853 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.