1742345. ANDERSON, CATHERINE Giai điệu của Annie/ Catherine Anderson; Như Quỳnh dịch.- Hà Nội: Lao động, 2015.- 534 tr.; 21 cm. ISBN: 9786045929391 Tóm tắt: Annie - một cô gái bị tất thảy mọi người coi là loạn trí sau một trận ốm lúc nhỏ. Cô lớn lên xinh đẹp như một bông hoa rừng nhưng bị mọi người xa lánh, cha mẹ coi như nỗi hổ thẹn của gia đình. Bất hạnh hơn nữa cô bị một gã trai nhà giàu vô tích sự cưỡng bức. Và kết quả là người anh trai gã phải lĩnh trách nhiệm lấy cô về để đảm bảo cho cháu mình sẽ không bị cho vào trại mồ côi (Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) |Tiểu thuyết; Tiểu thuyết; Mỹ; | [Vai trò: Như Quỳnh; ] DDC: 813 /Price: 119000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
997969. MARVINE, DEE The lady rode bucking horses: The story of Fannie Sperry Steele, woman of the West/ Dee Marvine.- Guilford: TwoDot, 2016.- xiii, 286 p.: phot.; 23 cm. ISBN: 9781493017300 (Cuộc đời; Sự nghiệp; Đua ngưạ; ) {Steele, Fannie Sperry, 1887-1983, Vận động viên đua ngựa, Mỹ; } |Steele, Fannie Sperry, 1887-1983, Vận động viên đua ngựa, Mỹ; | DDC: 791.84092 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1518434. SPARKS, BEATRICE Đứa con của Annie: Nhật ký nữ sinh 15 tuổi/ Beatrice Sparks ; Trần Hữu Kham dịch.- Tp.HCM: nxb Trẻ, 2009.- 330tr.; 19cm. Tóm tắt: Đứa con của Annie là quyển nhật ký thứ hai trong loạt sách “người thật việc thật” dành cho tuổi mới lớn của Sparks, với mong muốn những trải nghiệm riêng tư của người trong cuộc sẽ phần nào giúp tuổi teen hiểu đúng bản thân mình cũng như hình thành bản lĩnh và cách ứng xử phù hợp làm hành trang vào đời, đúng như lời tâm tình của tác giả trong phần mở đầu cuốn sách. {Văn học hiện đại; Nhật kí; Mang thai; Tuổi vị thành niên; Mĩ; } |Văn học hiện đại; Nhật kí; Mang thai; Tuổi vị thành niên; Mĩ; | [Vai trò: Trần Hữu Kham; ] DDC: 306.8743092 /Price: 51000VND /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1498049. MANGUS, MARLYN Annie Smith peck queen of the Climbers/ Marlyn Mangus; illustrated by Colin Bootman.- New York: Macmillan/McGraw-Hill, 1997.- 7p: ill; 27cm.- (Spotlight books) ISBN: 0021821690 [Vai trò: Bootman, Colin; ] /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
893390. CHANYANG CHO Nàng heo Annie gầy còm= 말라깽이 돼지 애니 : Câu chuyện về tình bạn và tình yêu thương/ Chanyang Cho ; Minh hoạ: Gapkyu Lee ; Quỳnh Thơ dịch.- Thanh Hoá ; Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Thanh Hoá ; Công ty Văn hoá Văn Lang, 2020.- 110tr.: tranh màu; 21cm. ISBN: 9786047446971 (Văn học thiếu nhi; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Quỳnh Thơ; Gapkyu Lee; ] DDC: 895.73 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1695749. Futuribles analyse et prospective; No.234: Europe vers une pénurie de main-d'oeuvre?; l'avenir du syndicalisme francais; la tyrannie du présent.- 1st.- Paris, France: Futurribles Sarl, 1998; 96p.. (periodicals; ) |99t1; | DDC: 050 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653892. BÙI THANH LIÊM ảnh hưởng của cây điên điển mấu Sesbania Rostrata trên mật số tuyến trùng Hirschmanniella Oryzae và năng suất lúa MTL54, vụ Đông Xuân 1983-1984/ Bùi Thanh Liêm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1984; 83tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K06; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696359. HÔ THỊ LỆ ảnh hưởng của phân bón trên mức độ gây hại của tuyến trùng Hirschmanniella sp. ký sinh rễ lúa/ Hô Thị Lệ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1983; 35tr.. (fertilizers; field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; Phân bón; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653894. BÙI DUY SƠN Trắc nghiệm mức độ gây hại của tuyến trùng Hirschmanniella oyae trên giống lúa MTL30 và ảnh hưởng của một số loại thuốc hóa học đối với tuyến trùng này/ Bùi Duy Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982; 20tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1628447. DRAGONWAGON, CRESCENT Annie Flies the birthday bike/ Crescent Dragonwagon.- New York: Macmillan, 1993.- 30p; 21cm. [Vai trò: Dragonwagon, Crescent; ] /Price: 18.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1629509. SHURA, MARY FRANCIS Gentle Annie: The true story of a civil war nurse/ Mary Francis Shura.- New York: Scholastic INC, 1991.- 184tr; 19cm. |Nội chiến; Truyện lịch sử; Văn học Mỹ; | [Vai trò: Shura, Mary Francis; ] /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1086983. SUNOO, BRENDA PAIK Moon tides: Jeju Island grannies of the sea/ Brenda Paik Sunoo, Youngsook Han.- Seoul: Seoul Selection, 2011.- 239 p.: phot.; 31 cm. Bibliogr.: p. 238-239 ISBN: 9788991913783 (Phụ nữ; Thợ lặn; ) [Hàn Quốc; ] {Đảo Jeju; } |Đảo Jeju; | [Vai trò: Youngsook Han; ] DDC: 627.72082095195 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282100. Villes haussmanniennes: Bordeaux, Lille, Lyon, Marseille/ Patrice de Moncan, Marc Saboya, Marie-Josèphe Lussien-Maisonneuve....- Paris: Éd. du Mécène, 2003.- 232 p.: ill.; 32 cm. Bibliogr.: p. 230-231 ISBN: 2907970623 (Lịch sử; Qui hoạch đô thị; Thế kỉ 19; ) [Pháp; ] [Vai trò: Denise; Duffieux, Jean-Paul; Lussien-Maisonneuve, Marie-Josèphe; Moncan, Patrice de; Saboya, Marc; ] DDC: 711.0944 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1262516. La ville de l'âge industriel: Le cycle haussmannien/ Maurice Agulhon, Françoise Choay, Maurice Crubellier....- Paris: Éd. du Seuil, 1998.- 730 p.: ill.; 17 cm.- (Points. Histoire) Bibliogr.: p. 669-695. - Ind.: p. 697-730 ISBN: 2020343118 (Lịch sử; Qui hoạch đô thị; Thế kỉ 19; ) [Pháp; ] [Vai trò: Choay, Françoise; Crubellier, Maurice; Lequin, Yves; Maurice, Agulhon; Roncayolo, marcel; ] DDC: 711.0944 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339445. ARON,RAYMOND Machiavel et les tyrannies modernes/ Raymond Aron.- Paris: Ed. de Fallois, 1993.- 418tr; 24cm. Tóm tắt: Lịch sử, nguồn gốc tư tưởng chính trị ; Chủ nghĩa bi quan trong triết học chính trị châu âu ; Triết học ở thế kỷ 19-20 theo Nietzsche, Pareto ; Khái niệm của Machiavel về nhà nước ; Học thuyết chuyên chế hiện đại {Thế giới; Triết học; } |Thế giới; Triết học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396564. THEROUX, PAUL Sinning with Annie and other stories/ Paul Theroux.- Boston: Houghton mifflin company Boston, 1972.- 210tr; 21cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419817. TRAN VAN GIAP Note sur la banniere de l'âme: A propos d'une cérémonie Bouddhique à la mémoire des victimes du "Phénix". Extrait du Bull. de l'Ecole Francaise d'Extrême-Orient, T.39, Fasc. 2/ Tran Van Giap.- S.l: S.n, 1939.- p.223-272 : ill.; 28cm. Tóm tắt: Tác giả Trần Văn Giáp nghiên cứu về lễ của Phật giáo, tưởng niệm những nạn nhân của tầu ngầm Pháp bị đắm khi luyện tập ngày 15/6/1939 ở ngoài khơi vịnh Cam Ranh. Tuần tự và ý nghĩa của cuộc lễ, những lý thuyết của hồn và phách, nghi lễ được tôn trọng và thực hiện ở Trung Kỳ và nhất là Bắc Kỳ .. {Cam Ranh; Dân tộc học; Lễ siêu độ; Nghi lễ; Việt Nam; Đạo Phật; } |Cam Ranh; Dân tộc học; Lễ siêu độ; Nghi lễ; Việt Nam; Đạo Phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419538. HALÉVY, ELIE L'ère des tyrannies: Etudes sur le socialisme et la guerre/ Elie Halévy ; Préf. de C. Bouglé.- 6e éd.- Paris: Gallimard, 1938.- 249p.; 23cm.- (Bibliothèque des idées) Tóm tắt: Các học thuyết kinh tế và chính sách hoà bình xã hội ở Anh; Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới I (1914-1918); Các vấn đề xã hội ở Anh trước, trong và sau chiến tranh; Hoạt động, lợi ích của chủ nghĩa xã hội và chế độ đại nghị dân chủ ở Anh; Những biến động xã hội ở châu Âu và sự khai sinh "kỷ nguyên chuyên chế độc tài" {Anh; Châu Âu; Chế độ chuyên chế; Lịch sử cận đại; } |Anh; Châu Âu; Chế độ chuyên chế; Lịch sử cận đại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1427894. ALMÉRAS, HENRI D' La Tyrannie démocratique pendant la Révolution/ Henri d'Alméras.- Paris: Albin Michel, 1935.- 378p. : gravures; 21cm. Tóm tắt: Kể lại sự bạo ngược của quân cách mạng (đối với những nhà giàu, với Louis XVI, với những người chống đối...), đã dùng máy chém để thi hành chính sách khủng bố trong cuộc cách mạng dân chủ 1789 của nước Pháp lật đổ chế độ phong kiến {Bạo lực; Cách mạng; Dân chủ; } |Bạo lực; Cách mạng; Dân chủ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |